Bài tập chuyên đề este có đáp án

Tài liệu gồm 52 trang, phân dạng và bài tập chuyên đề este – lipit có đáp án và lời giải trong chương trình Hóa học 12.

CHỦ ĐỀ 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ TÊN GỌI CỦA ESTE. CHỦ ĐỀ 2. CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA ESTE. CHỦ ĐỀ 3. CÁCH ĐIỀU CHẾ, NHẬN BIẾT ESTE. CHỦ ĐỀ 4. BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE. CHỦ ĐỀ 5. BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN. CHỦ ĐỀ 6. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA, CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ IOT CỦA CHẤT BÉO. CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO. CHỦ ĐỀ 8. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA. CHỦ ĐỀ 9. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT.

[ads]

Chuyên đề: este - lipit Mức độ nhận biết - Đề 1 Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol. Câu 3: Este C 2 H 5 COOC 2 H 5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat. Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5. C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5. D. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5. Câu 5: Tên gọi của CH 3 CH 2 COOCH 3 là A. metyl propionat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 6: Đun nóng este HCOOCH 3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là A. CH 3 COONa và CH 3 OH B. HCOONa và CH 3 OH C. HCOONa và C 2 H 5 OH D. CH 3 COONa và C 2 H 5 OH Câu 7: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5) Câu 8: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH 3 COOCH 2 –CH 2 –CH(CH 3 ) 2. B. CH 3 COOCH(CH 3 )–CH(CH 3 ) 2. C. CH 3 COOCH 2 –C(CH 3 ) 2 –CH 3. D. CH 3 COOC(CH 3 ) 2 –CH 2 –CH 3. Câu 9: Etse X có công thức cấu tạo CH 3 COOCH 2 –C 6 H 5 (C 6 H 5 –: phenyl). Tên gọi của X là A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. benzyl axetat D. phenyl axetic. Câu 10: Cho các phát biểu sau: Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo. Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. Số phát biểu sai là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 11: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol? A. Benzyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Tristrearin. Câu 12: Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo? A. sợi bông B. mỡ bò C. bộtgạo D. tơtằm Câu 13: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14: CH 3 COOC 2 H 3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? A. SO 2. B. KOH. C. HCl. D. H 2 (Ni, t 0 ) Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. B. (C 17 H 35 COO) 2 C 2 H 4. C. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5. D. (C 3 H 5 COO) 3 C 3 H 5. Câu 16: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây? A. FeO B. NaOH C. Na D. HCl Câu 17: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH 3 COOCH 3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat Câu 18: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5. B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. C. (C 17 H 33 OCO) 3 C 3 H 5. D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5. Câu 19: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng A. este hóa. B. trung hòa. C. kết hợp. D. ngưng tụ. Câu 20: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C 2 H 5 COOH. B. C 17 H 35 COOH. C. CH 3 COOH. D. C 6 H 5 COOH. Câu 21: Este X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO 2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2O 2 (n ≥ 2). C. CnH2nO 2 (n ≥ 2). D. CnH2n–2O 2 (n ≥ 4). Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 B. ( C 17 H 33 COO) 3 C 2 H C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 Câu 24: Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:

A. 74. B. 60. C. 88. D. 68.

Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo CH 2 =CHCOOCH=CH 2. Tên gọi của X là A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat. D. etyl axetat. Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3 CH 2 COOCH 3 ; (2) CH3OOCCH 3 ; (3) HCOOC 2 H 5 ; (4) CH 3 COOH; (5) CH 3 CH 2 COOCH 3 (6) HOOCCH 2 CH 2 OH; (7) CH 3 OOC−COOC 2 H 5. Những chất thuộc loại este là A. (1), (2), (3), (5), (7) B. (1), (3), (5), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6), (7) Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là : A. C 17 H 33 COONa B. C 17 H 35 COONa C. C 17 H 33 COOH D. C 17 H 35 COOH Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOCH 3 C. HCOOCH 2 CH=CH 2 D. HCOOC 2 H 5 Câu 41: Cho các phát biểu sau : (a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni (b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch (d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. CH 3 COOCH 3 D. HCOOC 2 H 5 Câu 43: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol A. Benzyl axetat B. Metyl fomat C. Tristearin D. Metyl axetat Câu 44: Tripanmitin có công thức là: A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5. B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5. C. (C1 7 H 31 COO) 3 C 3 H 5. D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. Câu 45: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 C. C 6 H 5 OH (phenol) D. (C 15 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Câu 46: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH 3 [CH 2 ] 16 (COONa) 3 B. CH 3 [CH 2 ] 16 COOH C. CH 3 [CH 2 ] 16 COONa D. CH 3 [CH 2 ] 16 (COOH) 3

