Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Part 1: General provisions

When you use information and services on WEBSITE Law Net , you accept this Agreement, including any changes thereafter.

Content on WEBSITE Law Net is legal documents and legal knowledge. You accept to use the service as you accept to use the current form and content.WEBSITE Law Net does not arise liability to the user when the wrong application of the law occurs.

When you reuse for non-commercial purposes the information from WEBSITE Law Net , it is necessary to specify the source: "According to Lawnet.vn".

Part 2: Service

Services provided by WEBSITE Law Net include:

  1. Look up documents online Free Member: Free look up all documents;
  2. Online document lookup Premium members: Look up all documents, see effective date, expiration date, related text, alt text,...
  3. Receive newsletters New catalog of documents: Free and Premium members both receive weekly newsletters from WEBSITE Law Net to track changes in the legal document system.
  4. Support and discuss legal issues: Members will receive preliminary legal support for problems encountered. Members can discuss legal issues that are happening to them.
  5. ...

Part 3: Your Responsibilities

When using WEBSITE Law Net requires you to register a Subscriber Name, Password, and some personal information before use. This information must be accurate, because it directly affects your interests.

When the user wants to change the registered information (Subscriber's name, user name, Email,...), the user must change in the Account information section;

You keep your Username and Password confidential. WEBSITE Law Net will not be responsible in cases where the password is changed due to disclosure by the user, or for many people to use together.

Each Subscriber Name is registered for a specific individual or unit. Therefore, WEBSITE Law Net have limited rights at a time then 1 Personal Subscription Only 1 person can use it. For Business Subscription then the number of users at a time will be registered by you.

Part 4: Limiting Your Rights

Your rights are limited by the following provisions:

  1. Do not copy, sell, sublease the right to use, or provide the Username and Password to a third party for use.
  2. it is not allowed to use information and data from WEBSITE Law Net to develop (in whole or in part) another storage and search system for commercial purposes, including: sale, rental or commercial form. other trade.

Part 5: Limitation of Liability of WEBSITE Law Net

Not responsible for any loss, liability, or damage resulting from your error.

Not responsible for any loss, liability, or damage resulting from another website that links directly or indirectly from WEBSITE Law Net , or the content of such websites.

Not responsible for any claims, damages caused as a result of, or arising out of, in connection with the use or inability to use the WEBSITE Law Net .

In addition to the above limits, if there is a legal obligation that WEBSITE Law Net has to bear and compensate, it will be equal to the fee you pay the last time (the last time).

Part 6: Handling violations

WEBSITE Law Net has the right to apply measures to handle violations that are allowed by law if you violate the provisions of this General Agreement.

This Agreement is governed by the laws of Vietnam. Any acts giving rise to liability and claims in connection with this Agreement shall be settled in the competent People's Court.

Part 7: Implementation

Notices and disclaimers on the WEBSITE Law Net are subsequently added to the Agreement.

If any provision of this Agreement, as well as subsequent notices and warnings, is unlawful, void and/or unenforceable, then that provision shall be deemed separate from those provisions. remainder of the Agreement, and without prejudice to the validity or enforceability of the remaining provisions.

This Agreement entered into force on October 15, 2015.

(CTTĐTBP) - UBND tỉnh vừa ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Quyết định này thay thế Quyết định 62/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

 

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Ảnh minh hoạ
 

Các nội dung liên quan khác không được quy định tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND thì thực hiện theo Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC; Thông tư 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC. Tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND, UBND tỉnh yêu cầu: Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế hoặc các ngành, địa phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường, hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình UBND tỉnh quyết định.

Quyết định 03/2022/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2022, ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước gồm: Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, sản phẩm rừng tự nhiên, nước thiên nhiên, tài nguyên khác./.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

  • Đang truy cập481
  • Hôm nay250,540
  • Tháng hiện tại390,316
  • Tổng lượt truy cập129,815,777

Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bình Dương

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

CMSC Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Mã nhóm, loại tài nguyên Nhóm, loại tài nguyên Đơn vị tính Mức giá 
Cấp 1 Cấp 2  Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Thành phố, các thị xã Các huyện Thành phố Dĩ An Huyện Phú Giáo Huyện Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
II           Khoáng sản không kim loại            
  II1         Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình            
    II101       Đất sỏi đỏ làm nền đường đồng/m3 66.000 - - -
    II102       Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong hóa đồng/m3 63.000 - - -
  II2         Đá, sỏi
    II201       Sỏi            
      II20101     Sạn trắng đồng/m3 450.000 - - -
      II20102     Các loại cuội, sỏi, sạn khác đồng/m3 200.000 - - -
    II202       Đá xây dựng            
      II20201     Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)            
        II2020101   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 đồng/m3 - - 850.000
        II2020102   Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 đồng/m3 - - 1.700.000
        II2020103   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 đồng/m3 - - 5.100.000
        II2020104   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 đồng/m3 - - 7.000.000
        II2020105   Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên đồng/m3 - - 9.000.000
      II20203     Đá làm vật liệu xây dựng thông thường            
        II2020301   Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) đồng/m3 - - 100.000 90.000 80.000
        II2020302   Đá hộc và đá base đồng/m3 - - 110.000 90.000 90.000
        II2020303   Đá cấp phối đồng/m3 - - 200.000 170.000 150.000
        II2020304   Đá dăm các loại đồng/m3 - - 240.000 180.000 170.000
        II2020305   Đá lô ca đồng/m3 - - 200.000 170.000 150.000
        II2020306   Đá chẻ đồng/m3 - - 400.000 300.000 280.000
  II5         Cát            
    II501       Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) đồng/m3 80.000 - - -
    II502       Cát xây dựng            
      II50201     Cát đen dùng trong xây dựng đồng/m3 90.000 - - -
      II50202     Cát vàng dùng trong xây dựng đồng/m3 320.000 - - -
    II503       Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) đồng/m3 150.000 - - -
  II7         Đất làm gạch            
            Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét phong hóa đồng/m3 160.000 140.000 - - -
  II8         Đá Granite            
    II806       Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) đồng/m3 - - 1.000.000
  II11         Cao lanh            
    II1101       Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ) đồng/tấn 250.000 - - -
    II1102       Cao lanh đã rây đồng/tấn 600.000 - - -
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên Đơn vị tính Mức giá 
Cấp 1 Cấp 2  Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9
V           Nưóc Thiên nhiên
  V1         Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
    V102       Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp    
      V10201     Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp đồng/m3 200.000
      V10202     Nước thiên nhiên đã tinh lọc đóng chai, đóng hộp đồng/m3 750.000
  V2         Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
    V201       Nước mặt    
            Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên đồng/m3 3.000
            Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. đồng/m3 4.000
    V202       Nước dưới đất (nước ngầm)    
            Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên đồng/m3 5.000
            Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn: huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên. đồng/m3 8.000
  V3         Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác    
    V301       Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, sữa đồng/m3 100.000
    V301       Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá đồng/m3 40.000
    V302       Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng đồng/m3 50.000
    V303       Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) đồng/m3 7.000
                 
                 


BAN BIÊN TẬP

Tài liệu đính kèm: 31-2020-QD.signed.pdf

Lượt truy cập: 1097

Tag: tài nguyên thiên nhiên , bảng giá đất

Đánh giá bài viết: