Ka:hằngsốphânlicủaaxit Ca:nồngđộmol/lcủaaxit(Ca≥0,01M) Vídụ1:TínhpHcủadungdịchCH 3 COOH0,1Mở25 0 C.BiếtKCH 3 COOH=1,8.10&5 Giải Show pH=& 2 ####### 1 (logKa+logCa)=& 2 ####### 1 (log1,8.10&5+log0,1)=2,87 Vídụ2:TínhpHcủadungdịchHCOOH0,46%(D=1g/ml).ChođộđiệnlicủaHCOOHtrongdungdịchlà α=2% Giải Tacó:CM= M ####### CD %.. ####### = ####### 46 ####### 46,0. =0,1M=>pH=&log(α.Ca)=&log( ####### 100 ####### 2 ####### .0,1)=2,7 2. Dungdịchđệm(hỗnhợpgồmaxityếuHAvàmuốiNaA): pH=–(logKa+log a m ####### C ####### C ) (2) Vídụ:TínhpHcủadungdịchCH 3 COOH0,1MvàCH 3 COONa0,1Mở25 0 C. BiếtKCH 3 COOH=1,75.10&5,bỏquasựđiệnlicủaH 2 O. pH=&(logKa+log m a C ####### C )=&(log1,75.10&5+log 1, ####### 1, ####### )=4,74 3. DungdịchbazyếuBOH: pH=14+ 1 2 (logKb+logCb) (3) với Kb:hằngsốphânlicủabazơ Ca:nồngđộmol/lcủabazơ Vídụ:TínhpHcủadungdịchNH 3 0,1M.ChoKNH 3 =1,75.10&5 pH=14+ 2 ####### 1 (logKb+logCb)=14+ 2 ####### 1 (log1,75.10&5+log0,1)=11,13 II. TÍNHHIỆUSUẤTPHẢNỨNGTỔNGHỢPNH3: H%=2–2 X Y ####### M ####### M (4) 3 X NH trongY Y M %V = ( I1). M (5) & (X:hhbanđầu;Y:hhsau) ĐK:tỉlệmolN 2 vàH2là1:3 Vídụ:TiếnhànhtổnghợpNH 3 từhỗnhợpXgồmN 2 vàH 2 cótỉkhốihơisovớiH 2 là4,25thuđượchỗnhợpY cótỉkhốihơisovớiH 2 là6,8.TínhhiệusuấttổnghợpNH 3 . Tacó:nN 2 :nH 2 =1:3 H%=2& Y X M ####### M ####### =2& ####### 6, ####### 5, ####### =75% HOAHOC®NGÔXUÂNQUỲNH HÓAVÔCƠI. BÀITOÁNVỀCO 2 1. TínhlượngkếttủakhihấpthụhếtlượngCO 2 vàodungdịchCa(OH) 2 hoặcBa(OH) 2 Điềukiện:n n↓≤ CO 2 Côngthức: n = n In↓ OHI CO 2 (6) Vídụ:Hấpthụhết11,2lítCO 2 (đktc)vào350mldungdịchBa(OH) 2 1M.Tínhkếttủathuđược. Tacó:nCO 2 =0,5mol nBa(OH) 2 =0,35mol=>nOH−=0,7mol nkếttủa=nOH− -nCO 2 =0,7–0,5=0,2mol mkếttủa=0,2.197=39,4(g) 2. TínhlượngkếttủakhihấpthụhếtlượngCO 2 vàodungdịchchứahỗnhợpgồmNaOHvàCa(OH) 2 hoặcBa(OH) 2 Điềukiện:nCO2I 3 ≤nCO 2 Côngthức: n = n InCO2I 3 OHI CO 2 (7) (CầnsosánhnCO2I 3 vớinCavànBađểtínhlượngkếttủa) Vídụ1:Hấpthụhết6,72lítCO 2 (đktc)vào300mldungdịchhỗnhợpgồmNaOH0,1MvàBa(OH) 2 0,6M. Tínhkhốilượngkếttủathuđược. nCO 2 =0,3mol nNaOH=0,03mol nBa(OH)2=0,18mol \=>∑ nOH−=0,39molnCO 23 −=nOH− nCO 2 =0,390,3=0,09mol MànBa 2 +=0,18molnênnkếttủa=nCO 23 −=0,09mol mkếttủa=0,09.197=17,73gam Vídụ2:Hấpthụhết0,448lítCO 2 (đktc)vào100mldungdịchhỗnhợpgồmNaOH0,06MvàBa(OH) 2 0,12M thuđượcmgamkếttủa.Tínhm?