Bài tập thực hành misa sme net 2010 năm 2024

LỜI GIỚI THIỆU ................................................... ................................................... ...... 1

BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU ................................................... .................................... 3

BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP ................................................... .................... 3

BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH ................................................... ................ 21

LỜI GIỚI THIỆU

Để giúp người sử dụng phần mềm MISA SME làm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình. Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME Kế toán bao gồm: Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Bài tập số 02: Bài tập giá thành Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến xin liên hệ: Công ty Cổ phần MISA Tầng 9 – Tòa nhà TSB – Lô B1D – Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp và Công nghiệp nhỏ - Pịch Vọng Hậu – Qầu Giấy – Tp. Hà Nội

BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP

Số liệu Thông tin chung Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu hạch toán trên MISA SME – Kế toán từ ngày 01/01/2021 có các thông tin sau:

Ch ế độ k ế toán Áp dBTC ụ ng theo Thông tư 200/2014/TT- Ng à y b ắ t đầ u hạch toán trên phần mềm 01/01/ Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/ Đồ ng ti ề n h ạ ch toán VND Ch ế độ ghi s ổ Cất đồng thời ghi sổ Ph ươ ng pháp tính giá xuất kho Bình quân cu ố i k ỳ Phương pháp tính thuế GTGT Đơn vị hạch toán đa ngoại tệ

Phương pháp khấu trừ Phương pháp tính tỷ giá xuất quỹ Bình quân cu ố i k ỳ

Danh mục  Danh mục Cơ cấu tổ chức STT Mã đơn vị Tên đơn vị 1 PGĐ Phòng Giám đốc 2 PHC Phòng Hành chính 3 PKD Phòng Kinh doanh 4 PKT Phòng Kế toán  Danh mục Nhân viên

STTMã nhânviên Họ và tên Đơn vị Vị trí công việcSố TK (NHNông Nghiệp)

1 PMQUANGPhạmQuang MinhPhòng giám đốc Giám đốc 0012345671578

2 TNPHUONGTạPhương NguyệtPhòng giám đốc Phó Giám đốc 0025797122368

3 NVNAM Nguyễn VănNam Phòng kinhdoanh NV kinhdoanh 0036565665872

4 NVBINH Nguyễn VănBình Phòng kinhdoanh NV kinhdoanh 0028477853257

5 TDCHI Trần Đức Chi Phòngkinhdoanh NV kinhdoanh 0021115640247

6 PVMINH PhạmMinh Văn Phòng kinhdoanh NV kinhdoanh 0123455442873

7 NTLAN Nguyễn ThịLan Phòng kinhdoanh NV kinhdoanh 2154640211267

8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Phòng kinhdoanh NV kinhdoanh 2315345667890

STT Mã nhânviên Họ vàtên Lương thoả thuận

Lương đóng bảo hiểm

Số người phụ thuộc

1 PMQUANG

Phạm Minh Quang 35,000,000 3,200,000 1 2 TNPHUONG

Tạ Nguyệt Phương 25,000,000 3,200,000 1 3 NVNAM

Nguyễn Văn Nam 8,000,000 2,850, 4 NVBINH

Nguyễn Văn Bình 10,000,000 2,850,000 1 5 TDCHI TrầnĐức Chi 6,000,000 2,850,

6 PVMINH

Phạm Văn Minh 6,000,000 2,850,

STTMã VTHH Tên VTHH Tínhchất ĐVT

Thuế suất thuế GTGT

Kho ngầm định

TK kho

9 SSD9 Điện thoại SAMSUNG D9 VTHH Cái 10 156 1561

10 SZ12 Điều hòa nhiệt độSHIMAZU 12000BTU VTHH

Cái 10 156 1561

11 SZ24 Điều hòa nhiệt độSHIMAZU 24000BTU VTHH

Cái 10 156 1561

12 QD91 Quạt điện cơ 91 VTHH Cái 10 153 153 13 MYIN Máy in HP VTHH Cái 10 153 153

 Danh mục Khách hàng

TT Mã khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ 1 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 2 THOA Công ty TNHH Tân Hòa 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 3 TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 28 Cầu Giấy, Hà Nội 4 PTHE Công ty TNHH Phú Thế 11 Cầu Đuống, Hà Nội 5 HANH Công ty Cổ phần Hòa Anh

98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà Nội 6 HHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa

99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội

7 HNAM Công ty Cổ phần HoaNam 31 Hà An, Hà Nội 8 TLAN Công ty Cổ phần Thái Lan

59 Tùng Lân, Hà Nội 9 TXUAN Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội 10 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản 11 KLE Khách lẻ

 Danh mục Nhà cung cấp TT Mã nhà cungcấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ 12 LTAN Công ty TNHH Lan Tân 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội 13 HLIEN Công ty TNHH Hà Liên 13 Thanh Xuân, Hà Nội 14 HHA Công ty TNHH Hồng Hà 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội 15 HTHANH Công ty Cổ phần HàThành 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội 16 TVAN Công ty Cổ phần Tân Văn 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội 17 PTHAI Công ty Cổ phần Phú Thái

35 Hoàng Long, Hà Nội

18 DLUC Công ty Điện lực Hà Nội 75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 19 TANH Công ty TNHH Trần Anh 1000 Đường Láng, Hà Nội 20 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản  Danh mục Tài khoản ngân hàng STT Số Tài khoản Tên Ngân hàng 1 0001232225411 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thônViệt Nam (VND) 2 0001254111222 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na(VND) m 3 0001232225412 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thônViệt Nam (USD) 4 0001254111223 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển ViệtNam(USD)  TSCĐ ghi tăng các năm trước

Mã TSCĐ Tên TSCĐ

Đơn vị sử dụng

Ngày tính khấu hao

Thời gian sử dụng (tháng)

Nguyên giá HMLK NHA1 Nhà A1 Pám đốc 01/01/2013 120 1.500.000 1.200. NHA2 Nhà A2 P doanh 01/01/2014 180 1.950.000 910.

