BNEWS Bảng giá xe Hyundai tháng 6 gồm các mẫu Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Tucson, Santa Fe... có giá từ 315 triệu đến 1,340 tỷ đồng. Đặc biệt, Hyundai vừa thêm mẫu Creta với giá bán từ 620 triệu đồng. Hyundai là thương hiệu sản xuất ô tô nổi tiếng của Hàn Quốc có độ phủ sóng trên toàn thế giới trong đó có Việt Nam. Tại thị trường Việt Nam, các dòng xe của Hyundai luôn được người dùng đánh
giá cao về thiết kế, công năng và đặc biệt là giá thành. Giá xe Hyundai rất hấp dẫn phù hợp với nhiều phân khúc thị trường từ bình dân đến cao cấp. Trong tháng 6 này, TC Group thuộc Tập đoàn Thành Công chưa có động thái nào về việc khuyến mãi, hay hỗ trợ khách hàng mua xe như các hãng khác nên giá bán xe vẫn ổn định như những tháng trước. TC Group cho biết, cuộc khủng hoảng chất bán dẫn và thiếu chip, linh
kiện công nghệ cao trên phạm vi toàn cầu vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến khả năng cung ứng một số sản phẩm mang thương hiệu Hyundai tại Việt Nam, các mẫu xe như Santa Fe, Tucson vẫn không thể đáp ứng đủ nhu cầu khách hàng ngày một tăng cao. Trong tháng 4 vừa qua đơn vị này có doanh số bán 6.959 xe Hyundai, nâng tổng số 4 tháng đầu năm 2022 lên 25.629 xe các loại. Hyundai Accent
tiếp tục là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 4 với 1.900 xe đến tay khách hàng, giảm 6,5% so với tháng 3/2022. Hyundai Grand i10 đứng ở vị trí thứ 2 với 1.227 xe, tăng 10,3% so với tháng 3/2022. Đáng chú ý, mẫu xe B-SUV Hyundai Creta vừa ra mắt thị trường tháng 3/2022 khi nguồn cung đã ổn định ghi nhận sức tăng trưởng vượt bậc với 1.054 xe bán ra trong tháng 4, tăng gần 20 lần so với doanh số 54 xe của tháng 3. Các mẫu xe thương mại mang thương hiệu Hyundai tiếp tục có
doanh số tốt với 1.194 xe được bàn giao đến tay khách hàng. Tính chung 4 tháng đầu năm 2022, đã có 25.629 xe mang thương hiệu Hyundai được bàn giao đến tay người tiêu dùng, tăng 14,3% so với con số 22.424 xe bán ra cùng kì năm 2021. Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 6/2022:
Mẫu xe/Phiên bản | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán (VND)
|
---|
Grand i10:
|
|
|
|
|
| Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn
| 1.0L
| 5 MT
| 66/5500
| 96/3500
| 315.000.000
| Grand i10 1.0 MT
| 1.0L
| 5 MT
| 66/5500
| 96/3500
| 355.000.000
| Grand i10 1.0 AT
| 1.0L
| 4 AT
| 66/5500
| 96/3500
| 380.000.000
| Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn
| 1.2L
| 5 AT
| 87/6000
| 122/4000
| 330.000.000
| Grand i10 1.2 MT
| 1.2L
| 5 MT
| 87/6000
| 122/4000
| 370.000.000
| Grand i10 1.2 AT
| 1.2L
| 4 AT
| 87/6000
| 122/4000
| 402.000.000
| Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
| 1.2L
| 5 MT
| 87/6000
| 122/4000
| 350.000.000
| Grand i10 sedan 1.2 MT
| 1.2L
| 5 MT
| 87/6000
| 122/4000
| 390.000.000
| Grand i10 sedan 1.2 AT
| 1.2L
| 4 AT
| 87/6000
| 122/4000
| 415.000.000
| Accent MỚI:
|
|
|
|
|
| Accent 1.4MT Tiêu chuẩn
| 1.4L
| 6 MT
| 100/6000
| 132/4000
| 426.000.000
| Accent 1.4 MT
| 1.4L
| 6 MT
| 100/6000
| 132/4000
| 472.000.000
| Accent 1.4 AT
| 1.4L
| 6 AT
| 100/6000
| 132/4000
| 501.000.000
| Accent 1.4 AT Đặc biệt
| 1.4L
| 6 AT
| 100/6000
| 132/4000
| 542.000.000
| Elantra:
|
|
|
|
|
| Elantra 1.6 MT
| 1.6L
| 6 MT
| 128/6300
| 155/4850
| 580.000.000
| Elantra 1.6 AT
| 1.6L
| 6 AT
| 128/6300
| 155/4850
| 655.000.000
| Elantra 2.0 AT
| 2.0L
| 6 AT
| 152/6200
| 196/4000
| 699.000.000
| Elantra Sport 1.6 Turbo
| 1.6L
| 7 DCT
| 204/6.000
| 265/1500~4500
| 769.000.000
| Kona:
|
|
|
|
|
| Kona 2.0 AT Atkinson
| 2.0L
| 6 AT
| 149/6200
| 180/4500
| 636.000.000
| Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt
| 2.0L
| 6 AT
| 149/6200
| 180/4500
| 699.000.000
| Kona 1.6 Turbo
| 1.6L
| 7 DCT
| 177/5500
| 265/1500~4500
| 750.000.000
| Hyundai Creta:
|
|
|
|
|
| Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn
| 1.5L
| iVT
| 115/6.300
| 144/4.500
| 620.000.000
| Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt
| 1.5L
| iVT
| 115/6.300
| 144/4.500
| 670.000.000
| Hyundai Creta 1.5L Cao cấp
| 1.5L
| iVT
| 115/6.300
| 144/4.500
| 730.000.000
| Tucson All New:
|
|
|
|
|
| Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn
| 2.0L
| 6 AT
| 156/6200
| 192/4000
| 825.000.000
| Tucson 2.0L Xăng Cao cấp
| 1.6L
| 7 DCT
| 177/5500
| 265/1500~4500
| 925.000.000
| Tucson 2.0D Dầu Cao cấp
| 2.0L
| 8 AT
| 185/4000
| 4000/1750 ~ 2750
| 1.030.000.000
| Tucson 1.6L Turbo HTRAC
| 2.0L
| 6 AT
| 156/6200
| 192/4000
| 1.020.000.000
| NEW SantaFe:
|
|
|
|
|
| New Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
| 2.5L
| 6 AT
| 180/6000
| 232/4000
| 1.030.000.000
| New Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn
| 2.2L
| 8 AT
| 188/3800
| 441/1750
| 1.130.000.000
| New Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt
| 2.5L
| 6 AT
| 180/6000
| 232/4000
| 1.190.000.000
| New Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt
| 2.2L
| 8 AT
| 200/3800
| 441/1750
| 1.290.000.000
| New Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp
| 2.5L
| 6 AT
| 180/6000
| 232/4000
| 1.240.000.000
| New Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp
| 2.2L
| 8 AT
| 200/3800
| 441/1750
| 1.340.000.000
|
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn./. Xem thêm: >>Hyundai Creta tháng 4 có doanh số bán hàng tăng gần 20 lần |