Bảng tra thông số tính toán sàn bản kê năm 2024

BẢNG TÍNH TOÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đây là tổng hợp bảng tính toán bê tông cốt thép, nhằm hỗ trợ đắc lực cho các bạn sinh viên trong quá trình học tập các môn kết cấu bê tông cốt thép và cho các kỹ sư kết cấu.

NỘI DUNG BẢNG TÍNH TOÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GỒM:

1. Tính toán sàn

  • Xác định tải trọng tác dụng
  • Tính toán bản kê 4 cạnh
  • Tính toán bản loại dầm

2. Tính toán dầm

  • Tải trọng tác dụng lên dầm
  • Tổ hợp momen dầm
  • Tính toán thép dầm
  • Tổ hợp lực cắt
  • Tính toán cốt đai

3. Tính toán cột

  • Xác định sơ bộ tiết diện cột
  • Tổ hợp nội lực cột - khung phẳng
  • Tính toán thép cột tiết diện chữ nhật
  • Tính toán thép cột tiết diện tròn
  • Tính toán thép cột tiết diện chữ T
  • Tổ hợp nội lực cột khung - không gian
  • Tính toán thép cột lệch tâm xiên

4. Tham khảo

  • Tính gió tĩnh, gió động
  • Bảng tải trọng tiêu chuẩn của vật liệu
  • Một số tiêu chuẩn thiết kế
  • Bảng tra thép tròn

Sinh viên có thể áp dụng bảng tính đầy đủ này để phục vụ đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng, ngành tin học xây dựng.

Phương pháp tính toán dựa theo TCVN 5574-2012 Kết cấu bê tông và cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, mục 6.1.3 – Cấu kiện chịu uốn

Thông số đầu vào

Đặc trưng vật liệu Cấp độ bền bê tông - Loại thép - Cường độ chịu nén của bê tông Rb = kPa Cường độ chịu kéo của thép Rs = kPa Hệ số điều kiện làm việc Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γb = - Hệ số điều kiện hạn chế để tránh phá hoại giòn αR = - Hàm lượng cốt thép tối thiểu µmin = % Hàm lượng cốt thép tối đa µmax = %

Bảng tra thông số tính toán sàn bản kê năm 2024
Hình 1. Sơ đồ tính bản sàn chịu uốn theo 1 phương (bản dầm) và theo 2 phương (bản kê)

Bảng tra thông số tính toán sàn bản kê năm 2024
Hình 2. Mômen tại gối và nhịp của ô sàn

Bảng thông số đầu vào

Ký hiệu sàn Sơ đồ sàn Kích thước Tỷ số L2/L1 Tải trọng tính toán Hệ số mômen Mômen uốn αm Đ. kính K. cách Diện tích cốt thép Hàm lượng L1 L2 h a h0 gtt ptt φ @ Astính Aschọn µ m m mm mm mm - kN/m2 kN/m2 - kNm - mm mm mm2/m %

Bảng tra thông số tính toán sàn bản kê năm 2024

75

2.00

m1=

0.0473

M1=

20.3

0.2489

868

393

0.52

75

m2=

0.0118

M2=

5.1

0.0625

192

393

0.52

75

k1=

0

MI=

0

0

0

393

0.52

75

k2=

0

MII=

0

0

0

393

0.52

Lượt tính: 12303

Móng nông

  • Xác định áp lực dưới đáy móng chữ nhật 20957
  • Xác định áp lực dưới đáy móng tròn 19209
  • Xác định áp lực tính toán tác dụng lên nền 27289
  • Xác định sức chịu tải của nền 13651
  • Xác định độ lún móng nông theo phương pháp cộng lớp 24418
  • Xác định độ nghiêng của móng 24825
  • Kiểm tra ứng suất tại mái của lớp đất yếu nằm dưới đáy móng 30159

Móng cọc

  • Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 17448
  • Xác định sức chịu tải của cọc chống 24478
  • Xác định sức chịu tải của cọc theo độ chối Sa 18708
  • Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc 24959
  • Tính toán cọc chịu tải đồng thời lực thẳng đứng, lực ngang và momen 22357
  • Xác định độ lún móng cọc 12594
  • Xác định độ lún cọc đơn 11517
  • Xác định độ lún của nhóm cọc từ độ lún cọc đơn 19789

Bê tông cốt thép

  • Tính toán cốt thép sàn 12303
  • Tính toán cốt thép dầm 13454

Tải trọng và tác động

  • Tính toán tải trọng gió 19392

Thi công

  • Tính toán cốp pha cột, dầm, sàn 18313

Cơ học kết cấu

  • 32 sơ đồ tính lực cắt và momen cho dầm 17924

Khác

  • Nội suy tuyến tính 1 chiều, 2 chiều 44427
  • Diện tích cốt thép 15315