- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
-
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm \({{ - 14} \over {35}};\;{{ - 27} \over {63}};{{ - 26} \over {65}};{{ - 36} \over {84}};{{34} \over { - 85}}\) - Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\)
Lời giải: Ta có : \({{ - 14} \over {35}} = {{ - 26} \over {65}} = {{34} \over { - 85}} = - 0,4\) Vậy các phân số \({{ - 14} \over {35}};{{ - 26} \over {65}};{{34} \over { - 85}}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ Tương tự \({{ - 27} \over {63}} = {{ - 36} \over {84}} = {{ - 3} \over 7}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ - Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\) là:
\({{ - 3} \over 7} = {{ - 6} \over {14}} = {{12} \over { - 28}} = - {{15} \over {35}}\)
Bài 22 trang 16 sgk toán 7 tập 1 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau Vậy:
Bài 23 trang 16 sgk toán 7 tập 1 Dựa vào tính chất " Nếu x < y và y< z thì x< z" hãy so sánh - \({4 \over 5}\) và 1,1
- -500 và 0,001
- \({{13} \over {38}}\) và \({{ - 12} \over { - 37}}\)
Lời giải: - \({4 \over 5} < 1 < 1,1\, \Rightarrow \,{4 \over 5} < 1,1\)
- -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001
- \({{ - 12} \over { - 37}} = {{12} \over {37}} < {{12} \over {36}} = {1 \over 3} = {{13} \over {39}} < {{13} \over {38}} \Rightarrow {{ - 12} \over { - 37}} < {{13} \over {38}}\)
|