Phát biểu trong tiếng anh là gì năm 2024

  • bài phát biểu dễ hiểu: a clear statement
  • bài phát biểu đầu tiên: maiden speech
  • biểu quyết xoá bài: uncle g's 'bot/vfdarticles for deletionarticles for deletion/log/two days agoarticles for deletion/log/today

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I need you to look over the Antarctica statement again. Em muốn anh xem lại lần nữa bài phát biểu về Nam cực.
  • And now, Mr Stark has prepared a statement. Và bây giờ ngài Stark đã chuẩn bị một bài phát biểu.
  • Why don't you recite the Gettysburg Address? Thế sao cô không đọc lại bài phát biểu Gettysburg nhỉ?
  • President Sawyer delivered what can only be described as a historic speech.. Bài phát biểu mang tính lịch sử của tổng thống Sawyer
  • The, uh, speeches from the gala should be on it. Mấy bài phát biểu trong buổi tiệc hẳn sẽ ở trong đó.

Những từ khác

  1. "bài nói sao mà dài dòng thế" Anh
  2. "bài nói sôi nổi" Anh
  3. "bài nói thiếu mạch lạc" Anh
  4. "bài nói đều đều" Anh
  5. "bài nói ứng khẩu" Anh
  6. "bài phát biểu dễ hiểu" Anh
  7. "bài phát biểu đầu tiên" Anh
  8. "bài phát triển" Anh
  9. "bài phê bình" Anh
  10. "bài nói đều đều" Anh
  11. "bài nói ứng khẩu" Anh
  12. "bài phát biểu dễ hiểu" Anh
  13. "bài phát biểu đầu tiên" Anh

VIETNAMESE

bài phát biểu khai mạc

diễn văn khai mạc

Bài phát biểu khai mạc là bài phát biểu dùng để mở đầu cho một sự kiện, sự việc nào đó.

1.

Anh ấy đã thể hiện rõ ràng quan điểm của mình trong bài phát biểu khai mạc.

He had already clearly laid down his view in his opening speech.

2.

Ông Smith đọc bài phát biểu khai mạc.

Mr. Smith delivered the opening speech.

Một số động từ sử dụng với speech:

- deliver: The Governor of New York delivered a rousing speech the national convention.

(Thống đốc New York đã có một bài phát biểu sôi nổi trước đại hội quốc gia.)

- give/make: I have to give/make a speech at my mom's funeral.

(Tôi phải đọc 1 bài phát biểu trong đám tang của mẹ tôi.)

  • Phát biểu to express; to formulate; to state ý tưởng này khó phát biểu bằng tiếng nga it's difficult to express this idea in russian to express oneself; to speak; to take the floor xin phát biểu to request leave to speak cứ để ông ấy phát biểu! let him express himself!; let him have his say!

The nomination continues to assert that the station is an outstanding example of an architectural locution invested with special aesthetic and associative values by the agency that created it.

Bài phát biểu là một trong biểu mẫu văn bản được sử dụng phổ biến nhất trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như những nội dung của buổi lễ mà các bài phát biểu sẽ được viết theo những cách phù hợp khác nhau.

Doug Yule phát biểu rằng album "đã tạo nên nhiều niềm vui.

Doug Yule said the album "was a lot of fun.

Bài phát biểu.

The mag's empty.

Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...

Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . .

Một Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc phát biểu: "Chúng tôi không thể tìm ra anh ta.

One party member was quoted as saying, "We can't find him.

Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu

Well, you'll be relieved to hear I'm not making a speech this evening.

Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết

How to express yourself kindly and with conviction

Cùng nghe chủ nhân của buổi tiệc phát biểu nào.

Let's hear from the birthday girl.

Thay vào đó họ được giới thiệu vào cuối tập khi Locke đang phát biểu.

They were instead introduced at the end of the episode when Locke makes a speech.

* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?

* Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine?

* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý?

* Which doctrinal mastery passage supports these statements of doctrine?

Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại.

Well, then, by all means, let us hear the words of mighty Cicero.

Tại sao cử tọa lại sôi nổi như thế và lời phát biểu của họ có nghĩa gì?

Why were the audience so excited, and what did they mean by those words?

Và, đây thực sự là một phát biểu mạnh mẽ

So, this is really a pretty strong statement.

Bindu Lohani phát biểu : " Châu Á đang phát triển kinh tế một cách nhanh chóng .

Bindu LOHANI : " Asia is growing fast economically .

Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị

If I didn't know any better, Sherman, I would say you were jealous.

Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ.

It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech.

Khi các em đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.

As you read the following statement by Elder David A.

Ngươi muốn ta phát biểu?

You want me to make a speech?

Lennon chơi lead guitar, George Harrison phát biểu: Nó rất nặng.

Lennon played the lead guitar, as George Harrison stated: It's very heavy.

BG: Không, không... không cần thiết đâu, chỉ là một phát biểu.

BG: No, no, no, not necessarily, it is a statement.

Ông Nicholas người làng Cusa đã phát biểu lời ấy trong một bài thuyết giáo vào năm 1430*.

Nicholas of Cusa made that statement in a sermon he gave in the year 1430.

Nhà Trắng chưa tổ chức họp báo hay đưa ra bất cứ phát biểu nào...

The White House has not briefed the press or issued any statement...

Hitler phát biểu rằng ông không muốn nó chỉ là một trại tù hay trại giam giữ khác.

Hitler had stated that he did not want it to be just another prison or detention camp.

Và tối nay anh ấy phát biểu chính.

And he's giving the keynote tonight.

* Đây là những lời phát biểu trọn vẹn.

* They are complete statements.