Bạn vui lòng chờ trong giây lát...
Rất nhiều người sẵn sàng bỏ ra hàng trăm triệu, thậm chí là tới hàng tỷ đồng để sở hữu một chiếc SIM số đẹp. Nó có giá trị như thế nào mà lại đắt đến như vậy? Mời các bạn cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
1. Khái niệm về SIM số đẹp
Sẽ có nhiều quan điểm khác nhau về SIM số đẹp. Theo mình, SIM số đẹp là SIM có các con số cuối cùng được sắp xếp logic tạo nên sự hài hòa hoặc/và đại diện cho một ý nghĩa nào đó. Chúng được chia thành 3 nhóm chính:
- Giá trị cá nhân: Có thể là năm sinh/ngày sinh của chủ sở hữu, người thân trong gia đình hoặc đánh dấu một cột mốc thời gian đặc biệt nào đó trong cuộc sống của họ.
- Dễ nhớ, gây ấn tượng.
- Phù hợp với ngũ hành và phong thủy, hay nói cách khác là hợp với vận mệnh.
Ba nhóm này chỉ mang tính tương đối, vì một SIM hoàn toàn có thể đại diện cho 2 hoặc cả 3 nhóm. Ví dụ: Chủ SIM sinh ngày 11 tháng 11 thì sim đuôi 1111 vừa mang ý nghĩa cá nhân vừa dễ nhớ và gây ấn tượng.
2. Một số dạng SIM số đẹp phổ biến
- SIM lặp (AB.AB)
- SIM soi gương (ABC.CBA)
- SIM số gánh (ABBA, ABBBA)
- SIM số tiến (1234, 010203)
- SIM taxi (AB.AB.AB, ABC.ABC)
- SIM tam hoa - tứ quý - ngũ quý - lục quý - thất quý - bát quý (AAA - AAAAAAAA)
3. Ý nghĩa các con số trong SIM
* Từ bảng trên, khi kết hợp các con số phù hợp lại với nhau, chúng ta sẽ có được đuôi SIM mới mang ý nghĩa rất đặc biệt, chẳng hạn như:
- 1102 = Nhất nhất không nhì/ Độc nhất vô nhị
- 4404 = Tự tử không chết
- 4078 = Bốn mùa không thất bát
- 0578 = Không năm nào thất bát
- 6868 = Lộc phát lộc phát
- 8683 = Phát lộc phát tài
- 569 = Phúc – Lộc – Thọ
4. Ích lợi của SIM số đẹp
Với không ít người, một SIM số đẹp, hợp vận mệnh sẽ mang lại nhiều may mắn, giúp họ thành công hơn trong công việc và cuộc sống.
Nhìn vào thực tế, nhiều doanh nghiệp lớn đều sử dụng số hotline là số đẹp, những doanh nhân thường dùng SIM tứ quý, ngũ quý. Sở hữu một số điện thoại đẹp giúp quá trình kết nối giữa họ và khách hàng, đối tác, đồng nghiệp,... trở nên thuận tiện hơn.
Ảnh: Soha
Nhu cầu sử dụng SIM số đẹp là không nhỏ, nhưng mỗi dãy số đẹp chỉ tồn tại ở một SIM duy nhất, và đó chính là lý do đẩy giá của loại SIM này lên đến vô chừng, không có một giới hạn nào cụ thể, hoàn toàn phụ thuộc vào việc đàm phán giữa bên mua và bên bán.
Quan điểm của bạn về SIM số đẹp là gì? Bạn muốn sở hữu một chiếc SIM số đẹp như thế nào? Hãy cùng chia sẻ ở bên dưới nhé!
Nếu muốn tìm mua một SIM số đẹp, bạn bấm vào nút bên dưới đây!
TÌM MUA SIM SỐ ĐẸP
Xem thêm: Mẹo lướt Facebook tẹt ga nhưng vẫn tiết kiệm dung lượng 3G, 4G
Biên tập bởi Tech FunnyCác bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?
Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420 là gì? 521 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Hãy cùng tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu nhé!
Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.
Trong tiếng Trung cũng có kiểu nói lóng như vậy đấy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách mà người Trung Quốc sử dụng các con số để thể hiện những thông điệp riêng như thế nào nhé!
Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số
Số 0 | líng | ~ nín, nǐ | bạn, anh, chị… |
Số 1 | Yīyāo | ~ nǐ ~ yào | bạn, anh, chị… muốn |
Số 2 | èr | ~ ài | yêu |
Số 3 | sān | ~ xiǎng ~ shēng | nhớ sinh, đời |
Số 4 | sì | ~ sǐ ~ shì ~ sī | tử, chết là, thế gian, đời người tư (tương tư) |
Số 5 | wǔ | ~ wǒ | tôi, anh, em |
Số 6 | liù | ~ lù | lộc |
Số 7 | qī | ~ qīn | hôn |
Số 8 | bā | ~ fā ~ bào ~ bàn ~ ba | phát (phát tài phát lộc) ôm ở bên đi, nhé |
Số 9 | jiǔ | ~ jiǔ ~ qiú ~ jiù ~ shǒu | vĩnh cửu cầu mong chính (là) tay |
Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo
520,521 = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em
2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em
9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em
902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em
82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc
34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em
9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi
930 = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em
9494 = 就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
837 = 别生气 :Bié shēngqì: Đừng giận
918 = 加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên
7456 = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
860 = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh
8074 = 把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên
8006 = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa
825 = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)
8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời
1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp
987 = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi
886 = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt
88 = Bye Bye:Tạm biệt
9696 = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi
95 = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)
758 = 亲我吧 : Qīn wǒ ba Hôn anh (em) đi
51770 = 我要亲亲你: Wǒ yào qīnqīn nǐ : Anh muốn hôn em
555 = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu
898 = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi
Các bạn thấy các con số có ý nghĩa hay và thú vị không ạ? Hãy lưu lại và sử dụng nhé! Và đừng quên theo dõi trang web của chúng tôi để học tiếng Trung qua các chủ đề khác nhé! Cảm ơn sự đồng hành của các bạn!
Xem thêm
TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG
ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT
TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH