1. Kenny Troutt - Tài sản: 1,41 tỷ USD
|
Kenny Troutt. Ảnh: Forbes |
Lớn lên cùng cha làm nghề pha chế rượu, Kenny Troutt phải tự kiếm tiền trả học phí tại trường Đại học Southern Illinois bằng công việc bán bảo hiểm nhân thọ. Tài sản hiện tại của ông phần lớn đến từ Excel Communications - công ty điện thoại do ông thành lập vào năm 1988 và lên sàn chứng khoán vào năm 1996. Hai năm sau đó, Excel Communications đã sáp nhập với Teleglobe trong thương vụ trị giá 3,5 tỷ USD. Hiện tại, tỷ phú 70 tuổi đã về hưu và tập trung đầu tư vào môn đua ngựa.
2. Mohed Altrad - Tài sản: 2,7 tỷ USD
Sinh ra trong một bộ lạc du mục ở sa mạc Syria, Mohed Alfad bị cha chối bỏ, còn mẹ qua đời khi ông còn nhỏ. Alfad được bà ngoại nuôi dưỡng và lớn lên trong cảnh nghèo đói. Ông thậm chí bị cấm đi học.
|
Mohed Altrad. Ảnh: Forbes |
Dù vậy, Altrad vẫn quyết tâm đến trường. Khi chuyển đến Pháp để học đại học, ông không biết tiếng Pháp và chỉ được ăn một bữa mỗi ngày. Bằng nỗ lực của bản thân, ông có được bằng tiến sĩ tin học và làm việc cho những công ty hàng đầu tại Pháp.
Sau đó, ông mua lại một công ty sản xuất giàn giáo sắp phá sản và đã biến nó trở thành Altrad Group - một trong những tập đoàn đứng đầu thế giới về giàn giáo và máy trộn xi măng. Năm 2015, ông được vinh danh là Doanh nhân của năm tại Pháp và Doanh nhân toàn cầu của năm.
3. Oprah Winfrey – Tài sản: 2,7 tỷ USD
Dù sinh ra trong một gia đình nghèo khổ ở Mississippi nhưng điều đó không ngăn cản được Oprah Winfrey giành học bổng của trường đại học Tennessee và trở thành phụ nữ da màu đầu tiên giành được công việc trên truyền hình ở tuổi 19.
|
Oprah Winfrey. Ảnh: azra.ba |
Năm 1983, Winfrey chuyển đến Chicago để dẫn chương trình talk show AM sau này được đổi tên thành "The Oprah Winfrey show".
4. Howard Schultz – Tài sản: 2,9 tỷ USD
Trong cuộc phỏng vấn với The Mirror, Schultz đã từng nói: "Khi lớn lên, tôi luôn cảm thấy mình đang sống ở một phía khác của xã hội. Tôi biết những người ở phía bên kia có nhiều nguồn lực hơn, nhiều tiền hơn và hạnh phúc hơn. Và vì vài lý do, mặc dù không biết tại sao và bằng cách nào, tôi muốn leo qua bức tường ngăn cách đó và đạt được thứ gì đó xa hơn cái mà một số người nói là có thể. Giờ tôi có thể mặc áo vest, thắt cà vạt nhưng tôi biết mình đến từ đâu và nơi đó như thế nào".
|
Howard Schults. Ảnh: Fortune |
Schultz giành được học học bổng thể thao của Đại học Bắc Michigan và vào làm cho Xerox sau khi tốt nghiệp. Một thời gian ngắn sau đó, ông mua lại quán cà phê nhỏ lẻ tên Starbucks - khi đó mới chỉ có 60 cửa hàng. Đến năm 1987, ông trở thành giám đốc điều hành (CEO) của công ty và phát triển thương hiệu cà phê này đến nay đã có hơn 16.000 cửa hiệu trên khắp thế giới.
5. John Paul DeJoria – Tài sản: 3,4 tỷ USD
|
John Paul DeJoria. Ảnh: Variety |
Trước khi lên 10, John Paul DeJoria đã đi bán thiệp Giáng sinh và bán báo để trợ giúp gia đình. Nhưng cuối cùng ông bị gửi đến sống trong trại trẻ mồ côi và ông thậm chí từng đi theo một băng đảng trước khi gia nhập quân đội. Từ khoản vay 700 USD, DeJoria thành lập công ty John Paul Mitchell Systems và bán dầu gội đầu giao tận nhà trong khi phải sống trong ô tô. Sau đó, ông cho ra đời công ty đồ uống Patron Tequila và hiện đầu tư vào nhiều ngành khác nhau.
6. Jan Koum – Tài sản: 9,2 tỷ USD
Koum sinh ra tại Kyiv, Ukraine. Năm 16 tuổi, ông theo mẹ nhập cư vào California, tại đây họ được nhận một căn hộ nhỏ thông qua sự trợ cấp của chính phủ. Để kiếm sống, Koum đã nhận việc quét dọn trong một cửa hàng gần nhà.
|
Jan Koum. Ảnh: Business Insider |
Koum đã tự học máy tính thông qua quyển hướng dẫn sử dụng mượn ở hiệu sách. Năm 2009, ông cùng bạn đã phát triển ứng dụng nhắn tin và gọi điện trực tuyến lớn nhất thế giới WhatsApp, và sau đó được Facebook mua lại với giá hơn 19 tỷ USD vào năm 2014.
7. Leonardo Del Vecchio – Tài sản: 22,9 tỷ USD
Sinh ra trong một gia đình nghèo ở Milan, Italia. Del Vecchio và 4 anh chị em đã bị mẹ gửi vào cô nhi viện ngay từ khi mới lọt lòng. Del Vecchio bắt đầu làm việc từ năm 14 tuổi. Ông được nhận vào làm tại một xưởng sản xuất phụ tùng ô tô và gọng kính, ông thậm chí mất một phần ngón tay khi làm việc tại đây.
|
Leonardo Del Vecchio. Ảnh: Corriere |
Năm tuổi 23, Del Vecchio đã tự mở một cửa hàng sản xuất kính mắt tại nhà. Từ một cửa hàng nhỏ, ông đã phát triển và biến nó trở thành hãng kính mắt thương hiệu hàng đầu thế giới với các dòng sản phẩm nổi tiếng như Ray- Ban và Oaklay.
8. Li Ka-shing – Tài sản: 35 tỷ USD
|
Li Ka-shing. Ảnh: rb.ru |
Ka-shing rời Trung Quốc đại lục và đến Hồng Kông từ năm 1940. Cha qua đời khi ông mới 15 tuổi nên Li Ka-shing phải một mình lo cho cả gia đình. Năm 1950, ông mở công ty riêng có tên Cheung Kong Industries để sản xuất đồ nhựa trước khi mở rộng sang ngành bất động sản.
9. Sheldon Adelson – Tài sản: 41 tỷ USD
Adelson sinh ra và lớn lên trong một gia đình nghèo tại Dorchester, Massachusetts, bố làm nghề lái taxi, mẹ ở nhà dệt len. Từ năm 12 tuổi, ông đã bắt đầu tự nuôi mình bằng thu nhập từ nghề bán báo rong. Ngoài bán báo, ông còn nhận làm đủ mọi nghề khác nhau để kiếm sống như bán bánh kẹo, phát tờ rơi…
|
Sheldon Adelson. Ảnh: baomoi.com |
Trong tiểu sử của Forbes về tỷ phú này có ghi rằng một năm sau khi bỏ học ở Đại học thành phố New York, ông "đã dựng lên cơ đồ từ việc chạy máy bán hàng tự động, bán quảng cáo trên báo, giúp các doanh nghiệp nhỏ niêm yết cổ phiếu, xây dựng các căn hộ cao cấp và tổ chức các chương trình thương mại".
Adelson đã gần như mất hầu hết tài sản của mình trong cuộc suy thoái kinh tế, nhưng những năm tiếp theo ông cũng nhanh chóng kiếm lại được số tiền ấy. Ông hiện điều hành Las Vegas Sands - sòng bạc lớn nhất thế giới, và được coi là nhà tài trợ chính trị lớn nhất ở Mỹ.
10. Larry Ellison – Tài sản: 64,1 tỷ USD
|
Larry Ellison. Ảnh: Fortune |
Sinh ra tại Brooklyn, New York mà không có cha, Ellison được nuôi nấng bởi dì và bác tại Chicago. Sau khi dì mất, ông bỏ học đại học giữa chừng và chuyển tới California làm các công việc khác nhau trong suốt 8 năm sau đó. Đến năm 1977, Ellison thành lập hãng phần mềm Oracle, và hiện đây là một trong những tập đoàn công nghệ lớn nhất thế giới.
