A branch of là gì

Đây là cách dùng Branch tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Branch tiếng Anh là gì? (hay giải thích Chi cục nghĩa là gì?) . Định nghĩa Branch tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Branch tiếng Anh / Chi cục. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ branch trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ branch tiếng Anh nghĩa là gì.

branch /brɑ:ntʃ/

* danh từ
- cành cây
- nhánh (sông); ngả (đường)...
=a branch of a river+ một nhánh sông
- chi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...)
!root and branch
- (xem) root

* nội động từ
- ((thường) + out, forth) đâm cành, đâm nhánh
- phân cành, chia ngã
=the road branches here+ ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã
!to branch off (away)
- tách ra, phân nhánh
!to branch out
- bỏ nhiều vốn ra kinh doanh; mở rộng các chi nhánh

branch
- (Tech) nhánh (rẽ), cành; ngành; đại lý; rẽ nhánh (đ)

branch
- nhánh, cành
- b. of a curve nhánh của một đường cong
- b. es of knownledge các ngành tri thức, các ngành khoa học
- analytic b. nhánh giải tích
- linear b. nhánh tuyến tính
- positive b. nhánh dương
- principal b. nhánh chính

Thuật ngữ liên quan tới branch

  • modish tiếng Anh là gì?
  • sweetish tiếng Anh là gì?
  • squarability tiếng Anh là gì?
  • hillsides tiếng Anh là gì?
  • subjectivism tiếng Anh là gì?
  • pestiferous tiếng Anh là gì?
  • sweepingly tiếng Anh là gì?
  • anti-semiticsm tiếng Anh là gì?
  • escapements tiếng Anh là gì?
  • gimmer tiếng Anh là gì?
  • computer system security tiếng Anh là gì?
  • sovietisation tiếng Anh là gì?
  • teaspoonful tiếng Anh là gì?
  • bemoans tiếng Anh là gì?
  • penchants tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của branch trong tiếng Anh

branch có nghĩa là: branch /brɑ:ntʃ/* danh từ- cành cây- nhánh (sông); ngả (đường)...=a branch of a river+ một nhánh sông- chi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...)!root and branch- (xem) root* nội động từ- ((thường) + out, forth) đâm cành, đâm nhánh- phân cành, chia ngã=the road branches here+ ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã!to branch off (away)- tách ra, phân nhánh!to branch out- bỏ nhiều vốn ra kinh doanh; mở rộng các chi nhánhbranch- (Tech) nhánh (rẽ), cành; ngành; đại lý; rẽ nhánh (đ)branch- nhánh, cành- b. of a curve nhánh của một đường cong- b. es of knownledge các ngành tri thức, các ngành khoa học- analytic b. nhánh giải tích - linear b. nhánh tuyến tính- positive b. nhánh dương- principal b. nhánh chính

Đây là cách dùng branch tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ branch tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Ở phần nhập môn, bạn đã được giải thích về cách sử dụng cơ bản của Git. Còn ở phần phát triển này thì sẽ chủ yếu giải thích nội dung liên quan đến cách sử dụng và vận dụng của branch.

Trong việc phát triển phần mềm, thì ứng với một phần mềm có nhiều thành viên đồng thời tiến hành thêm chức năng hay là tiến hành chỉnh sửa lỗi cùng một lúc. Và ở tình trạng tồn tại của nhiều phiên bản đã phát hành thì cũng phải lưu giữ từng phiên bản.

Chính vì vậy để hỗ trợ quản lý phiên bản hay thêm nhiều chức năng được tiến hành song song, một chức năng được trang bị thêm được gọi là branch ở Git.

Branch là gì?

Branch là cái dùng để phân nhánh và ghi lại luồng của lịch sử. Branch đã phân nhánh sẽ không ảnh hưởng đến branch khác nên có thể tiến hành nhiều thay đổi đồng thời trong cùng 1 repository.

A branch of là gì

Hơn nữa, branch đã phân nhánh có thể chỉnh sửa tổng hợp lại thành 1 branch bằng việc hợp lại (merge) với branch khác.

Sơ đồ bên dưới là mô hình của thao tác song song đã sử dụng branch.

Các thành viên của nhóm sẽ tạo branch dùng riêng cho công việc của mình từ branch chính để không ảnh hưởng đến công việc của các thành viên khác. Sau đó, những thành viên đã hoàn thành công việc của mình sẽ thực hiện đưa thay đổi của mình vào branch chính. Theo cách như vậy, sẽ không bị ảnh hưởng từ công việc của các thành viên khác, và bản thân mình có thể thực hiện công việc của mình.

Hơn nữa, bằng việc để lại lịch sử theo đơn vị công việc, trong trường hợp có phát sinh vấn đề thì việc điều tra nguyên nhân ở những vị trí thay đổi cũng như việc tiến hành đối sách khắc phục sẽ trở nên dễ dàng hơn.

A branch of là gì

Branch master

Khi tiến hành commit lần đầu trong repository thì Git sẽ tạo ra một branch có tên là master. Vì thế những lần commit sau sẽ được thêm vào branch master cho đến khi chuyển đổi branch.

Branch gì?

Branch là cái dùng để phân nhánh và ghi lại luồng của lịch sử. Branch đã phân nhánh sẽ không ảnh hưởng đến branch khác nên có thể tiến hành nhiều thay đổi đồng thời trong cùng 1 repository. Hơn nữa, branch đã phân nhánh có thể chỉnh sửa tổng hợp lại thành 1 branch bằng việc hợp lại (merge) với branch khác.

Thế Branch là gì?

Cành cây. Chi (của một dòng họ... ); chi nhánh (ngân hàng... ); ngành (sản xuất; mậu dịch... ).

Branch đi với gì?

Từ: branch.
cành cây..
nhánh (sông); ngả (đường)... a branch of a river. một nhánh sông..
chi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...).
động từ ((thường) + out, forth) đâm cành, đâm nhánh..
phân cành, chia ngã the road branches here. ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã.

Branch out nghĩa là gì?

Nghĩa từ Branch out Ý nghĩa của Branch out là: Kinh doanh thêm lĩnh vựa khác, mở rộng chi nhánh.