- Đếm theo xăng-ti-mét vuông.- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm21 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2b) Số?2 m2 = …… cm27 m2 = …… cm250 000 cm2 = …… m2100 000 cm2 = ……...
- Đếm theo xăng-ti-mét vuông.- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm21 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2b) Số?2 m2 = …… cm27 m2 = …… cm250 000 cm2 = …… m2100 000 cm2 = ……...
Hỏi đáp Toán lớp 4- Đo lường - câu hỏi số 1775
3 Trả lời
Theo dõi câu hỏi này
1 980 000 dm\(^2\) \= 198 000 000 cm\(^2\)
90 000 000 cm\(^2\) \= 9 000 m\(^2\); 900 000 dm\(^2\)
98 000 351 m\(^2\) \= 980 003,51dm\(^2\); 9 800,0351 cm\(^2\)
3 bình chọn đúng
Báo cáo sai phạm
kimduyen33xh đã chọn câu trả lời này
1 980 000 dm$^2$2 \= 198 000 000 cm$^2$2
90 000 000 cm$^2$2 \= 9 000 m$^2$2; 900 000 dm$^2$2
98 000 351 m$^2$2 \= 980 003,51dm$^2$2; 9 800,0351 cm$^2$
2 bình chọn đúng
Báo cáo sai phạm
198000000cm vuông
9000m vuông, 900000dm vuông
1 bình chọn đúng
Báo cáo sai phạm
Bạn hãy đăng ĐĂNG NHẬP mới được thực hiện tính năng này