Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 37 Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 38 Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 Cầu Cửa Lấp 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 39 Hạ Long Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 40 Hải Đăng Hạ Long Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) Đèn Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngã 3 Tượng Chúa 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hẻm Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 41 Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 42 Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa): Phạm Hữu Lầu Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Phan Xích Long Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 43 Hàn Mặc Tử (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 44 Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 45 Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ Dương Văn An 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 46 Hồ Quý Ly Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 47 Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 48 Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 49 Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 50 Hồ Xuân Hương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 51 Hoa Lư (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 52 Hoàng Diệu Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 53 Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 Đoạn còn lại 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 54 Hoàng Văn Thụ (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 55 Hoàng Việt (P.6) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 56 Hùng Vương Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 57 Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 58 Huỳnh Khương An Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 59 Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 60 Kha Vạn Cân (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 61 Kim Đồng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 62 Ký Con Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 63 Kỳ Đồng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 64 La Văn Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 65 Lạc Long Quân Võ Thị Sáu Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 66 Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 67 Lê Hồng Phong Lê Lợi Thuỳ Vân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 68 Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 69 Lê Lai Lê Quý Đôn Thống Nhất 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Thống Nhất Trương Công Định 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 70 Lê Lợi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 71 Lê Ngọc Hân Trần Phú Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Thủ Khoa Huân Bà Triệu 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 72 Lê Phụng Hiểu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 73 Lê Quang Định Đường 30/4 Bình Giã 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 74 Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 75 Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 76 Lê Quý Đôn Quang Trung Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 77 Lê Thánh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 78 Lê Thị Riêng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 79 Lê Văn Lộc Đường 30/4 Lê Thị Riêng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Lê Thị Riêng Bờ kè rạch Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 80 Lê Văn Tám Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 81 Lương Thế Vinh Trương Công Định Đường 30/4 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 82 Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 83 Lương Văn Can Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 84 Lưu Chí Hiếu Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 85 Lưu Hữu Phước Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 86 Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 87 Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ Phạm Ngũ Lão 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 Lê Quý Đôn Bà Triệu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 88 Lý Tự Trọng Lê Lợi Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Lê Lai H 45, 146 Lý Tự Trọng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Đoạn còn lại 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 89 Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 90 Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 91 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 92 Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh Cao Thắng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Cao Thắng Pasteur 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 93 Ngô Quyền Nguyễn Hữu Cảnh Nơ Trang Long 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 94 Ngô Văn Huyền Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 95 Ngư Phủ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 96 Nguyễn An Ninh Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 97 Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 98 Nguyễn Bảo Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 99 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 100 Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 101 Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 102 Nguyễn Công Trứ Trọn đường 4 0,75 15.753 11.027 7.877 6.301 4.726 103 Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 104 Nguyễn Du Quang Trung Trần Hưng Đạo 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Trần Hưng Đạo Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 105 Nguyễn Gia Thiều (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 106 Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 107 Nguyễn Hiền Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 108 Nguyễn Hới (P.8) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 109 Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 Trường Tiểu học Chí Linh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 110 Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 111 Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 112 Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 113 Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 114 Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 115 Nguyễn Kim Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 116 Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 117 Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 118 Nguyễn Thái Bình Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 119 Nguyễn Thái Học (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 120 Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định Nguyễn Hữu Cảnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 121 Nguyễn Trãi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 122 Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế Trương Công Định 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 123 Nguyễn Trung Trực Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 124 Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 125 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 126 Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 127 Nơ Trang Long Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 128 Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc Hồ Biểu Chánh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 129 Pasteur Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 130 Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 131 Phạm Hồng Thái Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 132 Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 133 Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 134 Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 135 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 136 Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa Xô Viết Nghệ Tĩnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 137 Phạm Văn Dinh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 138 Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định Nguyễn Thiện Thuật 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 139 Phan Bội Châu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 140 Phan Chu Trinh Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Ngã 3 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 141 Phan Đăng Lưu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 142 Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 143 Phan Đình Phùng Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 144 Phan Kế Bính Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 145 Phan Văn Trị Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 146 Phó Đức Chính Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 147 Phùng Khắc Khoan Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 148 Phước Thắng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 149 Quang Trung Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 150 Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 151 Tạ Uyên Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 152 Tản Đà (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 153 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 154 Thắng Nhì Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 155 Thi Sách Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 156 Thống Nhất Quang Trung Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Lê Lai Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 157 Thủ Khoa Huân Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 158 Thùy Vân Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 159 Tiền Cảng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 160 Tô Hiến Thành Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 161 Tôn Đản (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 162 Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 163 Tôn Thất Tùng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 164 Tống Duy Tân (P.9) Lương Thế Vinh Nguyễn Trung Trực 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 165 Trần Anh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 166 Trần Bình Trọng Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 167 Trần Cao Vân Lê Văn Lộc Võ Trường Toản 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Võ Trường Toản Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 168 Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 169 Trần Đồng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 170 Trần Hưng Đạo Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 171 Trần Nguyên Đán Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 172 Trần Nguyên Hãn Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 173 Trần Phú (P.1, P.5) Quang Trung Nhà số 46 Trần Phú 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 174 Trần Quốc Toản Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 175 Trần Quý Cáp Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 176 Trần Xuân Độ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 177 Triệu Việt Vương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 178 Trịnh Hoài Đức (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 179 Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung Lê Lai 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lê Lai Ngã 5 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Ngã 5 Nguyễn An Ninh 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 180 Trưng Nhị Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 181 Trưng Trắc Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 182 Trương Hán Siêu (P.10) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 183 Trương Ngọc (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 184 Trương Văn Bang (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 185 Trương Vĩnh Ký Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 186 Trường Sa (P.12) Võ Nguyên Giáp Cầu Gò Găng P.12 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 187 Tú Xương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 188 Tuệ Tĩnh (P.RD) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 189 Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 190 Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 191 Văn Cao (P.2) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 192 Vi Ba Lê Lợi Ngã 3 Vi Ba 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ngã 3 Vi Ba Hẻm 105 Lê Lợi 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 193 Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 194 Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B Ẹo Ông Từ 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ẹo Ông Từ CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) Hoa Lư 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoa Lư Cầu Cỏ May 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 195 Võ Thị Sáu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 196 Võ Văn Tần Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 197 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 198 Yên Bái Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 199 Yên Đổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 200 Yersin Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 201 Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 a Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 b Đường Phan Huy Chú 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 202 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo qui hoạch 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường số 3, 4,5 theo qui hoạch 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 203 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2.600m² 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 23 lô đất có diện tích 2.762,5m² 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 204 Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 205 Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9: Lý Thái Tông Trương Công Định Lương Thế Vinh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Đức Thuận Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Khang Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Võ Trường Toản Đường 30/4 Trần Cao Vân 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Trần Cao Vân Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 206 Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): Lê Trọng Tấn Trần Bình Trọng Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Mai Xuân Thưởng Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) Ranh sân bay Nguyễn An Ninh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 207 Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: Bế Văn Đàn Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nam Cao Tôn Thất Tùng Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Kiệm Trương Văn Bang Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Oanh Phùng Chí Kiên Nguyễn Kiệm 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Phùng Chí Kiên Nguyễn Thái Học Phạm Hồng Thái 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Xuân Diệu Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Xuân Thủy Cao Thắng Paster 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 208 Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: Đường bờ kè Rạch Bến Đình Dự án nhà ở đại An Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Lương Văn Nho Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Thị Định Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Tố Hữu Đường 30/4 Ông Ích Khiêm 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ngô Tất Tố Võ Trường Toản Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngô Gia Tự Ngô Tất Tố Ông Ích Khiêm 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Bình Nguyễn Trung Trực Ngô Gia Tự 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Thị Thập Lương Văn Nho Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) Lê Văn Lộc Bến Đình 2 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Tôn Đức Thắng Lê Văn Lộc Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Hồ Biểu Chánh Đường 30/4 Trần Cao Vân 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Thông Tố Hữu Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hàm Nghi Tố Hữu Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Đức Cảnh Hàm Nghi Nguyễn Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Phi Khanh Đường 30/4 Nguyễn Thông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Bá Lân Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Minh Giám Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 209 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 210 Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam: Dương Minh Châu KDC Binh đoàn 15 Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Trung Thông Mạc Thanh Đạm Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Tô Ngọc Vân Hoàng Lê Kha Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Lê Kha Bùi Công Minh Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Mạc Thanh Đạm (P.8) Thùy Vân Dương Minh Châu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Hữu Tiến (P.8) Nguyễn An Ninh Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Hoàng Văn Thái (P.NAN) Lê Trọng Tấn Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Đường số 10 (P.8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 211 Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10) Đường số 1 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường số 2, 4, 5, 6 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 212 Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) |