(Theo VnEconomy - Tựa bài do DNSG Online đặt lại)
Nữ hoàng truyền thông Huffington: Làm việc đến kiệt sức cũng không bằng bỏ thói quen này
6 cách bắt đầu ngày mới để đạt hiệu suất cao nhất
Chỉ số tỷ phú Bloomberg
Xem hồ sơ cho mỗi người giàu nhất thế giới, 500 người giàu nhất thế giới, xem các động lực lớn nhất và so sánh các vận may hoặc lợi nhuận theo dõi.
-$ 360M Ai Cập
1
$ 5,09B
+$ 704M
Hàng hóa
$ 5,13B
-$ 3,18M
2
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Công nghệ
3
$ 5,12B
+$ 16,3M
-$ 500M
Pháp
-$ 35,8M
4
-$ 489M
nước Hà Lan
Bán lẻ
Hoa Kỳ
Công nghệ
5
$ 5,13B
-$ 3,18M
$ 5,12B
Hoa Kỳ
+$ 49,0M
6
$ 5,13B
-$ 3,18M
+$ 39,4M
Hoa Kỳ
Công nghệ
7
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,12B
Hoa Kỳ
Công nghệ
8
+$ 16,3M
-$ 500M
Pháp
Pháp
Năng lượng
9
Thực phẩm & nước giải khát
-$ 14,0M
+$ 1,67B
Hoa Kỳ
Công nghệ
10
Trung Quốc
Chăm sóc sức khỏe
$ 5,10B
Hoa Kỳ
Công nghệ
11
+$ 23,9M
-$ 360M
Ai Cập
Hoa Kỳ
Công nghệ
12
$ 5,09B
+$ 704M
Hàng hóa
$ 5,08B
+$ 49,0M
13
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
$ 5,13B
-$ 3,18M
14
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,13B
+$ 49,0M
15
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
Hoa Kỳ
-$ 35,8M
16
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
Hoa Kỳ
-$ 35,8M
17
-$ 489M
nước Hà Lan
Bán lẻ
Hoa Kỳ
+$ 49,0M
18
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
Hoa Kỳ
+$ 49,0M
19
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
Hoa Kỳ
+$ 49,0M
20
-$ 724M
$ 0
Truyền thông & Viễn thông
$ 5,13B
Công nghệ
21
-$ 3,18M
+$ 39,4M
nước Đức
Hoa Kỳ
-$ 3,18M
22
-$ 3,18M
+$ 39,4M
nước Đức
Hoa Kỳ
-$ 3,18M
23
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,12B
+$ 49,0M
24
-$ 724M
Truyền thông & Viễn thông
-$ 734M
Hoa Kỳ
Công nghệ
25
$ 5,14B
-$ 35,8M
-$ 489M
Hoa Kỳ
Công nghệ
26
nước Hà Lan
Bán lẻ
$ 5,13B
Hoa Kỳ
-$ 3,18M
27
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,13B
-$ 3,18M
28
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,13B
-$ 3,18M
29
+$ 39,4M
nước Đức
Công nghiệp
$ 5,12B
-$ 3,18M
30
$ 36,6B
-$ 174M
-$ 10,4B
Trung Quốc
Công nghệ
31
$ 35,9B
-$ 111M
-$ 5,73B
Hoa Kỳ
Đa dạng
32
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
Pháp
Khách hàng
33
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
Hoa Kỳ
Đa dạng
34
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
Tài chính
+$ 267M
35
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
Trung Quốc
Công nghệ
36
$ 35,9B
-$ 111M
-$ 5,73B
Hoa Kỳ
+$ 267M
37
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
38
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
Hoa Kỳ
Đa dạng
39
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
Hoa Kỳ
Đa dạng
40
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
Trung Quốc
Công nghệ
41
Pháp
Khách hàng
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
42
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Tài chính
+$ 267M
43
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
+$ 267M
44
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Đa dạng
45
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
Hoa Kỳ
Đa dạng
46
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
Hoa Kỳ
Khách hàng
47
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
-$ 120M
+$ 29,0B
48
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
Hoa Kỳ
Đa dạng
49
$ 35,7B
-$ 274M
-$ 17,0B
$ 32,2B
Công nghệ
50
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
Tài chính
-$ 96,8 triệu
51
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
$ 32,2B
Công nghệ
52
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
+$ 29,0B
53
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hồng Kông
+$ 29,0B
54
Tài chính
+$ 267M
+$ 267M
Trung Quốc
-$ 96,8 triệu
55
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
Hoa Kỳ
Đa dạng
56
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Trung Quốc
Khách hàng
57
$ 32,8B
-$ 120M
+$ 29,0B
Trung Quốc
Công nghệ
58
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hồng Kông
+$ 29,0B
59
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
-$ 96,8 triệu
60
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
Đa dạng
61
$ 35,7B
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
+$ 29,0B
62
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
+$ 267M
63
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
+$ 267M
64
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
Hoa Kỳ
-$ 96,8 triệu
65
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
$ 32,2B
Công nghệ
66
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
-$ 9,70B
67
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
Hoa Kỳ
-$ 589M
68
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
-$ 589M
+$ 29,0B
69
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
Tài chính
+$ 267M
