Bài tập về đặt câu hỏi cho phần gạch chân

có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Tiếng Anh đặt câu hỏi cho từ gạch chân và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn

Bài tập Tiếng Anh đặt câu hỏi cho từ gạch chân có đáp án

  1. Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân

- Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.

- Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

- Nếu trong câu: Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

Eg: They play football everyday.

\=> What do they play everyday?

- Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

Eg: She is planting trees now.

\=> What is she planting now?

- Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

  1. I, We => You
  1. me, us => you
  1. mine, ours => yours
  1. my, our => your
  1. some => any

Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh:

- What: cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)

- Which: cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)

- Where: ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)

- When: khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)

- Who: ai, người mà (Hỏi cho người)

- Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)

Eg: I buy him some books.

\=> Who/ Whom do you buy any books (for)?

\=> Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)

Eg: This is her pen?

\=> Whose pen is this?

Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)

How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)

How old: hỏi cho tuổi

How tall: hỏi cho chiều cao của người

How high: hỏi cho chiều cao của vật

How thick: hỏi cho độ dày

How thin: hỏi cho độ mỏng

How big: hỏi cho độ lớn

How wide: hỏi cho độ rộng

How broad: hỏi cho bề rộng

How deep: hỏi cho độ sâu

How fast: hỏi cho tốc độ

How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa

How long: hỏi cho độ dài

Eg: This ruler is 20 centimeters long.

\=> How long is this ruler?

\=> How long: hỏi cho thời gian bao lâu

Eg: It takes me an hour to do my homework.

\=> How long does it take you to do your homework?

(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)

How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần

Eg: I go to school every day.

\=> How often do you go to school?

How much: hỏi cho giá cả

Eg: This book is 3$.

\=> How much is this book?

\=> How much does this book cost?

\=> What is the price of this book?

How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng

Eg: There is some water in the bottle.

\=> How much water is there in the bottle?

How many + N(es, s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được

Eg: There are two pens on the table.

\=> How many pens are there on the table?

Eg: I have a pen here.

\=> How many pens do you have here?

What’s the weather like?: hỏi cho thời tiết

What color: hỏi cho màu sắc

What size: hỏi cho kích cỡ

How heavy: hỏi cho cân nặng

How + do + S + come ...?: hỏi cho phương tiện

II. Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân có đáp án

Exercise 1: Make questions for the underlined words or phrases

1. The dictionary is 200,000 dong.

...............................................................................................................................................

Britannica Learning Library Volume 9 - Remarkable People in History. Learn about famous lives from different times and places (Encyclopædia Britannica, Inc.) (z-lib

  • Chuyên đề 4 - Tutor
  • Basic Tactics for Listening - Test Booklet

Preview text

Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân (Có đáp án)

  1. Lưu ý khi làm bài
  • Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
  • Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
  • Nếu trong câu: +/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi. Eg: They play football everyday. => What do they play everyday? +/ Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi: Eg: She is planting trees now. => What is she playing now?
  • Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
  • I, We => You
  • me, us => you
  • mine, ours => yours
  • my, our => your
  • some => any

II. Cách làm bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân

  1. Xác định từ gạch chân chỉ người/ vật/ số đếm/ số tiền/ hành động/ tính từ,...
  2. Chọn từ để hỏi thích hợp
  3. Xác định thì qua động từ chính trong câu
  4. Xác định chủ ngữ? Số nhiều/ít
  5. Chọn trợ động từ thích hợp với chủ ngữ và thì
  6. Đặt câu

III. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh.