(TSĐH2009khốiA) A.3,94 B.1,182 C.2,364 D.1,97 nCO 2 =0,02mol nNaOH=0,006mol nBa(OH)2=0,012mol \=>∑ nOH−=0,03molnCO 23 −=nOH− nCO 2 =0,030,02=0,01mol MànBa 2 +=0,012molnênnkếttủa=nCO 32 −=0,01mol mkếttủa=0,01.197=1,97gam 3. TínhthểtíchCO2cầnhấpthụhếtvàodungdịchCa(OH) 2 hoặcBa(OH) 2 đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu (Dạngnàycó2kếtquả) Côngthức:n = nCO 2 ↓ (8) hoặc n = n InCO 2 OHI ↓ (9) Vídụ:HấpthụhếtVlítCO 2 (đktc)vào300mldungdịchvàBa(OH) 2 1Mthuđược19,7gamkếttủa.TínhV? Giải &nCO 2 =nkếttủa=0,1mol=>VCO 2 =2,24lít &nCO 2 =nOH−&nkếttủa=0,6–0,1=0,5=>VCO 2 =11,2lít II. BÀITOÁNVỀNHÔM–KẼM 1. TínhlượngNaOHcầnchovàodungdịchAl3+đểthuđượclượngkếttủatheoyêucầu(Dạngnàycó2kếtquả) Côngthức:n = 3nOH− ↓ (10) hoặc n = 4n InOHI Al 3 + ↓ (11) HOAHOC®NGÔXUÂNQUỲNH & NếucóFedưtácdụngvớiHNO 3 thìsẽtạomuốiFe2+,khôngtạomuốiFe3+ b. TínhkhốilượngmuốinitratthuđượckhichohỗnhợpkimloạitácdụngvớiHNO 3 dư(Sảnphẩmkhôngcó NH 4 NO 3 ) Côngthức: mMuối=mKimloại+62ΣΣΣΣnspkhử.ispkhử=mKimloại+62(3n +n +8n +10nNO NO 2 N O 2 N 2 ) (21)c. TínhlượngmuốinitratthuđượckhichohỗnhợpsắtvàoxitsắttácdụngvớiHNO 3 dư(Sảnphẩmkhôngcó NH 4 NO 3 ) mMuối= 242 (m + 8 n .ihh ∑ spk spk)80 \= 242 m + 8(3n +nhh NO NO 2 +8n 10nN O 2 + N 2 ) 80 (22) +)CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhichohỗnhợpsắtvàcácoxítsắttácdụngvớiHNO 3 loãngdưgiải phóngkhíNO. mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+24nNO) Vídụ:Hòatanhết11,36gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 trongdungdịchHNO 3 loãngdưthuđượcm gammuốivà1,344lítkhíNO(đktc)làsảnphẩmkhửduynhất.Tìmm?. Giải mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+24nNO)= 80 ####### 242 (11,36+24.0,06)=38,72gam +)CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpsắtvàcácoxítsắtbằngHNO 3 đặcnóng,dư giảiphóngkhíNO2. mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+8nNO 2 ) Vídụ:Hòatanhết6gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 trongHNO 3 đặcnóng,dưthuđược3,36lítkhí NO 2 (đktc).Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcbaonhiêugammuốikhan. mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+8nNO 2 )= 80 ####### 242 (6+8.0,15)=21,78gam d. TínhsốmolHNO 3 thamgia: ∑ (23) 2. Tínhkhốilượngkimloạibanđầutrongbàitoánoxh2lần R+O 2 hỗnhợpA(RdưvàoxitcủaR)→+ R(NO 3 )n+SPKhử+H 2 O mR=M (m + 8. n ihh ∑ spk spk. )80 R = + + ) hh NO 2 NO N O 2 NH NO4 3 N 2 M m + 8(n 3n 8n + 8n +10n 80 R (24) +)Côngthứctínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihóalượngsắtnàybằngoxiđượchỗnhợprắnX.Hòa tanhếtXvớiHNO 3 đặc,nóng,dưgiảiphóngkhíNO 2 . mFe= 80 ####### 56 (mhỗnhợp+8nNO 2 ) Vídụ:Đốtmgamsắttrongoxithuđược10gamhỗnhợpchấtrắnX.HòatanhếtXvớiHNO 3 đặcnóng,dưgiải phóng10,08lítkhíNO 2 (đktc).Tìmm? Giải mFe= 80 ####### 56 (mhỗnhợp+24nNO 2 )= 80 ####### 56 (10+8.0,45)=9,52gam +)Côngthứctínhkhốilượngsắtđãdùngbanđầu,biếtoxihóalượngsắtnàybằngoxiđượchỗnhợprắnX.Hòa tanhếtXvớiHNO 3 loãngdưgiảiphóngkhíNO. mFe= 80 ####### 56 (mhỗnhợp+24nNO) Vídụ:Đốtmgamsắttrongoxithuđược3gamchấtrắnX.HòatanhếtXvớiHNO 3 loãngdưgiảiphóng0,56lít khíNO(đktc).Tìmm? Giải mFe= 80 ####### 56 (mhỗnhợp+24nNO)= 80 ####### 56 (3+0,025)=2,52gam HOAHOC®NGÔXUÂNQUỲNH +)CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpsắtvàcácoxítsắtbằngHNO 3 dưgiảiphóng khíNOvàNO2. mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+24.nNO+8.nNO 2 ) Vídụ:Hòatanhết7gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 trongHNO 3 dưthuđược1,792lít(đktc)khíX gồmNOvàNO 2 vàmgammuối.BiếtdX/H 2 =19.Tínhm? Tacó:nNO=nNO 2 =0,04mol mMuối= 80 ####### 242 (mhỗnhợp+24nNO+8nNO 2 )= 80 ####### 242 (7+24,04+8,04)=25,047gam IV. BÀITOÁNVỀH 2 SO 4 1. KimloạitácdụngvớiH 2 SO 4 đặc,nóngdư a. Tínhkhốilượngmuốisunfat mMuối=m + n .iKL 962 ∑spk spk=m +96(3 +n +4n )KL S SO 2 H S 2 (25) a. TínhlượngkimloạitácdụngvớiH 2 SO 4 đặc,nóngdư:∑n iKL KL. =∑n ispk spk. (26)b. Tínhsốmolaxitthamgiaphảnứng: ∑ 2 (27) 2. HỗnhợpsắtvàoxitsắttácdụngvớiH 2 SO 4 đặc,nóngdư mMuối= 400 160 m +8 +8 +8 S SO 2 H S 2 (28) +CôngthứctínhkhốilượngmuốithuđượckhihòatanhếthỗnhợpFe,FeO,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 bằngH 2 SO 4 đặc,nóng, dưgiảiphóngkhíSO2. mMuối= 160 ####### 400 (mhỗnhợp+16 2 ) Vídụ:Hòatanhết30gamchấtrắnXgồmFe,FeO,Fe 2 O 3 ,Fe 3 O 4 bằngH 2 SO 4 đặcnóng,dưthuđược11,2lítkhí SO 2 (đktc).Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcbaonhiêugammuốikhan. Giải mMuối= 160 ####### 400 (mhỗnhợp+16 2 )= 160 ####### 400 (30+16,5)=95gam 3. Tínhkhốilượngkimloạibanđầutrongbàitoánoxh2lần R+O 2 hỗnhợpA(RdưvàoxitcủaR)→+ 24 dac R(SO 4 )n+SPKhử+H 2 O mR=M (m + 8. n ihh ∑ spk spk. )80 R = + + 6 10 ) hh SO 2 S H S 2 M m + 8(2n n n 80 R (29) &Đểđơngiản:nếulàFe:mFe=0,7mhh+5,6netraođổi;nếulàCu:mCu=0,8+6,4traođổi (30) V. KIMLOẠI(R)TÁCDỤNGVỚIHCl,H 2 SO 4 TẠOMUỐIVÀGIẢIPHÓNGH 2 − Độtăng(giảm)khốilượngdungdịchphảnứng(m)sẽlà: rm = m ImKL H 2 (31) − KimloạiR(Hóatrịx)tácdụngvớiaxitthường: nR=2nH 2 (32) 1. Kimloại+HCl→→→→Muốiclorua+H 2 (33) 2. Kimloại+H 2 SO 4 loãng→→→→Muốisunfat+H 2 (34) VI. MUỐITÁCDỤNGVỚIAXIT:(CóthểchứngminhcácCTbằngphươngpháptănggiảmkhốilượng) 1. Muốicacbonat+ddHCl→→→→Muốiclorua+CO 2 +H 2 O ! "# (35) 2. Muốicacbonat+H 2 SO 4 loãng→→→→Muốisunfat+CO 2 +H 2 O ! "# (36) 3. Muốisunfit+ddHCl→→→→Muốiclorua+SO 2 +H 2 O ! %"! #$ (37) 4. Muốisunfit+ddH 2 SO 4 loãng→→→→Muốisunfat+SO 2 +H 2 O ! %"#$ (38) HOAHOC®NGÔXUÂNQUỲNH HÓAHỮUCƠ1. TínhsốliênkếtππππcủaCxHyOzNtClm: ∑ i i2 + n .(x I 2) 2 + 2x + t I y I m k = = 2 2 (n:sốnguyêntử;x:hóatrị) (45) k=0:chỉcólkđơn k=1:1lkđôi=1vòng k=2:1lkba=2lkđôi=2vòng 2. Dựavàophảnứngcháy: SốC= CO 2 A nn SốH= H O 2 A 2nn nAnkan(Ancol)= n InH O 2 CO 2 n = n InAnkin CO 2 H O 2 (46) *Lưuý:AlàCxHyhoặcCxHyOzmạchhở,khicháycho: n In = k 2 H O 2 A thìAcósốππππ=(k+1) 3. Tínhsốđồngphâncủa: &Ancolno,đơnchức(CnH2n+1OH): 2 nI2 (1<n<6) (47) Vídụ:Sốđồngphâncủaancolcócôngthứcphântửlà: a.C 3 H 8 O=23&2=2 b.C 4 H 10 O=24&2=4 c.C 5 H 12 O=25&2=8 &Anđehitđơnchức,no(CnH2nO): 2 nI3 (2<n<7) (48) Vídụ:Sốđồngphâncủaanđehitđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 4 H 8 O=24&3=2 b.C 5 H 10 O=25&3=4 c.C 6 H 12 O=26&3=8 &Axitnođơnchức,mạchhởCnH2nO2 2 n–3 (2<n<7) (49) Vídụ:Sốđồngphâncủaaxitcacboxylicđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 4 H 8 O 2 =24&3=2 b.C 5 H 10 O 2 =25&3=4 c.C 6 H 12 O 2 =26&3=8 &Esteno,đơnchức(CnH2nO 2 ): 2 nI2 (1<n<5) (50) Vídụ:Sốđồngphâncủaesteđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 2 H 4 O 2 =22&2=1 b.C 3 H 6 O 2 =23&2=2 c.C 4 H 8 O 2 =24&2=4 &Aminđơnchức,no(CnH2n+3N): 2 nI1 (1<n<5) (51) Vídụ:Sốđồngphâncủaaninđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 2 H 7 N=22&1=1 b.C 3 H 9 N=23&1=3 c.C 4 H 12 N=24&1=6 &Eteđơnchức,no(CnH2n+2O): 2 − nn − )2).(1( (2<n<5) (52) Vídụ:Sốđồngphâncủaeteđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 3 H 8 O= 2 ####### − − )23).(13( =1 b.C 4 H 10 O= 2 ####### − − )24).(14( =3 c.C 5 H 12 O= 2 ####### − − )25).(15( ####### =6 &Xetonđơnchức,no(CnH2nO): 2 − nn − )3).(2( (3<n<7) (53) Vídụ:Sốđồngphâncủaxetonđơnchứcno,mạchhởcócôngthứcphântửlà: a.C 4 H 8 O= 2 ####### − − )34).(24( =1 b.C 5 H 10 O= 2 ####### − − )35).(25( =3 c.C 6 H 12 O= 2 ####### − − )36).