Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024

  • Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

\({{ - 14} \over {35}};\;{{ - 27} \over {63}};{{ - 26} \over {65}};{{ - 36} \over {84}};{{34} \over { - 85}}\)

  1. Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\)

Lời giải:

Ta có : \({{ - 14} \over {35}} = {{ - 26} \over {65}} = {{34} \over { - 85}} = - 0,4\) Vậy các phân số \({{ - 14} \over {35}};{{ - 26} \over {65}};{{34} \over { - 85}}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ

Tương tự \({{ - 27} \over {63}} = {{ - 36} \over {84}} = {{ - 3} \over 7}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ

  1. Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\) là:

\({{ - 3} \over 7} = {{ - 6} \over {14}} = {{12} \over { - 28}} = - {{15} \over {35}}\)


Bài 22 trang 16 sgk toán 7 tập 1

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:

Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024

Lời giải:

Viết các phân số dưới dạng tối giản:

Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024

- So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:

Ta có :

Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024

Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên

Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024

- Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau

Vậy:

Giải bài tập toán 7 sgk bài 21 trang 15 năm 2024


Bài 23 trang 16 sgk toán 7 tập 1

Dựa vào tính chất " Nếu x < y và y< z thì x< z" hãy so sánh

  1. \({4 \over 5}\) và 1,1
  1. -500 và 0,001
  1. \({{13} \over {38}}\) và \({{ - 12} \over { - 37}}\)

Lời giải:

  1. \({4 \over 5} < 1 < 1,1\, \Rightarrow \,{4 \over 5} < 1,1\)
  1. -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001
  1. \({{ - 12} \over { - 37}} = {{12} \over {37}} < {{12} \over {36}} = {1 \over 3} = {{13} \over {39}} < {{13} \over {38}} \Rightarrow {{ - 12} \over { - 37}} < {{13} \over {38}}\)