Bài toán tính doanh thu tb địa lý năm 2024

TÓM TẮT: Rút gọn thuộc tính là bài toán quan trọng trong bước tiền xử lý dữ liệu của quá trình khai phá dữ liệu và khám phá tri thức. Trong mấy năm gần đây, các nhà nghiên cứu đề xuất các phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ (Fuzzy Rough Set FRS) nhằm nâng cao độ chính xác mô hình phân lớp. Tuy nhiên, số lượng thuộc tính thu được theo tiếp cận FRS chưa tối ưu do ràng buộc giữa các đối tượng trong bảng quyết định chưa được xem xét đầy đủ. Trong bài báo này, chúng tôi đề xuất phương pháp rút gọn thuộc tính trực tiếp trên bảng quyết định gốc theo tiếp cận tập thô mờ trực cảm (Intuitionistic Fuzzy Rough Set IFRS) dựa trên các đề xuất mới về hàm thành viên và không thành viên. Kết quả thử nghiệm trên các bộ dữ liệu mẫu cho thấy, số lượng thuộc tính của tập rút gọn theo phương pháp đề xuất giảm đáng kể so với các phương pháp FRS và một số phương pháp IFRS khác.

Preparing soft skills for students has been being a matter of great concern to both society and the education industry. Soft skills are an essential factor for the success and happiness of each individual. Many decades ago, the weakness of soft skills of Vietnamese students have been warned by educational organizations, businesses and domestic and foreign experts. Although knowledge that is considered as a necessary condition during the learning process; it is still not a sufficient condition for students who want to get a desired job. Nowadays, soft skills training activities are quite popular in almost universities and it is one of requirements for student’s graduation. However, these training activities are different in each university. In this study, from the practical experience in training soft skills of other universities, the authors recommend some basic solutions for integrating soft skills into main subjects in the specialized knowledge teaching process.

Nghiên cứu này nhằm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ CaCl2 trong nước ngâm trước khi sấy, nhiệt độ sấy và thời gian sấy đến chất lượng bột ổi sấy lạnh dựa trên các chỉ tiêu về độ ẩm, màu sắc, hàm lượng vitamin C và chất lượng cảm quan của sản phẩm bằng máy sấy bơm nhiệt. Ổi nguyên liệu được cắt lát khoảng 0,15 cm, xử lý với CaCl2 nồng độ 2, 3, 4 và 5% (đối chứng 0%) để hạn chế sự mất màu và giảm độ nhớt của ổi trong quá trình sấy, sau đó được đưa đi sấy lạnh và nghiền mịn để tạo sản phẩm bột ổi. Kết quả cho thấy CaCl2 nồng độ 4% giúp màu sắc của sản phẩm sáng hơn, chất lượng cảm quan cao hơn. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến chất lượng bột ổi sấy lạnh được khảo sát ở các mốc nhiệt độ 45, 50, 55 và 60oC. Ảnh hưởng của thời gian sấy được khảo sát cách 2 giờ mỗi lần đối với độ ẩm kể từ khi bắt đầu sấy và ở 16, 18 và 20 giờ sau khi sấy đối với chỉ tiêu vitamin C và cảm quan. Ổi sấy ở 50oC trong 18 giờ cho độ ẩm 11,73% (< 13%), hàm lượng vitamin C là 156 mg, tính chất cảm quan của bột ổi ở mứ...

