Để giúp câu văn của bạn trở nên sinh động hơn thì sử dụng kiến thức ngữ pháp để thể hiện là một trong những cách vô cùng hữu hiệu. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết dùng đúng cấu trúc ngữ pháp này. Vậy nên, PREP.VN đã sưu tầm mọt số bài tập câu so sánh tiếng Anh để bạn thực hành ghi nhớ kiến thức hiệu quả. Download ngay 60+ bài tập dưới đây về để bắt tay vào ôn luyện từ hôm nay bạn nhé! 60+ bài tập câu so sánh tiếng Anh cơ bản và nâng cao Show I. Cấu trúc các dạng câu so sánh trong tiếng AnhTrước khi đi làm bài tập câu so sánh tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN điểm qua một số cấu trúc câu so sánh thông dụng bạn cần ghi nhớ nhé! 1. Câu so sánh bằngCấu trúc so sánh bằng với tính từ/trạng từ: S + V + as + (adj/ adv) + as Ví dụ:
2. Câu so sánh hơnCấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn và dài: S + V + (adj/adv) + “-er” + than S + V + more + adj/adv + than Ví dụ:
3. Câu so sánh nhấtCấu trúc câu so sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn và dài: S + V + the + Adj/Adv + -est S + V + the + most + Adj/Adv Ví dụ:
4. Câu so sánh đặc biệtSo sánh gấp bội: S + V + bội số + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun Ví dụ: Gasoline prices this year are twice as high as last year (Giá xăng năm nay cao gấp đôi năm ngoái). So sánh càng – càng/ so sánh kép: The + So sánh hơn + S + V + The + So sánh hơn + S +V Ví dụ: The more careful you are, the less mistakes you make (Bạn càng cẩn thận, bạn càng ít mắc phải sai lầm). II. Bài tập câu so sánh tiếng Anh file PDFSau khi đã nắm vững lý thuyết, giờ hãy cùng PREP.VN bắt tay luyện 60+ bài tập câu so sánh tiếng Anh dưới đây thôi. Những bài tập này được tổng hợp, sưu tầm từ rất nhiều nguồn uy tín, vậy nên bạn không cần quá lo lắng về chất lượng bài tập câu so sánh này nhé. Nhanh tay download file PDF bài tập câu so sánh tiếng Anh về máy và luyện tập ngay lập tức để nhớ mãi không quên kiến thức ngữ pháp này nhé! Nguồn: PREP.VN sưu tầm + tổng hợp DOWNLOAD FILE PDF 60+ BÀI TẬP CÂU SO SÁNH TIẾNG ANH III. Lời KếtTrên đây là một số bài tập câu so sánh tiếng Anh được PREP.VN sưu tầm, tổng hợp để bạn luyện tập tại nhà để ghi nhớ kiến thức ngữ pháp này nhanh chóng. Vậy còn chần chừ gì nữa, nhanh tay tải ngay file PDF 60+ bài tập này về và luyện tập ngay lập tức thôi nào. Nếu bạn đang trên chặng đường luyện thi IELTS, TOEIC hay tiếng anh THPT quốc gia thì hãy đồng hành ngay cùng các thầy cô tại Prep trong các khóa học dưới đây nhé. Chuyên đề so sánh là một trong những nội dung rất quan trọng trong chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích, bao gồm toàn bộ cấu trúc các loại câu so sánh khác nhau như: câu so sánh bằng, câu so sánh hơn, câu so sánh hơn nhất, bảng Tính từ/ Trạng từ bất quý tắc và nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 9 nắm chắc chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh để có được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi lớp 10. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây. I. Lý thuyết về câu so sánh thi vào lớp 10→ Short and long adjectives (Tính từ ngắn và tính từ dài): Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết. Tính từ có hai âm tiết trở lên là tính từ dài. e.g: Long, short, nice, dry,…là tính từ ngắn. Careful, careless, complicated, bored,… là tính từ dài. → Short and long adverbs (Trạng từ ngắn và trạng từ dài): Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm tiết. Trạng từ có hai âm tiết trở lên là trạng từ dài. e.g: Hard, fast, late, soon, …là những trạng từ ngắn. Quickly, interestingly, tiredly, slowly…là những trạng từ dài. → Lưu ý: Các tính từ hai âm tiết tận cùng là “y”, “ow’’, “le”, “er”, “et” thì ta coi như tính từ ngắn. e.g: Happy, lovely, lazy, busy, narrow, simple, clever, quiet,… Early được coi như trạng từ ngắn. 1. I. Equal degree (So sánh bằng): S1 + (be/ V)c + as + adj / adv + as+ S2 + ( be/ Trợ động từ)c+ O e.g: She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.) He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.) 