156 Điện thoại NOKIA N7 10 4.200 42. 156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700 40. 153 Máy in HP 2 3.700 7. 153 Quạt điện cơ 2 2.000 4. Tổng 508. Số dư tài khoản ngân hàng Tài khoản

Số Tài khoản NH Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có 1121 0001232225411 Tại NH Nôngnghiệp 82,000,000 -

1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78,220,000 -

1122 0001232225412 Tại NH Nôngnghiệp 800 USD 16,800,000 -

1122 0001254111223 Tại NH BIDV 10 210,000,000 -

Tổng 387,020,000 - Số dư ban đầu tài khoản Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 344,925, 1111 Tiền Việt Nam 134,925, 1112 Tiền ngoại tệ (10 USD,Tỷ giá 21 VND/USD) 210,000,

121 Chứng khoán kinh doanh 583,000, 1211 Cổ phiếu 383,000, 1212 Trái phiếu 200,000, 153 Công cụ, dụng cụ 11,400, 156 Hàng hóa 496,700,

  • 1561 Hàng hóa 496,700,
  • 211 Tài sản cố định 3,927,000,
    • 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3,450,000,
    • 2112 Máy móc, thiết bị 77,000,
    • 2113 Phương tiện vận tải, truyềndẫn 400,000,
  • 214 Hao mòn TSCĐ 2,416,333,
    • 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,416,333,
  • 242 Chi phí trả trước 6,300,
  • 333 Thuế và các khoản phảinộp Nhà nước 22,834,
    • 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12,834,
    • 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,
  • 341 Vay và nợ thuê tài chính 500,000,
    • 3411 Các khoản đi vay 500,000,
  • 353 Quỹ khen thưởng, phúclợi 250,300,
    • 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,
    • 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,
  • 411 Vốn đầu tư của chủ sởhữu 1,500,044,
    • 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 1,500,044,
  • 414 Quỹ đầu tư phát triển 132,460,

Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2021, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán): Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/18T, ngày 08/01/2021. Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh toán): Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/18T, ngày 15/01/2021. Tổng phí vận chuyển: 990đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HD/18T, ngày 15/01/2021 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt. Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2021, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2021 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500 (VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/18T, ngày 24/01/2021. Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2021, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền) về nhập kho: Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái) Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày 24/01/2021. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 24/01/2021 là 21 VND/USD. Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2021, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái về nhập kho: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/18T, ngày 05/02/2021.

Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2021, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho. Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250 (VND/cái) Máy in SL: 01 ĐG: 4.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/18T, ngày 07/02/2021. Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2021, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho: Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/18T, ngày 16/02/2021. Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2021, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300 (VND/cái) Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2021, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng số DMH00001 ngày 21/03/2021 (chưa thanh toán cho người bán): Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300 (VND/cái) Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/18T, ngày 26/03/2021. Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán tiền (hàng đã về nhưng hận được HĐ): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500 (VND/cái) Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900 (VND/cái) Nghiệp vụ 13: Ngày 31/03/2021, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2021 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ký hiệu AD/18T, ngày HĐ: 28/03/2021).

Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500 (VND/cái) Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2021, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2021 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền của khách hàng): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 18/01/2021. Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0000004, ngày 18/01/2021: Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500 (VND/cái) HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/18T, ngày 19/01/2021. Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2021, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800 (VND/cái) Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005, ký hiệu AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/02/2021. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu: AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 17/02/2021. Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2021, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ký hiệu AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 06/03/2021. Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ký hiệu AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 15/03/2021. Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2021, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu tiền : Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000 (VND/cái) Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/19E, mẫu số 01GTKT0/001,ngày 25/03/2021.  Phân hệ Quỹ Nghiệp vụ 1: Ngày 24/01/2021, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000 VND. Nghiệp vụ 2: Ngày 06/03/2021, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400, theo HĐ thông thường số 0012587, ngày 06/03/2021, ký hiệu HD/18T. Nghiệp vụ 3: Ngày 30/03/2021, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000 VND.  Phân hệ Ngân hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962 VND.

Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

19

HĐ GTGT số 00000010, ký hiệu AB/19E, ngày 26/03/2021. Nghiệp vụ 4: Ngày 30/03/2021, mua mới máy vi tính SONY của Công ty Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/18T, ngày 30/03/2021. Giá mua là 38.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2021.

 Phân hệ Thuế Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2021, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số tiền 12.834 VND. Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2021, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK 15.120, thuế TTĐB 6.552, thuế GTGT hàng nhập khẩu 7.207 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2021. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.  Phân hệ lương Nghiệp vụ 1: Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2021 như sau:

STT Mã nhân viên Họ và tên

Làm thêm ban ngày (ngày thường)

Tổng hợp chấm công 1 PMQUANG Phạm Minh Quang 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình

5 TDCHI Trần Đức Chi 3

Nghỉ phép: 1 Nghỉ không lương: 1 6 PVMINH Phạm Văn Minh 2 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2 Nghỉ phép: 1 Với công chuẩn là 24 ngày/ 1 tháng Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150% Yêu cầu:

  • Lập bảng tỗng hợp công tháng 1
  • Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 1
  • Hạch toán chi phí lương tháng 1
  • Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp

 Phân hệ Tổng hợp Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2021, thuế môn bài phải nộp năm 2021 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2021, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác phí số tiền 4.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2021, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2021 số tiền 25.000. Yêu cầu

Chủ đề