70
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
Trung Quốc
Khách hàng
71
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
-$ 120M
+$ 267M
72
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
73
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
Đa dạng
74
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
Hoa Kỳ
+$ 267M
75
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
Đa dạng
76
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Hoa Kỳ
Công nghệ
77
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Tài chính
+$ 267M
78
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Công nghệ
79
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
-$ 120M
+$ 267M
80
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
+$ 267M
81
-$ 589M
-$ 9,70B
nước Đức
-$ 120M
Đa dạng
82
+$ 29,0B
Tài chính
+$ 267M
Hoa Kỳ
-$ 96,8 triệu
83
-$ 6,24B
$ 32,1B
-$ 589M
-$ 589M
Đa dạng
84
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
Đa dạng
85
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Hoa Kỳ
+$ 267M
86
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Trung Quốc
-$ 9,70B
87
-$ 9,70B
-$ 120M
nước Đức
$ 32,2B
+$ 29,0B
88
Tài chính
+$ 267M
Công nghiệp
Trung Quốc
-$ 9,70B
89
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
+$ 2,09B
Đa dạng
90
Nhật Bản
Bán lẻ
$ 31,4B
+$ 404M
-$ 589M
91
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
-$ 9,70B
92
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
+$ 2,09B
Nhật Bản
93
Bán lẻ
+$ 267M
-$ 20,4B
$ 32,2B
Nhật Bản
94
Bán lẻ
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
Đa dạng
95
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
Pháp
Nhật Bản
96
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
Tài chính
Đa dạng
97
Hồng Kông
+$ 267M
-$ 20,4B
Hoa Kỳ
+$ 267M
98
-$ 20,4B
Hồng Kông
Công nghiệp
$ 32,2B
-$ 9,70B
99
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
$ 32,2B
-$ 589M
100
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
Đa dạng
101
+$ 2,09B
Nhật Bản
Bán lẻ
-$ 120M
+$ 29,0B
102
+$ 2,09B
Hồng Kông
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Đa dạng
103
$ 32,2B
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
Trung Quốc
+$ 267M
104
$ 32,1B
-$ 589M
-$ 9,70B
Trung Quốc
+$ 267M
105
nước Đức
$ 31,7B
+$ 987M
+$ 2,09B
Khách hàng
106
Nhật Bản
Bán lẻ
$ 31,4B
Trung Quốc
Nhật Bản
107
Bán lẻ
$ 31,4B
+$ 404M
Trung Quốc
Công nghệ
108
+$ 4,89B
Giải trí
$ 28,9B
Tài chính
-$ 589M
109
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Trung Quốc
+$ 267M
110
+$ 987M
+$ 2,09B
Nhật Bản
Trung Quốc
+$ 29,0B
111
Tài chính
+$ 267M
-$ 20,4B
$ 32,2B
-$ 589M
112
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Hoa Kỳ
-$ 589M
113
-$ 9,70B
nước Đức
$ 31,7B
Hoa Kỳ
-$ 589M
114
-$ 9,70B
+$ 267M
-$ 20,4B
$ 32,2B
Công nghệ
115
-$ 96,8 triệu
-$ 6,24B
$ 32,1B
$ 32,2B
+$ 29,0B
116
Tài chính
+$ 267M
-$ 589M
Hoa Kỳ
Công nghệ
117
$ 13,8B
-$ 81,5M
-$ 2,43B
nước Hà Lan
Thực phẩm & nước giải khát
118
$ 13,7B
+$ 63,6M
-$ 1,24B
Ấn Độ
Tài chính
119
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
120
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
121
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
122
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
123
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
+$ 39,7M
124
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
$ 13,5B
-$ 29,2M
125
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
+$ 39,7M
126
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Tài chính
127
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
+$ 39,7M
128
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
+$ 39,7M
129
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
-$ 139M
130
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
Công nghệ
131
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
132
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
+$ 39,7M
133
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
+$ 39,7M
134
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
+$ 39,7M
135
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
$ 13,5B
+$ 39,7M
136
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Tài chính
137
+100 triệu đô la
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
-$ 139M
138
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
$ 13,5B
139
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
-$ 139M
Công nghệ
140
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
$ 13,5B
Tài chính
141
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
Công nghệ
142
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Công nghệ
143
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
+$ 39,7M
144
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Ấn Độ
-$ 29,2M
145
