Bạn ở đâu tiếng anh là gì

Việc giới thiệu về bản thân, như nơi mình sinh ra tưởng chừng là một việc hết sức dễ dàng trong tiếng Anh, thế nhưng không phải bất cứ người mới bắt đầu học tiếng Anh nào cũng có thể tìm được nguồn kiến thức đáng tin cậy để học cũng như không biết phải bắt đầu học từ đâu. Thấu hiểu được điều này, Jaxtina mong muốn mang đến cho tất cả những người học đang vật lộn với tiếng Anh những cách biểu đạt về nguồn gốc của bản thân đầy đủ và bổ ích nhất. Hãy cùng học tiếng Anh với Jaxtina nhé!

Để có thể trả lời được khi người khác hỏi chúng ta đến từ đâu, ta phải xác định được những câu hỏi thông dụng mà đối phương có thể hỏi ta trước. Dưới đây là những câu hỏi đối phương có thể đưa ra.

Nội dung bài viết

Câu hỏi đối phương có thể đưa ra cho bạn

– Where are you from?/Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

– Where were you born? (Bạn sinh ra ở đâu?)

– Where is your hometown? (Quê hương bạn ở đâu?)

– What country are you from? (Bạn đến từ quốc gia nào?)

– What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

Để trả lời những câu hỏi trên ta có thể sử dụng những cấu trúc/câu như sau:

– I’m from/I come from + [City/country name/a place] : Tôi đến từ…

E.g: I’m from London. (Tôi đến từ Luân Đôn.)

I come from England. (Tôi đến từ nước Anh.)

– I was born in + [City/country name/a place] : Tôi được sinh ra ở…

E.g: I was born in Bac Lieu. (Tôi sinh ra ở Bạc Liêu.)

I was born in a countryside. (Tôi sinh ra ở một vùng quê.)

– My hometown is in + [City/country name/a place]. : Quê tôi ở…

E.g: My hometown is in Beijing, China. (Quê tôi ở Bắc Kinh, Trung Quốc.)

– I’m + [Nationality]. : Tôi là người…

E.g: I’m Japanese. (Tôi là người Nhật Bản.)

Bạn ở đâu tiếng anh là gì

Để giúp bạn có thể học tiếng Anh một cách tiện lợi hơn, Jaxtina sẽ cung cấp cho bạn tên một số quốc gia cũng như quốc tịch của các quốc gia đó nhé!

Tên nước Cách đọc Quốc tịch Cách đọc NghĩaAustralia /ɒsˈtreɪliə/ Australian /ɒsˈtreɪliən Úc Brazil /brəˈzɪl/ Brazilian /brəˈzɪljən/ Brazil Canada /ˈkænədə/ Canadian /kəˈneɪdiən/ Canada China /ˈtʃaɪnə/ Chinese /tʃaɪˈniːz/ Trung Quốc Denmark /ˈdenmɑːk/ Danish /ˈdeɪnɪʃ/ Đan Mạch England /ˈɪŋɡlənd/ English /ˈɪŋɡlɪʃ/ Anh France /frɑːns/ French /frentʃ/ Pháp Germany /ˈdʒɜːməni/ German /ˈdʒɜːmən/ Đức Holland /ˈhɒl.ənd/ Dutch /dʌtʃ/ Hà Lan India /ˈɪndiə/ Indian /ˈɪndiən/ Ấn Độ Ireland /ˈaɪələnd/ Irish /ˈaɪərɪʃ/ Ái Nhĩ Lan Japan /dʒəˈpæn/ Japanese /dʒæpənˈiːz/ Nhật Bản Laos /laʊs/ Lao/Laotian /laʊ/ /ˈlaʊʃən/ Lào Malaysia /məˈleɪziə/ Malaysian /məˈleɪzi.ən/ Mã Lai Poland /ˈpəʊlənd/ Polish /ˈpɒlɪʃ/ Ba Lan Russia /ˈrʌʃə/ Russian /ˈrʌʃən/ Nga Spain /speɪn/ Spanish /ˈspænɪʃ/ Tây Ban Nha Sweden /ˈswiːdən/ Swedish /ˈswiːdɪʃ/ Thụy Điển Thailand /ˈtaɪlænd/ Thai /taɪ/ Thái Lan Turkey /ˈtɜːki/ Turkish /ˈtɜːkɪʃ/ Thổ Nhĩ Kỳ The United States of America / ðə jʊ’naɪtɪd ‘steɪts əv əˈmerɪkə/ American /əˈmerɪkən/ Mĩ Vietnam /vjetˈnæm/ Vietnamese /vjetnəˈmiːz/ Việt Nam

Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

Bây giờ hãy cùng vận dụng những gì đã học vào các bài tập dưới đây nhé!

Hãy sắp xếp các câu cho sẵn bên dưới thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh

  1. I’m fine, thanks. And you?
  2. I’m from the smallest city in Vietnam called Da Nang. And you?
  3. Well, I come from India. I have to go to school now. It’s really nice to meet you.
  4. OK. Hope to see you again later.
  5. Hello. How are you?
  6. I’m very good. Where are you from?

….……->…………->…………->…………->…………->………….

Hãy điền MỘT từ còn thiếu vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau

Lisa: Good morning everyone. Today I would like to introduce our group’s new member. She’s Eveline and she comes (1) _________ Ireland.

Eveline: Hi! Nice to meet you guys.

Jack: Oh. So you’re (2) ___________, right?

Emily: Where were you (3) ___________, Eveline?

Eveline: I was born in Dublin.

Emily: I know Dublin!

Eveline: How about you? What is your (4) _______________?

Emily: I’m Russian. And this guy – Jack – is Swedish.

Lisa: And I’m Spanish. Have you ever gone to my country, Eveline?

Eveline: No, I haven’t travelled to (5) ___________.

Xem đáp án

  1. 5 -> 1 -> 6 -> 2 -> 3 -> 4
  2. (1) from (2) Irish (3) born (4) nationality (5) Spain

\>> Xem thêm chia sẻ: Cách đưa ra lời gợi ý bằng tiếng Anh.

Việc giới thiệu về quê hương của mỗi người là một bước tuy đơn giản nhưng lại khá quan trọng, bởi nó giúp chúng ta hiểu về văn hóa của nhau và từ đó giao tiếp đạt được hiệu quả cao hơn. Hãy luôn không ngừng luyện tập từ những điều nhỏ nhất để có thể làm chủ được tiếng Anh nhé!

Bạn ở đâu in English?

"bạn quê ở đâu?" in English where are you from ?

Trả lời câu hỏi bạn sống ở đâu bằng Tiếng Anh?

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Quê bạn ở đâu dịch sang Tiếng Anh là gì?

Where is your hometown?/ Where is your hometown located?/ (Quê bạn ở đâu?)

Anh đang ở đâu Tiếng Anh là gì?

where are you at? Anh đang ở đâu là câu nói thể hiện sự thắc mắc về vị trí địa lý của một người nam giới.