Tế bào gốc trung mô (TBGTM) được nghiên cứu rộng rãi để điều trị nhiều mặt bệnh khác nhau như bệnh vật ghép chống chủ, các bệnh tự miễn dịch, viêm xương khớp, bệnh thần kinh và tim mạch. Các nghiên cứu được mở rộng kèm theo nhu cầu sản xuất số lượng lớn tế bào này theo các tiêu chí lâm sàng nghiêm ngặt. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều thách thức trong việc sử dụng tế bào gốc vào điều trị thường quy. Trong đó phải kể đến sự thiếu tiêu chuẩn hoá điều kiện phân lập và nuôi cấy tăng sinh, cũng như các nguồn mô đa dạng được sử dụng để tạo nguồn tế bào gốc. Điều này có ý nghĩa rất lớn, do mỗi sản phẩm tế bào được sử dụng trong mỗi thử nghiệm lâm sàng có thể khác nhau về đặc tính và hiệu lực, dẫn đến sự không đồng nhất về hiệu quả điều trị được mô tả trong y văn. Dựa vào nhu cầu ngày càng cao của ứng dụng tế bào gốc trong điều trị và thẩm mỹ, chúng tôi đã phát triển một công nghệ sản xuất tế bào tiêu chuẩn hóa bằng cách sử dụng môi trường thương mại không chứa yếu tố động vật và không chứa hu...

Đợt dịch COVID-19 thứ tư đang diễn ra tại Việt Nam với cường độ mạnh, nhiều ổ dịch xuất hiện, và tốc độ lây lan nhanh với các biến chủng nguy hiểm. Điều này đặt ra một vấn đề cấp bách là phải có một chiến lược hữu hiệu để bảo vệ an toàn bệnh viện (BV), nơi vừa được coi là tuyến đầu, nhưng lại là nơi COVID-19 dễ tấn công nhất trong tình hình dịch bệnh lan rộng như hiện nay cũng như trong tương lai khi các đợt dịch tiếp theo xảy ra. Ngày 28 tháng 4 năm 2021, Bộ Y tế đã có Quyết định số 2022/QĐ-BYT về việc Ban hành Hướng dẫn sử dụng sinh phẩm xét nghiệm nhanh kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2. Mô hình triển khai các điểm sàng lọc cùng với xét nghiệm nhanh kháng nguyên đã được BV Hữu nghị áp dụng hiệu quả và có những thành công bước đầu. Mô hình này được ghi lại trong bài báo để các BV có thể tham khảo, chia sẻ, và áp dụng vào từng điều kiện cụ thể của mình.

CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN, PHÂN VỊ .......................................................................................................................... CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN .......................................................... CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ ...............................................................................................

####### CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN

####### THIÊN, PHÂN VỊ

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:

Mức Năng suất lao động (kg)

Số c

ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cầu:

  1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
  2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
  3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Mức NSLĐ xi fi xifi Si Dưới 80 75 20 1500 20 Từ 80 - 90 85 40 3400 60 Từ 90 – 100 95 35 3325 95 Từ 100 – 110 105 70 7350 165 Từ 110 – 120 115 25 2875 190 Từ 120 – 130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng 205 20375

  1. f 20375205 (39,99 kg ) x fx i

 ii  

 
  1. 100 .10 70( 70 )35 35 70( )25 104 , 375 ( )

.( 1 ) ( 1 ) 0 0 min 1

kg

f f f f M x h f f Mo Mo Mo Mo M Mo Mo Mo

     

       

56 570 (71, 1000 )

140240 560.

min. 21

d

f

f S M x h Me

Me e Me Me

  

  

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:

Sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò (lít)

Số con bò

7 – 9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu cầu:

  1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
  2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
  3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Sản lượng xi fi xifi Si 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516

  1. f 2516200 (58,12 lit ) x fx i

 ii  

 
  1. 11 .2 85( 85 )23 23 85( )55 (35,12 )

.( 1 ) ( 1 ) 0 0 min 1

lit

f f f f M x h f f Mo Mo Mo Mo M Mo Mo Mo

     

       

85 (53,12 )

200235 11.

min. 21

lit

f

f S M x h Me

Me e Me Me

  

  

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣ Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau:

Tên sản phẩm

Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu kế hoạch (trđ)

Tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu (%)

Doanh thu thực tế (trđ)

Tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu cầu:

  1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
  2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

####### SP

Năm 2007 Năm 2008 DTKH Tỷ lệ HTKH

DTTH Tỷ trọng DTTH

DTTH Tỷ lệ HTKH

DTKH Tỷ trọng DTTH Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,

Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,

Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,

Cộng 6200 6522 6820 6255,

####### 1. 2007   62006522 ,1 052 ( 105 2, %)