Câu 47: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH 3 COOCH=CH 2 B. CH 3 COOCH 2 –CH 3 C. CH 2 =CH–COOCH 3 D. CH 3 COOCH 3 Câu 48: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH 2 =CHCOOCH 3. B. HCOOCH=CH 2. C. CH 3 COOCH=CH 2. D. CH 3 COOCH 3. Câu 49: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C 15 H 31 COOCH 3 B. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 C. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 17 H 33 COO) 2 C 2 H 4 Câu 50: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và? A. C 17 H 35 COONa B. C 17 H 33 COONa C. C 15 H 31 COONa D. C 17 H 31 COONa Mức độ nhận biết - Đề 2 Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH 3 COOCH 2 CH 3. B. CH 2 =CHCOOCH 3. C. HCOOCH 3. D. CH 3 COOCH 3. Câu 2: Axit nào sau đây có công thức C 17 H 35 COOH? A. Axit stearic B. Axit axetic C. Axit panmitic D. Axit oleic Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được A. glixerol và muối của axit panmitin. B. etylenglicol và axit panmitin. C. glixerol và axit panmitin. D. etylenglicol muối của axit panmitin. Câu 4: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình : A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hidro hóa (xt Ni) C. Xà phòng hóa D. Làm lạnh Câu 5: Chất nào sau đây không tan trong nước : A. Tristearin B. Saccarozo C. Glyxin D. Etylamin Câu 6: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là : A. etyl axetat B. axyl axetat C. axetyl axetat D. metyl axetat Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là: A. CH 3 COOCH=CH 2 B. HCOOCH 3. C. CH 2 =CHCOOCH 3. D. CH 3 COOCH 3. Câu 8: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là: A. Rb(COO)abR’a. B. CnH2nO 2. C. RCOOR’. D. CnH2n-2O2. Câu 9: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:

Câu 24: Công thức hóa học của tristearin là A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5. B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5. C. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5. D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. Câu 25: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH 2 CH 3. B. CH 3 COOCH 2 CH 3. C. CH 2 =CHCOOCH 3. D. CH 2 COOCH 3. Câu 26: Este nào sau đây có mùi dứa chín? A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat. Câu 27: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

  1. 3 2 2 CH COOCH CH CH  NaOH  t o
  1. 3 6 5 ( ) CH COOC H phenyl axetat  NaOH  to
  1. 3 HCOOCH CHCH  NaOH  t o
  1. 3 2 CH COOCH CH  NaOH  t o

Câu 28: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. CH 3 COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOCH 3. D. C 2 H 3 COOC 2 H 5. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit stearic là axit no mạch hở. B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic. Câu 30: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? A. HCOOC 6 H 5. B. C 6 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5. D. CH 3 COOCH 3. Câu 31: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH=CH 2 B. CH 2 =CHCOOCH 3 C. CH 3 COOH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3 Câu 32: Este có mùi thơm của hoa hồng là A. geranyl axetat. B. etyl butirat. C. isoamyl axetat. D. benzyl axetat. Câu 33: Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH 3 với dung dịch KOH thì thu được A. CH 2 =CHCOOK và CH 3 OH. B. CH 3 COOK và CH 2 =CHOH C. CH 3 COOK và CH 3 CHO. D. C 2 H 5 COOK và CH 3 OH Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O? A. CH 3 COOCH 2 CH 3. B. HCOOCH 3. C. CH 3 COOCH 3. D. CH 2 =CHCOOCH 3.

Câu 35: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C 6 H 5 -CH 2 -COO-CH 3. B. CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C. CH 3 -COO-C 6 H 5. D. C 6 H 5 -COO-CH 3. Câu 36: Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C 3 H 5 (OH) 3 và A. C 17 H 33 COONa. B. C 15 H 31 COONa. C. C 15 H 31 COOH. D. C 17 H 35 COOH. Câu 37: Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng. Câu 39: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây A. CH 3 COOC 2 H 5 B. HCOOCH 3 C. C 2 H 5 COOCH 3 D. CH 3 COOH Câu 40: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 41: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp A. HCOOCH 3 B. HCOOC 2 H 5 C. HCOOCH=CH 2 D. CH 3 COOCH 3 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai A. Tristearin không phản ứng với nước brom B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc Câu 43: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. glucozo và ancol etylic C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozo và glixerol. Câu 44: Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH 3. B. CH 3 COOCH=CH 2. C. HCOOCH=CH 2. D. HCOOOCH 2 CH 3. Câu 45: Một este X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là A. CH 3 COOC 2 H 5. B. HCOOC 2 H 5. C. CH 3 COOCH 3. D. C 2 H 5 COOH. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai :

  1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br 2
  2. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước
  3. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân
  4. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H 2 vào gốc rượu Những tính chất không đúng của lipit là : A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7, Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 3: Số este có công thức phân tử C 5 H 10 O 2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 4: Etyl axetat không tác dụng với? A. dung dịch Ba(OH) 2 đun nóng. B. O 2 , t0. C. H 2 (Ni,t 0 ). D. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là? A. CnH2n+1O 2 B. CnH2n-2O 2 C. CnH2n+2O 2 D. CnH2nO 2 Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là: A. 6 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol. Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 9: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là: A. metyl propionat B. metyl axetat C. vinyl axetat D. etyl axetat Câu 10: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C 10 H 14 O 6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH 3 -COONa, HCOONa và CH 3 -CH=CH-COONa.
  1. HCOONa, CH C-COONa và CH 3 -CH 2 -COONa. C. CH 2 =CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa. D. CH 2 =CH-COONa, CH 3 -CH 2 -COONa và HCOONa. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được? A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COOH. B. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 35 COONa. C. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 33 COONa. D. C 3 H 5 (OH) 3 và C 17 H 33 COOH Câu 12: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO 2 bằng số mol nước? A. C 2 H 3 COOCH 3. B. HCOOC 2 H 3. C. CH 3 COOC 3 H 5. D. CH 3 COOCH 3 Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 1 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây? A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở. B. Este no, đơn chức mạch hở. . C. Este đơn chức. D. Este no, 2 chức mạch hở. Câu 15: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng A. 0,20 B. 0,30 C. 0,15 D. 0, Câu 16: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành: A. NH 3 , CO 2 , H 2 O. B. NH 3 và H 2 O. C. H 2 O và CO 2. D. Amoniac và cabonic. Câu 17: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. Số loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu A. 17 B. 6 C. 16 D. 18 Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 19: Tổng số liên kết xich ma trong CH 3 COOCH=CH 2 là A. 9 B. 13 C. 10 D. 11 Câu 20: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I 2 /CCl 4 ; (2) H 2 / Ni, t 0 ; (3) NaOH, t 0 ; (4) Cu(OH) 2. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 28: Cho các chất sau: (1) CH 3 COOC 2 H 5 ; (2) CH 2 =CHCOOCH 3 ; (3) C 6 H 5 COOCH=CH 2 ; (4) CH 2 =C(CH 3 )OCOCH 3 ; (5) C 6 H 5 OCOCH 3 ; (6) CH 3 COOCH 2 C 6 H 5. Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5). Câu 29: Este nào sau đây có công thức phân tử C 4 H 6 O 2? A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 30: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 31: X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H 2 SO 4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 32: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2 SO 4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 65, 00% B. 66,67% C. 52,00% D. 50% Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H 2 O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3. Câu 35: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng? A. Etyl axetat. B. Etyl acrylat. C. Vinyl fomat. D. Metyl fomat. Câu 36: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat? A. Không tác dụng với dung dịch nước brom. B. là hợp chất este. C. Là đồng phân của vinyl axetat. D. Có công thức phân tử C 4 H 6 O 2. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9, gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là: A. 93 gam B. 85 gam C. 89 gam D. 101 gam

Câu 38: Este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOO-CH 2 -CH=CH 2 B. HCOO-CH=CH-CH 3 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. CH 2 =CHCOOCH 3 Câu 39: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là : A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp Câu 40: Este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 thỏa mãn các điều kiện sau : 2 1 2 1 2 t ,xt 2 2

X H O Y Y

Y O  Y H O

    

   

Tên gọi của X là : A. iso-propyl fomat B. n-propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 41: Cho các phát biểu sau : (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch (d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 42: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 43: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C 4 H 8 O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH) 2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn este X có CTPT là C 4 H 6 O 2 thu được sản phẩm thu được có tham gia phản ứng tráng gương (tỷ lệ mol este : Ag là 1:4). X là: A. HCOOCH 2 CH=CH 2 B. HCOOCH=CH-CH 3 C. CH 3 COOCH=CH 2 D. CH 2 =CHCOOCH 3 Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn . B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A.

