Cái kéo đọc tiếng anh là gì

vào một danh từ số ít để biến thành số nhiều, chẳng hạn: one apple - một quả táo, two apples - hai quả táo. Trên thực tế, một ngôn ngữ thường phức tạp hơn nhiều, ví dụ: two deer (hai con hươu), three teeth (ba cái răng), four mice (bốn con chuột).

Theo thời gian, tiếng Anh dần có những thay đổi để phù hợp với nhu cầu diễn đạt của con người. Trong quá trình đó, nhiều ngoại lệ ra đời một cách ngẫu nhiên hoặc những lý do khác nhau như ảnh hưởng văn hóa quốc gia khác, lưu giữ dấu ấn văn hóa các thời đại. Cùng tìm hiểu 9 danh từ được chuyển từ số ít sang số nhiều một cách kỳ quặc so với những trường hợp thông thường của 

Giống như 2 cái kéo.

một cái kéo

kéo ngón cái

kéo cái chăn

kéo cái ghế

cái kéo cắt

để kéo một cái đó

Bạn cần keo để dán các trang lại với nhau và nếu không,

cáinày chỉ cần một vài cuốn sách cũ và một vài cái kéo.

cái chết

con cái

cái

cái tên

Làm thẻ flash của riêng bạn không phải là phức tạp: Tất cả bạn cần là một mảnh giấy,

một cái kéo và một cây bút!

một cái kéo

a pair of scissorsone pulls

kéo ngón cái

dragging the thumbextend your thumbpull your thumb

kéo cái chăn

pulled the blanket

kéo cái ghế

pulls the chair

cái kéo và cắt

scissors and cut

để kéo một cái gì đó

to pull something

cái chết

deathdeaths

con cái

childrenfemaleskidsoffspringchild

cái gì

whatsomethingwhat's what

cái tên

namenamesnamednaming

chữ cái

lettersalphabetletterletteringalphabets

kéo dài

lastextendedprolongedstretchingspanning

ngăn kéo

drawerdrawers

lôi kéo

drawnenticepulleddraggedlure

máy kéo

tractortraction machinedrawing machinetrommel

dây kéo

zipperdrawstringdrag chain

Trong Tiếng Anh cái kéo tịnh tiến thành: scissors, pluck, pull . Trong ta tìm thấy cái kéo ít nhất 577 lần.

cái kéo

+ Thêm bản dịch Thêm cái kéo

"cái kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • scissors noun

    Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo.

    She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.

    GlosbeMT_RnD

  • pluck verb noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • pull interjection verb noun

    nhưng môi trường mới là cái kéo cò.

    but the environment pulls the trigger.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " cái kéo " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Cái kéo đọc tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "cái kéo" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • cái kéo liềm

    bill

  • cái kéo mạnh

    yank

  • cái để kéo lùi

    pull-back

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "cái kéo" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

mang cho tôi cái kéo.

Danny, bring me the scissors.

OpenSubtitles2018.v3

Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.

A neighbor brings over a machete; and a barber, his scissors.

jw2019

Kéo cái phanh, kéo cái phanh đi

Pull the brake, pull the brake

opensubtitles2

Cái kéo đâu rồi ạ?

Where did the scissors go?

QED

Rằng di truyền nạp đạn cho khẩu súng, nhưng môi trường mới là cái kéo cò.

And that saying is that genetics loads the gun, but the environment pulls the trigger.

QED

Cho tôi mượn cái kéo.

Let me have some scissors.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy thì... không thể dùng cái kéo này được rồi.

Then... we can't do it with this.

QED

Cái kéo dài không là vĩnh hằng.

That which endures is not eternal.

Literature

Ông nắm lấy cái bút, và vồ lấy cái kéo.

He grabbed his pen, he snatched his scissors.

QED

Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không.

See the way the handle on those pruning shears matches her gardening clogs?

OpenSubtitles2018.v3

Dụng cụ tiếp theo giống cái kéo có thể cắt DNA ngay ở điểm đó.

And the next tool is like scissors that can cut the DNA right in that spot.

ted2019

Có mấy cái kéo làm vườn để hơi bất cẩn một chút.

There was a pair of gardening shears left on the floor of the shed.

OpenSubtitles2018.v3

Chu kỳ mang thai ở con cái kéo dài 5 tháng, trong đó chúng cho ra đời từ 1-2 con.

Pregnancy in females lasts 5 months, in which they produce 1 to 2 offspring.

WikiMatrix

Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo.

She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi mua một cái kéo to ở cửa hàng văn phòng phẩm.

I bought large scissors at an office supply store.

Literature

À Brent, tôi cần cậu trả lại cái kéo cắt băng khánh thành.

Brent, we're gonna need you to hand over the ceremonial scissors.

OpenSubtitles2018.v3

Có thể tấn công bà ta bằng cái kéo

Could attack her with scissors.

OpenSubtitles2018.v3

Rồi một ngày chủ nhật tôi nhìn thấy cô ấy lấy cái kéo xén cắt nguyên một nhánh cây .

Then one Sunday I watched as she took the clippers and cut off one whole branch of the plant .

EVBNews

Thời gian mang thai của con cừu cái kéo dài 150-180 ngày và các con chiên con thường ra đời vào cuối mùa đông.

Gestation lasts 150–180 days, and the lambs are usually born in late winter.

WikiMatrix

Cái chết kéo theo cái chết, Baka.

Death will bring death, Baka.

OpenSubtitles2018.v3

Anh cho là cái này kéo theo cái kia.

I suppose the one thing pushes out the other.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã sử dụng những cái kéo lớn cắt kim loại cho đến khi tôi lấy trộm một cây kéo từ văn phòng nơi tôi làm việc.

Cái kéo có nghĩa là gì?

Kéo là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật. Nó bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. Nguyên lý hoạt động của kéo cơ bản dựa trên nguyên lý đòn bẩy, tương tự như kìm. Ngoài ra cũng một số loại kéo nhỏ gọn không dùng đinh tán cố định hai nửa lưỡi kéo mà lợi dụng tính đàn hồi của kim loại.

Tiếng Anh lỡ mục đọc là gì?

Trong Tiếng Anh lọ mực có nghĩa : inkwell, inkpot, ink-bottle (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 8 có lọ mực .

Cái bản dịch sang Tiếng Anh là gì?

Bản dịch của cái bàn trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: table.

Cái đạo trong Tiếng Anh đọc là gì?

Trong Tiếng Anh con dao có nghĩa : knife, knives (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Có ít nhất câu mẫu 907 có con dao . Trong số các hình khác: Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. ↔ He cut a twig from the tree with his knife. .