Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu
Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu
Rever gửi đến bạn bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 - 2024 được UBND TP.HCM Ban hành kèm Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 01 năm 2020.
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá
1
Bế Văn Cấm
Trọn đường
8.400
2
Bến Nghé
Trọn đường
4.700
3
Bùi Văn Ba
Trọn đường
7.400
4
Các đường trong cư xá Ngân Hàng
8.800
5
Các đường trong cư xá Tân Quy Đông
8.800
6
Chuyên Dùng 9
Trọn đường
3.000
7
Đào Trí
Nguyễn Văn Quỳ đến Gò Ô Môi
Gò Ô Môi đến Hoàng Quốc Việt
Hoàng Quốc Việt đến Trường Hoàng Giang
3.600
3.600
3.600
8
Võ Thị Nhờ
Huỳnh Tấn Phát đến đường số 5 khu dân cư Nam Long
5.500
9
Đường số 10
6.400
10
Đường số 17
Đường số 6 đến đường số 10
Đường số 10 đến Mai Văn Vĩnh
8.800
8.800
11
Đường 17 (phường Tân Thuận Tây)
Tân Mỹ đến Lâm Văn Bền
8.200
12
Đường 15 B (phường Phú Mỹ)
Phạm Hữu Lầu đến sông Phú Xuân
Phạm Hữu Lầu đến Hoàng Quốc Việt
6.400
7.600
13
Đường 60, 62 Lâm Văn Bền (phường Tân Kiểng)
Lâm Văn Bền đến cuối đường Nguyễn Hữu Thọ
6.000
14
Đường 67
7.800
15
Đường cầu Tân Thuận 2
Cầu Tân Thuận 2 đến Nguyễn Văn Linh
8.300
16
Nguyễn Thị Xiếu
Trần Xuân Soạn đến chân cầu Tân Thuận 2
7.500
17
Đường nội bộ khu nhà ở Tân An Huy
7.400
18
Đường nội bộ khu dân cư Tân Quy Đông
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
-
8.800
7.400
19
Đường nội bộ khu dân cư ven sông
Đường Song Hành với đường Nguyễn Văn Linh
Đường lộ giới ≥ 16m
Đường lộ giới < 16m
-
11.100
7.900
5.200
20
Đường nội bộ khu nhà ở Tân Phong
Đường Song Hành với đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Lê Văn Lương với đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường nội bộ lộ giới ≤ 12m
-
11.000
8.800
7.400
21
Đường nội bộ trong khu dân cư Vạn Phát Hưng
Đường Hoàng Quốc Việt nối dài (phường Phú Mỹ)
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
-
7.500
6.100
5.100
22
Đường nội bộ khu dân cư Công ty Xây dựng và Kinh doanh Nhà Chợ Lớn (phường Phú Mỹ)
Đường lộ giới ≥ 16m
Đường lộ giới < 16m
-
4.300
3.400
23
Đường nội bộ trong khu dân cư Công ty Đầu tư và Xây dựng Tân Thuận (phường Phú Thuận)
7.300
24
Đường nội bộ trong khu dân cư Bộ Công An (phường Phú Thuận)
3.600
25
Đường nội bộ trong khu cư xá Ngân hàng Công Thương
3.600
26
Đường nội bộ trong khu dân cư cảng Bến Nghé
8.000
27
Đường nội bộ trong khu dân cư của Công ty Mía Đường
8.000
28
Đường nối Lê Văn Lương với đường Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Văn Lương
13.200
29
Đường trục chính khu dân cư Công ty Vạn Phát Hưng (phường Phú Thuận)
Trọn đường
6.600
30
Đường nội bộ khu dân cư Công ty Vạn Phát Hưng (phường Phú Thuận)
Trọn đường
5.200
31
Đường trục chính khu dân cư Công ty TTNT (phường Phú Thuận)
6.600
32
Đường nội bộ khu dân cư Công ty TTNT (phường Phú Thuận)
5.200
33
Đường trục chính khu quy hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)
10.200
34
Đường nhánh nội bộ khu quy hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)
5.300
35
Đường trục chính ≥ 14m khu dân cư Công ty Nam Long (phường Phú Thuận)
6.100
36
Đường đường nội bộ < 14m khu dân cư Công ty Nam Long (phường Phú Thuận)
3.800
37
Đường trục chính trong khu dân cư Tân Mỹ
11.000
38
Đường nội bộ khu dân cư Tân Mỹ
8.800
39
Đường trục chính khu định cư số 1
11.000
40
Đường nội bộ khu định cư số 1 <16m
7.400
41
Đường nội bộ khu định cư số 1 ≥ 16m
8.800
42
Đường vào khu dân cư Bộ Công an
Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư Bộ Công an
6.600
43
Đường nội bộ khu tái định cư Tân Hưng (4,6ha)
Đường trục chính
Đường nhánh
Trọn đường
Trọn đường
-
8.200
7.300
44
Phú Thuận (phường Phú Thuận)
Đào Trí đến Huỳnh Tấn Phát
Huỳnh Tấn Phát đến Tân Phú
7.400
8.800
45
Đường nội bộ khu dân cư Thành Lập (phường Phú Mỹ)
_Đường trục chính
_Đường nhánh
Trọn đường
Trọn đường
-
6.100
5.200
46
Đường vào chợ Gò Ô Môi
Trọn đường
7.400
47
Đường nội bộ khu dân cư Lê Hoài Anh (phường Phú Thuận)
Trọn đường
6.600
48
Đường nội bộ khu dân cư (phường Phú Thuận)
Đường trục chính ≤ 14m
Đường nhánh <14m
-
7.400
6.600
49
Đường nội bộ khu dân cư Đào Chiến Thắng (phường Phú Thuận)
Đường nhánh
Trọn đường
-
5.900
50
Đường nội bộ khu dân cư Phú Mỹ (phường Phú Mỹ)
Đường trục chính
Đường nhánh
Trọn đường
Trọn đường
3.500
2.600
51
Đường nội bộ khu dân cư Nam Long (phường Tân Thuận Đông)
Đường trục chính
Đường nhánh
Trọn đường
Trọn đường
-
11.000
8.800
52
Đường nội bộ khu dân cư Võ Văn Thơm (phường Tân Phú)
Trọn đường
8.400
53
Đường nội bộ của Tổng Công ty Đường sông Miền Nam
Trọn đường
8.400
54
Đường khu dân cư Công ty Savimex (Phú Thuận)
Đường trục chính ≥ 14m
Đường nhánh < 14m
-
7.400
6.600
55
Đường nội bộ khu dân cư Him Lam (phường Tân Hưng)
Đường trục chính ≥ 16m
Đường nhánh < 16m
-
6.200
5.500
56
Đường nội bộ khu dân cư của Công ty TNHH Phương Nam (phường Tân Phú)
Đường trục chính
Đường nhánh
Trọn đường
Trọn đường
-
4.400
3.700
57
Gò Ô Môi
Trọn đường
5.600
58
Hoàng Quốc Việt
Trọn đường
7.600
59
Huỳnh Tấn Phát
Cầu Tân Thuận đến Nguyễn Thị Thập
Nguyễn Thị Thập đến Cầu Phú Xuân
11.100
10.200
60
Lâm Văn Bền
Trọn đường
8.800
61
Lê Văn Lương
Trần Xuân Soạn đến cầu Rạch Bàng
Cầu Rạch Bàng đến cầu Rạch Đĩa
11.900
10.100
62
Lưu Trọng Lư
Huỳnh Tấn Phát đến kho 18
7.800
63
Lý Phục Man
Trọn đường
9.900
64
Mai Văn Vĩnh
Trọn đường
10.700
65
Nguyễn Hữu Thọ
Cầu Kênh Tẻ đến bờ sông Rạch Đĩa
12.600
66
Nguyễn Thị Thập
Huỳnh Tấn Phát đến cầu Him Lam
16.300
67
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát đến Rạch Thầy Tiêu
Rạch Thầy Tiêu đến Lê Văn Lương
Lê Văn Lương đến Rạch Ông Lớn
15.400
23.500
13.000
68
Nguyễn Văn Qùy
Trọn đường
9.700
69
Phạm Hữu Lầu
Trọn đường
4.800
70
Phan Huy Thực
Trọn đường
8.800
71
Tân Mỹ
Trọn đường
8.000
72
Tân Thuận Tây
Trọn đường
8.800
73
Trần Trọng Cung
Trọn đường
10.200
74
Trần Văn Khánh
Trọn đường
6.400
75
Trần Xuân Soạn
Trọn đường
12.300
76
Các tuyến đường khu đô thị Nam thành phố
Trọn đường
-
77
Bertrand Russell (CR.2102 + C22102)
Trọn đường
18.900
78
Bùi Bằng Đoàn (Bắc Park Way)
Trọn đường
17.200
79
Cao Triều Phát (R.2102)
Trọn đường
19.200
80
Đặng Đại Lộ (R.2105)
Trọn đường
18.700
81
Đặng Đức Thuật (H.2103)
Trọn đường
15.300
82
Đô Đức Tuyết (CN.2106)
Trọn đường
15.000
83
Đường 10
Trọn đường
14.200
84
Đường 15
Trọn đường
11.000
85
Đường 16
Trọn đường
14.200
86
Đường 17
Trọn đường
14.200
87
Đường 18
Trọn đường
11.800
88
Đường 19
Trọn đường
13.300
89
Đường 2
Trọn đường
14.300
90
Đường 20
Trọn đường
15.300
91
Đường 21
Trọn đường