  1. Cách đặt câu hỏi với từ What What là từ dùng để hỏi về cái gì đó như là một đối tượng,món ăn hoặc hoạt động. Bên cạnh từ What, bạn cũng có thể dùng từ which đề thay thế khi muốn hỏi về cái gì, loại nào. Cấu trúc: What + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No) Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đặt câu hỏi với từ what, cùng tìm hiểu ví dụ: What is your favorite flavor of ice cream? (Vị kem yêu thích của bạn là gì?) What do you want to do today? (Bạn muốn làm gì hôm nay?)
  2. Đặt câu hỏi với Why Why là từ để hỏi về nguyên nhân, lý do tại sao lại xảy ra vấn đề đó. Cấu trúc: Why + an auxiliary verb (be, do, have) + subject + main verb? Ví dụ về câu hỏi với từ Why: Why are you so sad? (Tại sao bạn lại buồn như vậy?) Why did you go to bed last night? (Tại sao bạn lại đi ngủ trễ vào tối hôm qua?)
  3. Cách đặt câu hỏi với Who Who là để hỏi về một người nào đó. Nếu bạn muốn xác định người có liên quan đến việc gì đó, hãy bắt đầu bằng cách đặt câu hỏi với who. Cấu trúc: Who + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No) Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ,cùng tìm hiểu ví dụ: Who is the manager of this coffee shop? (Ai là quản lý của quán café này?) Who will pick me up to go to the school? (Ai sẽ đón tôi đến trường?)
  4. Đặt câu hỏi với Where Where là từ để hỏi về vị trí. Khi người hỏi sử dụng các mẫu câu hỏi wh trong Tiếng Anh bắt đầu với Where nghĩa là bạn đang cần tìm một nơi, một vị trí nào đó. Hoặc nó cũng được dùng để hỏi một điều gì đó có liên quan đến một địa điểm hoặc vị trí.
  5. How old: hỏi cho tuổi
  6. How tall: hỏi cho chiều cao của người
  7. How high: hỏi cho chiều cao của vật
  8. How thick: hỏi cho độ dày
  9. How thin: hỏi cho độ mỏng
  10. How big: hỏi cho độ lớn
  11. How wide: hỏi cho độ rộng
  12. How broad: hỏi cho bề rộng
  13. How deep: hỏi cho độ sâu
  14. How fast: hỏi cho tốc độ
  15. How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa
  16. How long: hỏi cho độ dài Eg: This ruler is 20 centimeters long. => How long is this ruler? => How long: hỏi cho thời gian bao lâu Eg: It takes me an hour to do my homework. => How long does it take you to do your homework? (Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?) How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần Eg: I go to school every day. => How often do you go to school? How much: hỏi cho giá cả Eg: This book is 3$. => How much is this book? => How much does this book cost?

\=> What is the price of this book? How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng Eg: There is some water in the bottle. => How much water is there in the bottle? How many + N(es,s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được Eg: There are two pens on the table. => How many pens are there on the table? I have a pen here. => How many pens do you have here?

IV. Bài tập tự luyện Câu 1: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

  1. I want to see a cowboy movie .........................................................................
  2. My family usually watches TV in the evening. .........................................................................
  3. They do not have a TV because it was too expensive. .........................................................................
  4. We have 2 books. .........................................................................
  5. Jane will go to a shop tomorrow .........................................................................
  6. She likes pop music. .........................................................................
  7. I can speak 4 languages .........................................................................

.........................................................................

  1. I meet Tomat the bar ......................................................................... 22 want a camera for my birthday. ......................................................................... 23 go to the shoe shop in the afternoon. ......................................................................... 24 visit a temple and a churchin Thailand. .........................................................................
  2. You should learn harderto get good mark. .........................................................................
  3. The dictionary is 200,000 dong. .........................................................................
  4. She buy a pencil at the shop over there. .........................................................................
  5. I am happyafter the trip .........................................................................
  6. Jane likes playing chess. .........................................................................
  7. I need a phone card. .........................................................................
  8. It’s about 1,500 kmfrom Hue to Ho Chi Minh City. .........................................................................
  9. The bank is opposite the restaurant. .........................................................................
  10. The dress looks very nice. .........................................................................
  11. Jack is in the room .........................................................................
  12. Her neighbor gives hera nice dress. .........................................................................
  13. They want to return to America .........................................................................
  14. Mrs. Robinsonbuys a poster. .........................................................................
  15. My fatheris in Ha Noi .........................................................................
  16. He travels to Nha Trang by coach. .........................................................................
  17. She goes to the doctor because she is sick. .........................................................................
  18. Nam leaves home at 7 o&

    039;clock .........................................................................

