Mention to là gì

Mention ving hay to V vẫn là một câu hỏi được hỏi khá thường xuyên khi nói đến việc học tiếng Anh. Không ngẫu nhiên khi mà Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDTrans trở thành đơn vị cung cấp các giải pháp ngôn ngữ hiệu quả, đây cũng là lý do chúng tôi muốn mang đến những kiến thức chính xác và quý giá. Hôm nay, hãy cùng MIDtrans xem ngay bài viết về Mention ving hay to V nhé, để cùng nắm cấu trúc mention ngay nhé!

Mention to là gì

Mention ving hay to V?

Mention nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, động từ Mention có nghĩa là nói đến, kể đến, đề cập đến một ai hoặc điều gì. 

Ví dụ: 

  • Did you mention her idea to the boss? / (Bạn đã đề cập đến ý kiến của cô ấy với ông chủ chưa?)
  • Laura did not mention where she was going the day before. / (Laura không đề cập đến chuyện cô ấy đã đi đâu ngày hôm qua.)

Ngoài ra, Mention còn được sử dụng dưới dạng danh từ. Nó mang nghĩa là sự đề cập, sự nói đến.

Ví dụ: 

  • The movie makes mention of their romantic story. / (Bộ phim đã đề cập đến câu chuyện tình cảm lãng mạn của họ.)
  • There is no mention of his name in the production team. / (Không có sự nhắc đến tên của anh ấy trong nhóm sản xuất.)

Cấu trúc Mention

Cấu trúc 1

S + mention + that + S +V

Ví dụ:

  • Mary mentioned that she would leave our company and get married next year. / (Mary đề cập rằng cô ấy sẽ rời công ty của chúng tôi và kết hôn vào năm sau.)
  • Uncle Huy casually mentioned that his son was studying abroad. / (Bác Huy tình cờ nhắc đến việc con trai ông ấy đang du học nước ngoài.)

Cấu trúc 2

S + mention + V-ing 

Ví dụ: 

  • My sister mentioned buying some new furniture for our house. / (Chị gái tôi đề cập đến việc mua vài đồ gia dụng mới cho nhà tôi.)
  • Harry mentioned watching movies in the new cinema in town. / (Harry nhắc đến việc đi xem phim ở rạp chiếu phim mới mở trong thị trấn.)

Mention to là gì

Cấu trúc 3

Trợ động từ + S + mention + Wh-question…?

Ví dụ: 

  • Did Louis mention when he will arrive in London and visit us?/ (Louis có nhắc đến việc khi nào anh ấy sẽ đến London và tới thăm chúng ta không?)
  • Did they mention where they are living? / (Họ có đề cập đến việc họ đang sống ở đâu không?)

Một số cụm từ với Mention trong tiếng Anh

Get a mention = Be mention

Cụm từ này được dùng để chỉ việc ai đó, thứ gì đó được nhắc đến. Nó thường được sử dụng với nghĩa bị động.

Ví dụ:

  • His experiment became popular and was mentioned in a lot of articles and researches. / (Thí nghiệm của của anh ấy trở nên nổi tiếng và được đề cập đến trong rất nhiều bài báo và các nghiên cứu.)
  • Her name got a mention in the newspaper I read this morning. / (Tên của cô ấy được nhắc đến trong bài báo tôi đã đọc sáng nay.)

No mention of

Cụm từ này dùng để mô tả việc ai đó hoặc thứ gì đó không được đề cập đến, nhắc đến. Theo sau cụm từ này là danh từ hoặc động từ đuôi -ing.

Ví dụ: 

  • There is no mention of these costs in our previous contract. / (Không hề có sự đề cập đến những khoản chi phí này trong hợp đồng trước đó của chúng tôi.)
  • No mention of the security issues was written in the report. / (Không hề có sự đề cập đến vấn đề an ninh được viết trong bản báo cáo.)

Mention to là gì

Make mention of

Cụm từ này dùng để miêu tả việc đề cập đến ai hoặc điều gì.Theo sau cụm từ này là danh từ hoặc động từ đuôi -ing.

  • My older brother made mention of having seen her in the new year party. / (Anh trai tôi đề cập đến việc đã nhìn thấy cô ấy trong bữa tiệc đón năm mới.)
  • We should make mention of these stories in the next chapter of the book. / (Chúng ta nên đề cập đến những câu chuyện này trong chương tiếp theo của cuốn sách.)

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ

DoN'T mention ít có nghĩa là gì?

Don't mention it Nghĩa đen "đừng nhắc đến nó" có thể khiến câu trả lời này có vẻ kỳ quặc hoặc thô lỗ, nhưng đây cách diễn đạt phổ biến trong các tình huống thân mật. Về bản chất, nó có nghĩa nhắc người kia không cần cảm ơn.

Mention với gì?

Make mention of. Cụm từ này dùng để miêu tả việc đề cập đến ai hoặc điều . Theo sau cụm từ này là danh từ hoặc động từ đuôi -ing. My older brother made mention of having seen her in the new year party. / (Anh trai tôi đề cập đến việc đã nhìn thấy cô ấy trong bữa tiệc đón năm mới.)

Quá khứ của mention là gì?

mentioned – Wiktionary tiếng Việt.

Not to mention thật là gì?

NOT TO MENTION THAT = CHƯA KỂ ĐẾN CHUYỆN...