-$ 954M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
Hoa Kỳ
Công nghệ
146
-$ 954M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
-$ 139M
Công nghệ
147
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
-$ 29,2M
148
-$ 954M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
+$ 219M
-$ 139M
149
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
-$ 29,2M
150
+$ 39,7M
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Tài chính
151
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
Tài chính
152
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Công nghiệp
-$ 139M
153
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
-$ 139M
154
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
-$ 139M
155
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
156
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
$ 13,5B
157
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Công nghiệp
158
$ 13,5B
-$ 29,2M
-$ 954M
+$ 219M
-$ 139M
159
$ 13,5B
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
160
$ 13,5B
-$ 29,2M
-$ 954M
-$ 139M
+$ 39,7M
161
$ 13,5B
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
Thực phẩm & nước giải khát
162
$ 13,5B
-$ 29,2M
-$ 954M
Ấn Độ
+$ 39,7M
163
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Công nghiệp
-$ 139M
164
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Tài chính
165
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
$ 13,5B
166
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
Hoa Kỳ
Công nghệ
167
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
Truyền thông & Viễn thông
+$ 39,7M
168
-$ 29,2M
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
-$ 139M
169
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
$ 13,5B
-$ 139M
170
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
171
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
Công nghệ
172
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
-$ 139M
173
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
+$ 39,7M
174
+100 triệu đô la
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
-$ 139M
175
+$ 39,7M
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
+$ 39,7M
176
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
Công nghệ
177
+$ 39,7M
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
+$ 39,7M
178
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Truyền thông & Viễn thông
Tài chính
179
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
Tài chính
180
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
+$ 39,7M
181
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Tài chính
182
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
183
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
+$ 39,7M
184
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Tài chính
185
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
Công nghiệp
-$ 139M
186
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
$ 13,5B
187
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Hoa Kỳ
+$ 39,7M
188
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
$ 13,5B
+$ 39,7M
189
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
-$ 139M
190
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
Công nghệ
191
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Thực phẩm & nước giải khát
192
$ 13,5B
+100 triệu đô la
+$ 895M
Hoa Kỳ
Tài chính
193
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
$ 13,5B
194
$ 13,6B
-$ 135M
+$ 895M
-$ 139M
$ 13,5B
195
-$ 29,2M
-$ 135M
+$ 895M
Hoa Kỳ
Công nghệ
196
-$ 29,2M
-$ 954M
Canada
-$ 139M
-$ 139M
197
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
$ 13,5B
-$ 139M
198
+$ 39,7M
+100 triệu đô la
Trung Quốc
-$ 139M
+$ 39,7M
199
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
-$ 139M
+$ 39,7M
200
+100 triệu đô la
Trung Quốc
Công nghiệp
Trung Quốc
Công nghiệp
201
$ 9,21B
-$ 126M
+$ 1,23B
Hoa Kỳ
Tài chính
202
$ 9,21B
-$ 126M
+$ 1,23B
Hoa Kỳ
Tài chính
203
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Tài chính
204
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Tài chính
205
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Trung Quốc
-$ 6,42B
206
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Công nghiệp
207
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
208
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghệ
209
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghệ
210
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Trung Quốc
-$ 6,42B
211
Công nghệ
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 4,60B
Công nghệ
212
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
-$ 6,42B
213
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Giải trí
214
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Tài chính
215
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Trung Quốc