  19. He teaches English at the high school. .........................................................................
  20. The lesson is very difficult. .........................................................................
  21. She often does the housework after doing exercises. .........................................................................
  22. They are planting some roses in the garden.
  23. They see lions and tigersat the zoo. .........................................................................
  24. He leaves the party at 11’clock. .........................................................................
  25. John goes to the beachlast Sunday. .........................................................................
  26. He gives his girlfriend a bunch of flowers. .........................................................................
  27. .The company sends the new worker to California. .........................................................................
  28. My sister dreams about the monsterlast night. .........................................................................
  29. My grandmother hears a loud in this morning. .........................................................................
  30. We visit the History Museum. .........................................................................
  31. Hoa is doing homework.... ...................................................................... 67 will go to the church in 2022 .........................................................................
  32. Jack and I get to school by car .........................................................................
  33. She has3 pens .........................................................................
  34. I buy half a kiloof cheese.

.........................................................................

  1. He is playing soccer .........................................................................
  2. He meet Lindafor coffee. .........................................................................
  3. The teacher is angry because he doesn’t do his homework. .........................................................................
  4. Jackbuys a car .........................................................................
  5. I go to the cinema with my cousins. .........................................................................
  6. She makes some coffeefor her mother .........................................................................
  7. She calls the police because she gets lost. .........................................................................
  8. I buy twokilos of oranges. .........................................................................
  9. John writes a poem about his grandparents. ..................................................... Câu 2: Make questions for the underlined words/ phrases
  10. Nam does the morning exercise every day. ............................................................................................................
  11. This river is 20 meters wide. ............................................................................................................
  12. He watches T when he has free time.
  13. A camel has thick hair to protect (it/ itself) from the heat of the desert.
  14. How (thick/ thin) is this book?
  15. The kiwi has a (long/ wide) beak.
  16. What is the (length/ depth) of this well?
  17. Where is (your/ yours) dictionary? – I want to borrow (it/ its).
  18. Have you ever watched cats wash (each other/ themselves)?
  19. How (long/ often) do you visit your parents? – Twice a month. Câu 4
  20. Our school year starts on September 5th
  21. Summer vacation lasts for three months The longest vacation is summer vacation
  22. I usually visit my grandparentsduring my vacation
  23. My mother works eighthours a day
  24. Robinson is an English teacher
  25. The hotel is opposite the museum
  26. It’s about two kilometersfrom my house to the market
  27. It takes about twenty minutesto go to school by bike 9 envelopes are 5000 dong
  28. Hoa needs some stamps and a pad of letter-papers
  29. A letter to America is 9500 dong
  30. Liz will send these letters to her friends
  31. I would like some orange juice
  32. I saw her last night
  33. Her neighbor gave her a nice dress
  34. They returned to America two weeks ago
  35. Robinson bought a poster
  36. My father was in Ha Noi last month
  37. He travelled to Nha Trang by coach
  38. She went to the doctor because she was sick
  39. We meet her at the City’s Theaterlast night
  40. Nga brushes her teeth three times a day
  41. My father was in Ha Noi three weeks ago
  42. Nam played badminton with Minh
  43. She went to the doctor because she had a backache
  44. The students are practicing their English at the moment
  45. He had an appointment at 10.
  46. They travelled to the USA by planelast month
  47. I’d like to see a cowboy movie
  48. My family usually watches TV in the evening
  49. They didn’t have a TV because it was too expensive 32 prefer reading and playing chess
  50. She likes pop music
  51. Nga is going to visit her old teachers this evening Câu 5
  52. She went to school by busyesterday →...................................................................................................................
  53. He bought this hat at the shop over there. →...................................................................................................................
  54. It took me three hours to finish my hmoework. →...................................................................................................................

→...................................................................................................................

  • Liz will send these letters to her friends. →...................................................................................................................
  • My favorite subject is Math. →...................................................................................................................
  • I go to the movie once a week. →...................................................................................................................
  • Yes, he is. (He is good at drawing) →...................................................................................................................
  • Jonh went to Viet Nam in 2000. →...................................................................................................................
  • My mother is cookingin the kitchen at the moment. →...................................................................................................................
  • Yes, She does (Lan likes playing table tennis.) →...................................................................................................................
  • It is very hotin summer. →...................................................................................................................
  • My father is 60 kilos. →...................................................................................................................
  • They stay in a hotel. →...................................................................................................................
  • This ruler is 30 centimeters →...................................................................................................................
  • That is herpen →...................................................................................................................
  • It takes him 20 minutesto go to school by bike →...................................................................................................................

My phone number is 0912.......... →..........................................................................