2. Comparatives: (So sánh hơn): S1 + (be/ V)c+ adj/ adv (short) + er+ than + S2 + ( be/ Trợ động từ)c / O+ more adj/ adv (long) e.g: My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.) He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.) John is stronger than his brother. He runs faster than I do. III. Superlatives (So sánh nhất): S + (be/ V)c + the+ adj / adv (short) + est+ most + adj / adv (long) g: That was the happinest day of my life. Maria is the most beautiful in my class. Cheetah runs the fastest in the world. Of the students in my class, Nam speaks English the most fluently. Double comparatives (So sánh kép):
II. Bài tập về câu so sánh ôn thi vào lớp 10EXERCISE 1. Give the correct form of the adjectives and adverbs in brackets: 1. This chair is ..........…………….. than that one. (comfortable) 2. Your flat is .....................………....... than mine. (large) 3. The weather today is ........................……… than it was yesterday. (hot) 4. The Nile is the ...................……….. river in the world. (long) 5. Chinese bicycles are ..........……………….. than Japanese ones. (bad) 6. Mathematics is ........................…...….. than English. (difficult) 7. Ho Chi Minh is the .............……………. city in Viet Nam. (big) 8. He drives ..............……………than his friend. (careful) 9. She sings .....................……….. in this school. (beautiful) 10. I read ..........................……….. than my sister. (slow) 11. Grace is .....................…………….. girl in our class. (old) 12. This exercise is ...........….…………..than that one. (easy) 13. He is twice ..............………..as you. (fat) 14. Nam is ................……….. student of all. (noisy) 15. My cold is ..............……….. today than it was yesterday. (good) EXERCISE 2. Choose the best option to complete the following sentences: 1. The more she smiles , ................ she becomes.
2. Hotels have developed …………………… restaurants.
3. Can Tho bridge is the …………………… one in the South of Viet Nam.
4. Albert Einstein’s contributions to scientific theory were ................ those of Galileo and Newton.
5. Impalas cannot move as ................ cheetahs but they are more efficient runners.
6. Both are informative articles, but this one is ................ .
7. She is the .………… girl in our town.
8. The harder you learn.............
9. Jim is the ................. in his class.
10. Of the two shirts, this one is ...................
11. Your house is ................. mine.
12. Last year it wasn’t as cold as this year.
13. She is older than me.
14. The test is not …………………
15. The Nile River is ………………… of all.
16. .................. we read, .................. we know.
17. It gets ................... Let’s go swimming.
18. Peter usually drives .................. Mary.
19. The problem seems to be ..................
20. Peter can not earn .................. his wife.
21. Prices get ..................
22. The more manufacturers advise, .................. they sell.
23. ................. a car is ................. it is.
24. Of the five students. Mary is .................
25. Steel is ................ than wood.
26. A super market is …………………… a shopping center.
27. Viet Nam becomes …………………… to foreign tourists.
28. This car is …………………… than mine.
29. Tim’s grades are …………………… than John.
30. The …………………… we start, the sooner we will be back.
EXERCISE 3. Rewrite each of the following sentences in such a way that it has the same meaning as the sentence printed before it. |