 

i

ii f

fx x

,1 0903 ( 109 03, %) 6255 2,

6820 2008   

i

i

i

x

M x M

x 2 nam  62006522  62556820 2,  1245513342 2, ,1 0712 ( 107 12, %)

  1. tt

bp y d  y

(Số liệu tính trong bảng)

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Số công nhân (người)

####### 30 45 60 200 150 50 20

Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

xi fi xifi xi  x x x fi i x X fi i 2 i

####### 1 30 30 3,16 94,8 299,

####### 2 45 90 2,16 97,2 209,

####### 3 60 180 1,16 69,6 80,

####### 4 200 800 0,16 32 5,

####### 5 150 750 0,84 126 155,

####### 6 50 300 1,84 92 169,

####### 7 20 140 2,84 56,8 161,

Cộng 555 2290 568,4 1031, x ffx bac i

ii 16, 555   2290 

 
  1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc
  2. f bac

x fx e i

i i ,1 024 555    568 4, 

 
  1. 2 2 2 ( x fx ) f 1031555 , 808 ,1 8591 ( bac ) i

 i  i  

  
  1.    ,1 8591 ,1 3635 bac
  2. ve  xex 100 ,1 024 16,4 x 100  62,24 (%)

v   xx 100 ,1 3635 16,4 x 100  78,37 (%)

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Phân xưởng

Qúi I Qúi II Gía trị sản xuất (tỷ.đ)

Tỷ lệ phế phẩm (%)

Gía trị sản xuất của từng PX trong tổng số ( % )

Tỷ lệ chính phẩm (%) A 215 4,4 20 95, B 185 4,8 15 96, C 600 5,2 40 95,

####### D 250 4,4 25 96,

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính: a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng. b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ.

####### PX

Quý I Quý II GTSX (tỷđ) fi

####### TLCP

(lần) xi

####### GTCP

xi fi (tỷđ)

####### TTCP

####### (%)

di

####### GTSX

(tỷđ)fi

####### TLCP

(lần) xi

####### GTCP

(tỷđ) xi fi

####### TTCP (%)

di A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19, B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15, C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39, D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,  1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100, a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung trong quý (6 tháng)

\= Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) Quý I:   11891250 96,  ,0 952 2,95( %)

 

i

ii f

X fx

Quý II: 1375 ,0 957 7,95( %)   1315 , 875 

 

i

ii f X fx

6 tháng: X  11891250 96,  13151375 , 875  25052625 , 875  ,0 9546 46,95( %) b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)

Tỷ trọnggiá trị CP từng phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di

####### =

GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II

Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:

Phân xưởng

Quý I Quý II Giá trị sản xuất (tr.đ)

Tỷ lệ chính phẩm (%)

Giá trị chính phẩm (tr.đ)

Tỷ lệ phế phẩm (%) A 625 95,3 550 4, B 430 92,6 345 3, C 585 93,0 570 5, Hãy tính: a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

####### PX

Quý I Quý II GTS X (trđ)

####### TLCP

####### (%) GTCP

(trđ)

####### TTCP

####### (%)

####### GTCP

(trđ)

####### TLPP

####### (%)

####### TLCP

####### (%)

####### GTSX

(trđ)

####### TTCP

####### (%)

####### A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,

####### B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,

####### C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,

####### 1640 1537,855 100 1465 1534,163 100

  1. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng

Tỷ lệ bình quân chính phẩm chung 3 phân xưởng trong quý ( tháng)

####### =

Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)

Quý I:   15371640 , 855  ,0 938

i

ii f

X fx

Quý II: 1534 , 163 ,0 955   1465 

i

i

i

x

M

M X

6 tháng: X  16401537 , 855  1534  1465 , 163  31743002 ,, 163855 ,0 946

  1. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý

Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý

####### =

GTCP mỗi PX trong quý GTCP toàn Xí nghiệp trong quý (Số liệu trong bảng)

####### CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:

Cửa hàng

Quý I Quý II Doanh thu thực tế (trđ)

Tỷ lệ HTKH (%)