0 HCOOCH CH 2 CH 2  NaOH  t

B.

0 HCOOC CH( 3 ) CH 2  NaOH t

C.

0 CH 2 C CH ( 3 ) COOH +NaOH  t

D.

0 HCOOCH CH  CH 3  NaOH  t

Câu 4: Cho CH 3 COOC 2 H 5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là: A. C 2 H 5 COOH và CH 3 OH B. C 2 H 5 OH và CH 3 COOH C. C 2 H 5 ONa và CH 3 COOH D. C 2 H 5 OH và CH 3 COONa Câu 5: Este đa chức, mạch hở X có công thức C 6 H 8 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X C. Phân tử X có 3 nhóm –CH 3 D. Chất Y không làm mất màu nước brom Câu 6: Este X có CTPT C 3 H 4 O 2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Este X có công thức C 2 H 4 O 2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là: A. 6,0 gam. B. 9,0 gam. C. 7,5 gam D. 12,0 gam. Câu 8: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2. Chất X là : A. HCOOCH = CH – CH 3 B. HCOOCH = CH 2 C. CH 3 COOCH = CH 2 D. HCOOCH 2 CHO

Câu 9: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai : A. Công thức phân tử chất X là C 52 H 95 O 6 B. Phân tử X có 5 liên kết p C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2 D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br 2 trong dung dịch Câu 10: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C 15 H 31 COONa và etanol. B. C 17 H 35 COONa và glixerol. C. C 17 H 35 COONa và glixerol. D. C 15 H 31 COONa và glixerol. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: X (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH → X 1 (muối) + X 2 Y (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH → Y 1 (muối) + Y 2 Biết X 1 và Y 1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, còn Y 1 thì không. X 2 và Y 2 có tính chất hóa học giống nhau là A. bị khử bởi H 2 (to, Ni). B. bị oxi hóa bởi O 2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. C. tác dụng được với Na. D. tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (to). Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O, trong đó b-c=6a. B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc. C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 13: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

X + KOH   t 0  Y + Z Y + Br 2 + H2O → T + 2HBr T + KOH → Z + H 2 O Chất X có thể là A. HCOOCH=CH 2. B. CH 3 COOCH 3. C. CH 2 =CHCOOCH=CHCH 3. D. C 2 H 5 COOCH=CHCH 3. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

Câu 23: Cho a mol este X ( C 9 H 10 O 2 ) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 24: Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH 3 COONa. Công thức cấu tạo của X là A. C 2 H 5 COOCH 3. B. CH 3 COOC 3 H 5. C. HCOOC 3 H 7. D. CH 3 COOC 2 H 5. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng. B. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br 2. C. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit có cùng khối lượng mol phân tử. D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol. Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 27: Cho este đa chức X có CTPT là C 6 H 10 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho 8,8 gam CH 3 COOC 2 H 5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH 3 COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 4,1 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam. Câu 29: Đun nóng este CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH 3 OH và C 6 H 5 ONa. B. CH 3 COOH và C 6 H 5 OH. C. CH 3 COONa và C 6 H 5 ONa. D. CH 3 COOH và C 6 H 5 ONa. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozo thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất có màu tím. (f) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 31: Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32: Cho 0,15 mol tristearin ( (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 13,8. B. 6,90. C. 41,40. D. 21,60. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là A. 44,3. B. 45,7. C. 41,7. D. 43,1. Câu 34: Cho các nhận xét sau: 1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyl glixerol. 2. Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom. 3. Chất giặt rửa tổng hợp là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng. 4. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng. 5. Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hóa trị (II) thường khó tan trong nước. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom A. CH 3 CH 2 COOCH 3 B. CH 2 =CHCOOCH 3 C. HCOOCH 3 D. CH 3 COOCH 3 Câu 36: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,9 B. 4,28 C. 4,10 D. 1, Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO 2 ( đktc). Khối lượng H 2 O thu được là A. 30,8 gam. B. 50,4 gam. C. 12,6 gam D. 100,8 gam. Câu 38: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C 4 H 8 O 2 , tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.