11.600
92
Đường 22
Trọn đường
14.100
93
Đường 23
Trọn đường
15.800
94
Đường 6
Trọn đường
16.600
95
Đường B
Hoàng Văn Thái đến Trần văn Trà
Đường 15 đến đường 16
12.900
10.200
96
Đường C
Hoàng Văn Thái đến Rạch Cả Cẩm
Rạch Cả Cẩm đến đường 23
16.100
12.500
97
Đường D
Hoàng Văn Thái đến Trần văn Trà
Đường 15 đến đường 16
12.500
10.400
98
Đường G
Trọn đường
15.800
99
Đường N
Trần Văn Trà đến Tôn Dật Tiên
Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Đổng Chi
13.300
17.600
100
Đường O
Trọn đường
13.900
101
Đường P
Nguyễn Văn Linh đến Hà Huy Tập
Đường 10 đến Trần Văn Trà
15.700
17.000
102
Đường U
Trọn đường
16.900
103
Hà Huy Tập (H.2102)
Trọn đường
11.700
104
Hoàng Văn Thái (CR.2101 + C2101)
Trọn đường
16.300
105
Hưng Long
Trọn đường
14.300
106
Lê Văn Thiêm (R.2103)
Trọn đường
16.300
107
Luther King (CR.2106)
Trọn đường
19.800
108
Lý Long Tường (H.2105)
Trọn đường
18.200
109
Morison (CR.2103 + C.2103)
Trọn đường
18.600
110
Nguyễn Bính (H.2109)
Trọn đường
18.600
111
Nguyễn Cao (R.2106)
Trọn đường
19.400
112
Nguyễn Đức Cảnh (Nam Park Way)
Trọn đường
18.800
113
Nguyễn Đổng Chi
Rạch Kích đến Phan Văn Nghị
Phan Văn Nghị đến đường N (Bắc)
Đường N (Bắc) đến Nguyễn Lương Bằng
18.400
19.000
17.700
114
Nguyễn Khắc Viện (C.2105)
Trọn đườngTrọn đường
19.200
115
Nguyễn Lương Bằng (Broad Way)
Trọn đường
20.700
116
Nguyễn Phan Chánh (H.2106)
Trọn đường
20.100
117
Phạm Thái Bường (H.2101)
Trọn đường
21.900
118
Phạm Thiều (CR.2104 + C.2104)
Trọn đường
13.800
119
Phạm Văn Nghị (H.2108)
Trọn đường
17.100
120
Phan Huy Ích (R.2021)
Trọn đường
19.800
121
Phan Văn Chương (R.2107)
Trọn đường
19.800
122
Phố Tiểu Bắc
Trọn đường
20.200
123
Phố Tiểu Đông
Trọn đường
15.800
124
Phố Tiểu Nam
Trọn đường
15.800
125
Raymondienne (C.2104)
Trọn đường
22.00
126
Tân Phú (C.2109)
Nguyễn Văn Linh đến cầu Cả Cấm 1
Cầu Cả Cấm 1 đến đường 23
24.200
21.400
127
Tân Trào (Market Street)
Trọn đường
17.800
128
Tôn Dật Tiên (CR.2105)
Nguyễn Văn Linh đến Trần Văn Trà
22.000
129
Trần Văn Trà (C.2401 + C.2404 Roi River Driver)
Tân Phú đến Phan Văn Chương
Đô Đóc Tuyết đến Phan Dật Tiên
17.800
16.900
130
Đường nội bộ Phú Mỹ Hưng
Trọn đường
10.200
131
Lê Thị Chợ
Huỳnh Tấn Phát đến Đào Trí
8.100
132
Ngô Thị Nhạn
Tân Mỹ đến Ngô Thị Xiếu
6.800
133
Đường khu dân cư phía Bắc Rạch Bà Bướm (phường Phú Thuận)
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
7.400
6.600
134
Khu dân cư DVCI Quận 4 (phường Phú Mỹ Hưng)
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
4.300
3.400
135
Khu dân cư ADC (phường Phú Mỹ)
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
4.300
3.400
136
Khu dân cư X51 (phường Phú Mỹ)
Đường ≥ 12m
Đường < 12m
4.300
3.400
137
Khu dân cư City Land (phường Tân Phú )
Đường ≥ 16m
Đường < 16m
13.040
9.780
138
Đường vào sân vận động (phường Phú Mỹ)
Hoàng Quốc Việt đến sân vận động Quận 7
6.000
139
Liên cảng A5
Bến Nghé đến cuối đường
4.700
140
Hoàng Trọng Mậu
Đường D4 đến đường số 18 khu Him Lam
8.400
141
Cao Thị Chính
Đường N5 đến cuối đường trục chính khu dân cư Đào Chiến Thắng
6.200
Bạn đang theo dõi bài viết bảng giá đất Quận 7 giai đoạn 2020 - 2024. Nếu bạn quan tâm đến thị trường khu vực này, có thể tải tài liệu giá bán thị trường thứ cấp 55 căn hộ dưới đây được biên soạn bởi Rever: