Bài tập unit 2 ngữ pháp lớp 10

Unit 2. YOUR BODY AND YOU - KEY

(Bạn và cơ thể bạn)

  1. VOCABULARY

New wordsMeaningPicturesExample

acupuncture/ˈækjupʌŋktʃə(r)/(n)châm cứuAcupuncture is one of the oldestmedical treatments in the world.

Châm cứu là một trong những phương pháp điều trị bệnh cổ xưanhất trên thế giới.

addictive/əˈdɪktɪv/(adj)gây nghiệnTobacco is highly addictive.

Thuốc lá có tính chất gây nghiệncao.

affect/əˈfekt/(v)ảnh hưởngThe disease affects both humansand animals.

Căn bệnh ảnh hưởng đến cả ngườivà động vật.

ailment/ˈeɪlmənt/(n) bệnh tậtTreat minor ailments yourself.

Hãy tự mình chữa trị những cănbệnh nhẹ.

allergy/ˈælədʒi/(n)dị ứngHair and feathers can causeallergies.

Tóc và lông có thể gây ra sự dị ứng.

blood/blʌd/(n)máuThe level of iron in her blood wastoo low.

Hàm lượng sắt trong máu đã quáthấp.

bone/bəʊn/(n)xươngUnluckily, I have broken a bone.

Thật không may, tôi đã bị gãy mất một cái xương.

boost/buːst/(v)đẩy mạnh,tăng cườngThe new service has boosted profits.

Ngành dịch vụ mới đã đẩy mạnh lợinhuận tăng lên.

brain/breɪn/(n)não, bộ nãoHe died from brain injuries after aroad accident.

Anh ta chết vì bị chấn thương não sau vụ tai nạn giao thông.

breathe/briːð/(v)thở Doctors gave him oxygen to helphim breathe.

Các bác sỹ đã cung cấp ô xy choanh ta để giúp anh ta thở.

cancer /ˈkænsə(r)/(n)ung thưShe died of cancer.

Cô ấy chết vì bệnh ung thư.

circulatory/ˌsɜːkjəˈleɪtəri/(a)thuộc về tuầnhoànThe circulatory system plays animportant role in bringing oxygen toall parts of the body.

Hệ tuần hoàn đóng vai trò quantrọng trong việc cung cấp oxy cho

toàn bộ cơ thể.

consume/kənˈsjuːm/(v)tiêu thụ, dùngHe consumed a large quantity of alcohol.

Anh ta đã uống một lượng rượu lớn.

damage/ˈdæmɪdʒ/(v) phá hủy, làmthiệt hạiMany buildings were damaged inthe storm.

Nhiều tòa nhà đã bị phá hủy trong trận bão.

diet/ˈdaɪət/(n)chế độ ănuốngHer diet isn’t very healthy.

Chế độ ăn uống của cô ta không lành mạnh.

digestive/daɪˈdʒestɪv/(a)(thuộc) tiêuhóaHaving a healthy diet can help to prevent digestive problems.

Có một chế độ ăn uống lành mạnhcó thể giúp ngăn chặn được các vấnđề về tiêu hóa.

disease/dɪˈziːz/(n) bệnhEating fatty food increases the risk of heart disease.

Ăn thực phẩm giàu chât béo làmtăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Chủ đề