Bài tập chương dung dịch chất điện li năm 2024

  1. Na  ,Ca 2  ,Cl,CO 23  B. Cu 2  ,SO 24 ,Ba 2 ,NO 3 C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+ D. Zn 2  ,S 2 ,Fe 3 ,Cl
  1. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? A. CuS + HCl B. NaNO 3 (r) + H 2 SO 4 (đặc,nóng) C. NaHCO 3 + NaHSO 4 D. Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S 4: Phản ứng nào sau đây là không xảy ra? A. CaSO 4 + Na 2 CO 3 B. Ag 2 SO 4 + NaCl C. CaCO 3 + Na 2 SO 4 D. Ag 2 SO 4 + BaCl 2
  2. Phả n ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. NO 2 + NaOH dư B. CO 2 + NaOH dư C. Fe 3 O 4 + HCl dư D. Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH dư 6, Để kết tủa hết ion SO 42 – trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H 2 SO 4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH) 2. pH của dd sau phản ứng bằng. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
  3. Để kết tủa hết ion SO 42 – trong 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch BaCl 2 0,75M A. 1200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 1600 ml 8: Cho 2 chất (trong dung dịch) phản ứng với nhau : Ca(HCO 3 ) 2 + NaOH. Chọn phương trình ion đúng của phản ứng. A. HCO 3 – + OH–  CO 23  + H 2 O B. HCO 3  + Na+  NaHCO 3 C. Ca2+ + HCO 3  + OH–  CaCO 3  + H 2 O D. Ca2+ + CO 32   CaCO 3  + H 2 O

9: Cặ p chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. HCl + NaOH. B. Zn(OH) 2 + HCl. C. Al(OH) 3 + NaOH. D. CO 2 + HCl. 10, Dung dịch K 2 SO 4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,025M. D. 1M.

  1. Du ng dịch Al 2 (SO 4 ) 3 có 0,6 mol SO 24  , số mol Al3+ bằng.
  1. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. 12. Nhóm chất nào tác dụng với dd NaOH A. CO 2 , HCl, Zn(OH) 2. B. Al(OH) 3 , Cl 2 , CaCO 3. C. K 2 SO 4 , HNO 3. D. Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2. 13. Số lít dung dịch Ba(OH) 2 0,5M có số mol OH– bằng số mol OH– có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít 14. Một dung dịch có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dd trên thì tổng khối lượng muối khan thu được bằngA. 34,5 gam B. 45,6 gam. C. 38,5 gam D. 43,5 gam 15. Cặ p chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaHSO 4 + NaOH. B. AgCl + NaNO 3 C. Al(OH) 3 + Ba(OH) 2. D. CuO + HCl. 16, Để khử chua cho đất ở một thửa ruộng, người nông dân nên bón chất nào? A. CaCO 3. B. Ca(OH) 2. C. NaCl. D. H 2 SO 4.
  1. Nồn g độ mol của NH 4  trong dd (NH 4 ) 2 CO 3 0,04M bằng
  1. 0,02M. B. 0,08M. C. 0,04M. D. 0,01M. 18. Phả n ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa. A. Na 2 CO 3 + HCl B. Na 2 CO 3 + FeCl 3 C. Na 2 CO 3 + CaCl 2 D. Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 19, Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH 4 ) 2 CO 3. Lượng khí CO 2 thu được (đktc) bằng :A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,392 lít 20: Thê m từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K 2 CO 3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO 2 thu được (đktc) bằng :A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,392 lít D. 0,336 lít 21. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào dung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO 3 ) 2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đã dùng là : A. 10ml hoặc 30ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml Câu 22. C ó thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion
  1. H ,Fe 2  ,Cl,NO 3  B. Na ,NO 3 ,H,SO 24  C.     3 4

2 HSO 4 , Ba ,HCO ,NH D. HCO ,K,HSO,OH 3 4

Câu 23. Một d ung dịch có chứa: HCO- 3 ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+ ; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl . Cô cạn thì khối

lượng muối thu được là. A. 118,8 gam B. 75,2 gam C. 96,6 gam D. 72,5 gam 24. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết được mấy dd chất mất nhãn : HCl, Ba(OH) 2 , H 2 SO 4 , NaCl. A. Cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 25: Một dd chứa các cation : Mg2+, Na+, Al3+, Ca2+ thì anion trong dd đó có thể là

  1. SO 24  B. CO 23  . C. NO 3  . D. OH–.
  1. Hoà tan một lượng Fe 2 O 3 cần vừa đủ 500 ml dd HCl 0,2M. Nếu cũng hoà tan lượng Fe 2 O 3 như trên thì cần vừa đủ bao nhiêu ml dd H 2 SO 4 0,2M? A. 250 ml. B. 500 ml. C. 1000 ml. D. 200 ml. 27, Trung hoà vừa đủ 20 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M cần thể tích dd NaOH 1M bằng A. 20 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 25 ml.
  2. Trộn 200 ml dd AlCl 3 1M với 700 ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là A. 7,8 g. B. 15,6g. C. 3,9g. D. 0,0.
  3. Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây? A. Na+, Ba2+, Cl–, OH–. B. K+, Ba2+, Fe2+, SO 42 – C. K+, Ca2+, OH–, HCO 3 – D. Ag+, H+, Cl–, NO 3 –
  4. Trộ n 100ml dd HCl 2M với 200 ml dd CaCl 2 1M nồng độ mol của ion Cl– trong dd mới là A. 2,5M. B. 2M. C. 3M. D. 1,5M. 31: Chất nào là chất lưỡng tính trong số các chất sau. A. NaCl. B. NaHSO 4. C. AlCl 3 D. Al(OH) 3
  5. Chất nào không phải chất lưỡng tính trong số A. Ba(OH) 2 B. H 2 O. C. Cr(OH) 3 D. Zn(OH) 2.
  6. Các h nào không thu được chất kết tủa. A. Cho dd NaOH dư vào dd MgSO 4. B. Cho dd NaOH dư vào dd ZnSO 4. C. Cho dd CO 2 vào dd Ca(OH) 2 dư. D. Cho dd HCl vào dd AgNO 3.
  7. Số lít dd H 2 SO 4 0,8M có chứa số ion H+ bằng số ion H+ có trong 2 lít dd HCl 1,2M là A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3
  8. Cho 10g hỗn hợp (Al và Cu) vào dd HCl dư thấy có 4,6g chất rắn không tan, lọc bỏ chất rắn không tan, dd thu được cho tác dụng với 700 ml dd NaOH 1M, số gam kết tủa thu được sau phản ứng bằng A. 7,8g. B. 15,6g. C. 0,16g D. 5,4g. 36: Muối nào không thể hiện tính axit trong dung dịch? A. NH 4 Cl. B. ZnCl 2. C. CH 3 COONa. D. NaHSO 4.
  9. Hoà tan 8g CuSO 4 vào nước để được 500 ml dung dịch. Thể tích dd KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là A. 100ml. B. 50 ml. C. 500ml. D. 200ml.
  10. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H 2 SO 4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23g chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng. A. 1M. B. 0,66M. C. 2M. D. 1,5M.
  11. Trộ n 150 ml dung dịch Na 2 CO 3 1M và K 2 CO 3 0,5M với 250 mL dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO 2 sinh ra (ở đktc) là:A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
  12. Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H 2 SO 4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là A. 600 mL B. 90 mL C. 450 mL D. 180 mL 41: Ch o 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO 3 ) 3. Khối lượng kết tủa tạo ra là A. 8,56 gam B. 22,47 gam C. 10,7 gam D. 7,49 gam
  13. Ch o 6,72 lít CO 2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO 3 và 4,4 g CO 2 dư B. 10,6 g Na 2 CO 3 và16,8 gNaHCO 3. C. 31,8 g Na 2 CO 3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na 2 CO 3 và 8,4 gNaHCO 3.
  14. Sục 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH) 2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam. 44: Cho 0,02 mol H 3 PO 4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH 2 PO 4 và H 3 PO 4 dư B. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 C. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 và NaOH dư 45: Th ổi V lít (đktc) khí CO 2 vào 300ml dd Ca(OH) 2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là : D. 44,8ml B. 224 ml C. 44,8ml hoặc 224 ml D. 44,8ml hoặc 89,6ml
  15. H òa tan 16,8 gam muối NaHCO 3 vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là :A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51 gam

Câu 47. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba 2 0,01 mol NO 3 ; a mol OH ; b mol Na. Để trung hòa 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:

Chủ đề