Tranh Hàng Trống từ lâu đã được biết đến là một trong những dòng tranh dân gian nổi tiếng của dân tộc Việt Nam. Tranh được được sản xuất tại phố Hàng Trống, Hàng Nón và Hàng Quạt của huyện Thọ Xương, Hà Nội.
Từ xa xưa, tranh được bày bán ở đây là do các họa sĩ tài hoa của bản địa vẽ. Sau đó, một số những họa sĩ từ nhiều nơi khác nhau đến vẽ và sản xuất tranh. Do đó, loại tranh này còn được biết đến với những tên hiệu nổi tiếng như Phúc Bình, Vĩnh Lợi và Thanh An.
Tranh Hàng Trống không giống với Tranh Đông Hồ hay Tranh Kim Hoàng. Loại giấy được sử dụng là giấy có chiều dài, rộng và nền trơn để họa sĩ có thể dễ dàng trong việc vẽ tranh.
Tranh sau khi được in và in ván gỗ thì người nghệ nhân sẽ tiếp tục bồi giấy nhằm giúp bức tranh nổi bật với những nét vẽ đậm và rõ ràng hơn. Tất cả các công đoạn để làm loại tranh này đều được thực hiện một cách cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo nhằm tạo ra những sản phẩm đảm bảo chất lượng cao. Sau khi hồ khô người nghệ nhân sẽ vẽ thêm màu lại một lần nữa. Thông thường, những bức tranh thành phẩm cần phải mất từ 3 – 4 ngày. Bức tranh sau khi được hoàn thành sẽ được lồng trục vào hai đầu để treo trên tường.
Những nét khắc của Tranh Hàng Trống từ lâu đã được đánh giá rất cao về chất lượng. Đường nét của tranh thường rất mềm mại, tinh vi và rất mảnh mai.
Cùng Hoàn Kiếm 360 khám phá ý nghĩa của những bức tranh Hàng Trống tiêu biểu nhất.
Bằng những tác phẩm ấy, tranh dân gian Hàng Trống còn lưu lại mãi mãi trong tâm trí mỗi người Việt Nam chúng ta. Những tác phẩm của dòng tranh dân gian Hàng Trống là những kiệt tác, toát lên cái sinh động, tinh tế, ý nhị và sâu sắc lạ thường cả về nội dung lẫn hình thức.
Khá nhiều tranh Hàng Trống đã đạt mức kiệt tác, tiêu biểu cho nghệ thuật tạo hình dân gian Việt Nam. Từ nội dung, hình thức đến chất liệu, tranh Hàng Trống mang màu sắc đặc trưng riêng của Hà Nội, nhưng cũng rất Việt Nam, không thể trộn lẫn.
noun
- Carp
Từ điển kinh doanh
- carp
- cá chép bạc silver carp
- cá chép đen black carp
- cá chép gương mirror carp
- cá chép miệng rộng largemouth carp
- cá chép nướng devilled carp
- cá chép trơn leather carp
Cụm từ
- cá chép biển scorpion fish
- cá chép đẻ con sacalait
- cá chép đỏ ide
- cá chép răng topminnow
- carp
- cá chép bạc silver carp
- cá chép đen black carp
- cá chép gương mirror carp
- cá chép miệng rộng largemouth carp
- cá chép nướng devilled carp
- cá chép trơn leather carp
Cụm từ
- cá chép biển scorpion fish
- cá chép đẻ con sacalait
- cá chép đỏ ide
- cá chép răng topminnow
- cờ cá chép: carp streamer
- bộ cá chép: cypriniformes
- chi cá chép: cyprinus
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- "the lambs and sloths and carp and anchovies and orangutans "...cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài
- With a great big streamer shaped like a carp and longer than a house. Với cái đuôi to và sắc như cá chép dài hơn cả ngôi nhà.
- Then waaaay over here we'll surf on the backs of giant koi fish. Và đây ta sẽ lướt sóng trên cá chép khổng lồ.
- He has helped write three farm bills. Hà Nội cá chép giấy tờ nông nghiệp ba ba thương phẩm
- The channels take as long as 1 ½ minutes to “pull up.” Con cá chép mất khoảng 1 phút rưỡi để “sống lại”.
Những từ khác
- "cá châu phi" Anh
- "cá châu á" Anh
- "cá châu âu" Anh
- "cá châu đại dương" Anh
- "cá chèo bẻo" Anh
- "cá chép (định hướng)" Anh
- "cá chép biển" Anh
- "cá chép bạc" Anh
- "cá chép gương" Anh
- "cá châu đại dương" Anh
- "cá chèo bẻo" Anh
- "cá chép (định hướng)" Anh
- "cá chép biển" Anh