Kế hoạch về doanh thu (trđ)

Tỷ lệ HTKH (%) Số 1 786 110,4 742 105, Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102, Số 4 643 97 665 104, Hãy tính: a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

####### CH

Quý I Quý II DTHU TT (trđ)

####### TL HTKH

####### (%)

####### DTHU

####### KH

(trđ)

KH Về DTHU(trđ)

####### TL HTKH

####### (%)

####### DTHU TT

(trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784, 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615, 4 643 97 662,887 665 104,3 693, Cộng 2890 2682,5 2827 3036,

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ về GTSX của cả liên hiệp xí nghiệp trong quý (6 tháng)

####### =

Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) x 100 Tổng GTSX kế hoạch trong quý

f i x i S i Dưới 25 19 12,5 237,5 19 25 – 50 32 37,5 1200 51 50 – 75 40 62,5 2500 91 75 - 100 15 87,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825

  6825120  ,56 875

i

ii f X fx (tạ)

 ( )1   1 

( ) 0 min 0 0 0 0

0 0 00  

   

M M M M

M M

M M f f f ff fM X h

M 0  50  25 ( 40  40 )32 ( 3240  )15  ,56 061 (tạ)

 

Me 1 Me min Me Me

f S Me X h 2 f

#######  

#######  

Me  50  256040  51  ,55 625 (tạ)

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣ Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:

Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính: a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Tuổi thọ bình quân (năm)

Số quốc gia f i

Trị số giữa x i

x i f i

Trị số khoảng cách tổ (h i )

Mật độ phân phối (

i

i h

f )

Tần số tích luỹ S i 40 – 50 20 45 900 10 2 20 50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70

####### 65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190

####### 80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210

Cộng 210 14125

  14125210  26,

i

ii f X fx (năm)

 ( )1   1 

( ) 0 min 0 0 0 0

0 0 00  

   

M M M M

M M

M M f f f ff fM X h

( 120 )50 ( 120 )20 18,

65 15 120 50 0     M     (năm)

 

Me 1 Me min Me Me

f S Me X h 2 f

#######  

#######  

Me  65  15  105120  70  ,86 875 (năm)

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10

Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II: Đáp án bài tập

xi fi xi*fi /xi-x/fi (xi-x)2fi 17 11 187 34,98 111, 18 45 810 98,1 213, 19 39 741 46,02 54, 20 27 540 4,86 0, 21 25 525 20,5 16, 22 18 396 32,16 59, 23 13 299 36,66 103, 24 12 288 45,84 175, 25 10 250 48,2 232, 200 4036 367,32 967,

  4036200  18,

i

ii f X fx (năm)

R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm)

,1 8366 200

   367 32, 

i

i i f

x fx e

đối liên hoàn (trđ)

hoàn (%) hoàn (%)

tăng giảm (trđ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13, 2003 1937,5 387,5 125 25 15, 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19, 2005 2745 457,5 120 20 22, 2006 3046 300 110,93 10,929 27,   30467  11200  18466  307 (67, trd )

t  612003046 ,1 168 ( trd ) Dự đoán: A, y  Ln  yn . L

3046 307 67, 4 4276 (68, )

3046 307 67, 3 3969 (01, )

3046 307 67, 2 3661 (34, )

2010

2009

2008

y x trd

y x trd

y x trd

  

  

  

B, y  Ln  yn t ).( L

3046 ,1.( 168 ) 5668 (93, )

3046 ,1.( 168 ) 4853 (54, )

3046 ,1.( 168 ) 4155 (43, )

2010 4

2009 3

2008 2

y trd

y trd

y trd

 

 

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng (trđ)

####### 7510 7680 8050 8380 8500

Yêu cầu:

  1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
  2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?

Phần II: Đáp án bài tâp̣

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 DT 7510 7680 8050 8380 8500 δi - 170 370 330 120 Δi - 170 540 870 990 ti - 1,023 1,048 1,041 1, Ti - 1,023 1,072 1,116 1,

ai - 0,023 0,048 0,041 0, Ai - 0,023 0,072 0,116 0, gi - 75,1 76,8 80,5 83,   85005  17510  9904  247 (5, trd )

1 ,1 035 1 ,0 035 ( )

475108500 ,1 035 ( ) a t trd

t trd     

 

Dự đoán: A, y  Ln  yn . L

8500 247 5, 4 9490 ( )

8500 247 5, 3 9242 (5, )

8500 247 5, 2 8995 ( )

2012

2011

2010

y x trd

y x trd

y x trd

  

  

  

B, y  Ln  yn t ).( L

8500 ,1.( 0315 ) 9622 (67, )

8500 ,1.( 0315 ) 9328 (81, )

8500 ,1.( 0315 ) 9043 (93, )

2012 4

2011 3

2010 2

y trd

y trd

y trd

 

 

 

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣

Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:

####### XN

Kế hoạch M (tỷ.đ)

####### TT M/

####### KH M

####### (%)

####### TT (M+1) /

####### TT M (%)

####### TT (M+2) /

####### TT (M+1)

####### (%)

####### KH

####### (M+3) / TT

####### (M+2) (%)

####### TT (M+3) /

####### KH (M+3)

####### (%)

####### A 500 120 115 112 105 104

####### B 700 115 112 115 108 102

####### C 800 105 110 108 104 106

Hãy tính: 1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3? 2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3? 3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?

Phần II: Đáp án bài tâp̣ Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. Năm XN

####### M

y 1

####### M+

y 2

####### M+

y 3

####### M+

y 4 A 600 690 772,8 883, B 815 912,8 1049,7 1156,

3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8?

Phần II: Đáp án bài tâp̣ Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau: Năm

Chỉ tiêu

####### M+1 M+2 M+3 M+

  1. Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630
  2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142
  3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,

1ượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M tới M+  ynn  1 y 1  yM 4  3  1 yM  630  3480  1503  50 (tỷđ) 2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN

NSLĐ BQ 1 CN năm =

Giá trị sản xuất thực tê năm Số công nhân BQ năm (Kết quả biểu hiện trên bảng) 3ự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8. Có thể sử dụng một trong 3 mô h́ình sau: a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ

y  Ln  yn    L

  • GTSX: y  M  8  yM )3(    5  630  50  5  880 ( tyd )
  • Số CNBQ: y  M  8  yM )3(    5  142  6  5  172 ( nguoi )

172880 ,5 116 ( ) ( )

( )8 tyd SoCNSX W GTSX M

 M   

b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ

y  Ln  yn   tL
  • GTSX: y  M  8  yM )3( ,1 09488  5  630 ,1 5734  991 , 242 ( tyd )
  • Số CNBQ y  M  8  yM )3( ,1 0462  5  142 ,1 2534  178 ( nguoi )

SoCNSX (( )8 )8 991178 , 242 ,5 5688 ( tyd ) W GTSX M

 M   

c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:   ynn  1 y 1  yM 4  3  1 yM  ,4 43663  ,3 871  ,0 56563 ,0 1885 ( tyd )

t  3 ,4 4366 ,3 871  3 ,1 1461 ,1 0465

  • NSLĐ BQ năm M+8: y  M  8  yM )3(    5  ,4 4366  ,0 1885  5  ,5 3793 ( tyd ) y  M  8  yM )3( ,1 0465  5  ,4 4366 ,1 2552 ,5 5688 ( tyd )

Phần I: Nôi dung bài tậ p̣ Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007 như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067 % HTKH GTSX 101 127 115 Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94 Hãy tính: a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi? b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

Phần II: Đáp án bài tập

Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517 % HTKH GTSX 101 127 115 Số CN ngày đầu tháng (người)

####### 96 88 90 94

GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502, Số CN BQ tháng (người) 92 89 92 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng (trđ/người)

####### 3689,793 6797,354 6500,

  1. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý GTSX thực tế bình quân một tháng trong quý

####### =

Tổng GTSX thực tế các tháng trong quý Số tháng  15425023 55,  514167 52, (tr.đ) b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý Số công nhân bình quân mỗi tháng

Chủ đề