Vietnamese Show
American English pyjamasMore "Thêm từ về quần áo" Vocabulary in American EnglishAmerican EnglishHe wore his most comfortable pyjamas to bed. How to say ""đồ ngủ"" in American English and in 45 More languages.Castilian Spanishel pijama Brazilian Portugueseo pijama European Portugueseo pijama Other interesting topics in American EnglishQuần áo lót và quần áo 1. undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/ - áo lót 2. boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/ - quần lót ống rộng 3. underpants /ˈʌn.də.pænts/ - quần lót nam giới 4. athletic supporter /æθˈlet.ɪk səˈpɔː.təʳ/ - khố đeo (dành 5. pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/ - tất quần 6. stockings /ˈstɒk.ɪŋs/ - bít tất dài 7. long johns /lɒŋ ˈdʒɒns/ - quần dài (mặc bên trong để 8. half slip /hɑːf slɪp/ - váy ngủ (không liền áo) 9. camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/ - coocxê ngoài 10. full slip /fʊl slɪp/ - váy ngủ (váy liền) 11. (bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/ - quần lót phụ nữ 12. briefs /briːfs/ - quần lót của phụ nữ hoặc nam giới 13. bra /brɑː/ - áo ngực của phụ nữ 14. garter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ - dây giữ tất đùi 15. girdle /ˈgɜː.dļ/ - đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữ 16. knee socks /niː sɒks/ - tất dài đến đầu gối 17. socks /sɒks/ - tất chân 18. slippers /ˈslɪp.ərz/ - dép đi trong nhà 19. pajamas /pɪˈdʒɑː.məz/ - bộ đồ ngủ 20. bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ - áo choàng tắm 21. nightgown /ˈnaɪt.gaʊn/ - váy ngủ Như các bạn đã biết, may mặc là một ngày đang rất rất phát triển tại Việt Nam. Hàng may mặc của Việt Nam đã được xuất khẩu ra rất nhiều nước trên thế giới và bạn có thể tìm thấy rất nhiều thường hiệu nổi tiếng của Việt Nam có chi nhánh tại nước ngoài. Chỉ với những ví dụ đơn giản vậy thôi, bạn đã hiểu việc học chuyên ngành và từ vựng tiếng Anh ngành may mặc có ý nghĩa như thế nào nếu như bạn muốn mở rộng thị trường và phát triển không chỉ tại Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới. Để tiếp tục cung cấp tới các bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may rất cần thiết, aroma xin gửi đến các bạn các từ vựng về mẫu đồ bộ may mặc ở nhà trong bài viết sau đây.
Từ vựng tiếng Anh ngành may với từ vựng về mẫu đồ bộ ở nhàCác mẫu đồ bộ may mặc ở nhà thường gặp nhưng có rất nhiều loại, khác nhau về kiểu dáng, mẫu mã, chất vải. Các từ vựng tiếng Anh ngành may sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu điều đó:
Hi vọng danh sách các từ vựng về mau đo bo may mac o nha trên có thể giúp các bạn có thêm chút thú vị trong thời gian học tiếng Anh chuyên ngành may. Bạn hãy tiếp tục tìm hiểu về tu vung tieng anh nganh may sẽ có trong bài học tiếp theo. Áo đi ngủ tiếng Anh là gì?pajamas. Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích. At bedtime Elise changed into her favorite green pajamas.
Đồ lót ngủ tiếng Anh là gì?Nội y phụ nữ (tiếng Anh: lingerie,/ˈlænʒəri, ˌlɒnʒəˈreɪ/) là một loại trang phục của nữ giới bao gồm quần lót, áo ngực hoặc có thể là đồ ngủ.
Bộ đồ pijama là gì?Pyjama, còn được viết và/hoặc gọi là pi-gia-ma, pi-da-ma, bi-da-ma, bi-gia-ma (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp pyjama /piʒama/), là một từ mượn dùng để chỉ một loại quần áo ngủ. Từ gốc paijama chỉ loại quần dài nhẹ, rộng, thường kèm theo dải rút ở ngang hông, được mặc ở Nam và Tây Á bởi cả nam và nữ giới.
Đầm 2 dây tiếng Anh là gì?Đầm hai dây là gì? Với kiểu dáng đơn giản: thân váy suông dài, phần tay áo là hai sợi dây mảnh; đầm hai dây (váy hai dây, tiếng Anh: Sundress) trước đây là bộ cánh quen thuộc khi ở nhà và mặc ngủ.
|