(26( ####### =6 4. SốTriestetạobởiglixerolvànaxitbéo ½n 2 (n+1) (54) Vídụ:Đunnónghỗnhợpgồmglixerolvới2axitbéolàaxitpanmiticvàaxitstearic(xúctácH 2 SO4đặc)thìthu đượcbaonhiêutrieste? Sốtrieste= 2 ####### 2 + )12( ####### =6 5. Tínhsốnpeptittốiđatạobởixaminoaxitkhácnhauxn (55) Vídụ:Cótốiđabaonhiêuđipeptit,tripeptitthuđượctừhỗnhợpgồm2aminoaxitlàglyxinvàalanin? Sốđipeptit=22=4 Sốtripeptit=2 3 =8 HOAHOC®NGÔXUÂNQUỲNH 6. Tínhsốetetạobởinancolđơnchức: 2 nn + )1( (56) Vídụ:Đunnónghỗnhợpgồm2ancolđơnchứcnovớiH 2 SO4đặcở140 0 cđượchỗnhợpbaonhiêuete? Sốete= 2 ####### + )12( ####### =3 7. Sốnhómeste= NaOH este n n (57) 8. AminoaxitAcóCTPT(NH 2 )xIRI(COOH)y HCl A n x = n NaOH A n y = n (58) 9.CôngthứctínhsốCcủaancolno,etenohoặccủaankandựavàophảnứngcháy: SốCcủaancolnohoặcankan= 22 2 COOH CO nn n − (VớinH 2 O>nCO 2 ) (59) Vídụ1:ĐốtcháymộtlượngancolnođơnchứcAđược15,4gamCO 2 và9,45gamH 2 O.Tìmcôngthứcphân tửcủaA? SốCcủaancolno= 22 2 COOH CO nn n − ####### = ####### 35,0525, ####### 35, ####### − ####### =2 VậyAcócôngthứcphântửlàC 2 H 6 O Vídụ2:ĐốtcháyhoàntoànmộtlượnghiđrocacbonAthuđược26,4gamCO 2 và16,2gamH 2 O.Tìmcông thứcphântửcủaA? (VớinH 2 O=0,7mol>nCO 2 =0,6mol)=>Alàankan SốCcủaankan= 22 2 COOH CO nn n − ####### = ####### 6,07, ####### 6, ####### − ####### =6 VậyAcócôngthứcphântửlàC 6 H14 10.CôngthứctínhkhốilượngancolđơnchứcnohoặchỗnhợpankanđơnchứcnotheokhốilượngCO 2 vàkhối lượngH 2 O: mancol=mH O 2 & 11 mCO 2 (60) Vídụ:Khiđốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợphaiancolđơnchứcno,mạchhởthuđược2,24lítCO 2 (đktc)và 7,2gamH 2 O.Tínhkhốilượngcủaancol? mancol=mH O 2 & 11 mCO 2 =7,2& 11 ####### 4, ####### =6,8 11.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH 2 vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvào dungdịchchứaamolHCl,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolNaOH. mA=MA m −ab (61) Vídụ:Chomgamglyxinvàodungdịchchứa0,3molHCl.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới0,5 molNaOH.Tìmm?(Mglyxin=75) m= 1 ####### − 3,05, \=15gam 12.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH 2 vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvào dungdịchchứaamolNaOH,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolHCl. mA=MA n −ab (62) Vídụ:Chomgamalaninvàodungdịchchứa0,375molNaOH.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới 0,575molHCl.Tìmm?(Malanin=89) |