Tài chính
216
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Tài chính
217
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghiệp
218
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Tài chính
219
+$ 1,22B
$ 9,18B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
220
-$ 4,27B
Khách hàng
$ 9.10B
-$ 6,42B
Công nghệ
221
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Trung Quốc
Tài chính
222
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
-$ 4,27B
Công nghiệp
223
Khách hàng
$ 9.10B
-$ 19,2M
-$ 4,60B
Công nghiệp
224
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Trung Quốc
Giải trí
225
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Trung Quốc
Công nghiệp
226
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
Tài chính
227
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Tài chính
228
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 6,42B
229
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
Trung Quốc
Công nghiệp
230
$ 0
-$ 4,60B
Giải trí
Hoa Kỳ
Giải trí
231
$ 9,11B
+$ 80,9M
-$ 4,27B
Trung Quốc
Tài chính
232
+$ 1,22B
$ 9,18B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
233
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 6,42B
Công nghiệp
234
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
Trung Quốc
-$ 6,42B
235
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 6,42B
236
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
Hoa Kỳ
Tài chính
237
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghệ
238
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghệ
239
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Công nghệ
240
+$ 1,22B
$ 9,18B
$ 9,18B
Hoa Kỳ
-$ 40,5M
241
-$ 6,42B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Tài chính
242
-$ 6,42B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
Tài chính
243
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
-$ 6,42B
-$ 40,5M
244
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
Công nghệ
245
$ 9,14B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Tài chính
246
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 40,5M
Tài chính
247
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
Hoa Kỳ
Công nghệ
248
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
Hoa Kỳ
Công nghệ
249
-$ 6,42B
Công nghệ
$ 9,14B
-$ 6,42B
Tài chính
250
+$ 1,22B
$ 9,18B
$ 9,14B
-$ 6,42B
Tài chính
251
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Trung Quốc
Công nghệ
252
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
Tài chính
253
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
-$ 4,27B
Công nghệ
254
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
Giải trí
255
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 4,27B
Công nghệ
256
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Trung Quốc
-$ 6,42B
257
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 40,5M
Tài chính
258
+$ 1,22B
$ 9,18B
-$ 40,5M
Hoa Kỳ
Công nghệ
259
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 6,42B
Công nghệ
260
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 4,60B
Công nghệ
261
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
Công nghệ
262
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
Công nghệ
263
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 6,42B
Tài chính
264
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
Hoa Kỳ
Tài chính
265
-$ 4,60B
Giải trí
$ 9,11B
-$ 6,42B
Công nghệ
266
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Giải trí
Công nghệ
267
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Trung Quốc
Công nghệ
268
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 6,42B
Công nghệ
269
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 6,42B
Công nghệ
270
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Trung Quốc
-$ 6,42B
271
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
Hoa Kỳ
-$ 4,60B
272
Giải trí
$ 9,18B
$ 0
Hoa Kỳ
Công nghệ
273
Giải trí
$ 9,18B
$ 0
Hoa Kỳ
Công nghệ
274
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Hoa Kỳ
Công nghệ
275
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
-$ 4,60B
Công nghệ
276
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Trung Quốc
Công nghiệp
277
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
-$ 6,42B
278
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
-$ 6,42B
279
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Công nghệ
280
Công nghệ
$ 9,14B
$ 0
-$ 4,60B
Tài chính
281
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
Hoa Kỳ
-$ 4,60B
282
Giải trí
$ 9,11B
+$ 80,9M
-$ 4,27B
-$ 6,42B
283
Khách hàng
$ 9.10B
-$ 19,2M
Hoa Kỳ
Giải trí
284
$ 7,47B
+$ 131M
-$ 1,97B
Trung Quốc
Năng lượng
285
$ 7,45B
+$ 1,42M
-$ 821M
Nam Phi
Thực phẩm & nước giải khát
286
$ 7,44B
-$ 71,3M
+$ 1,67B
Liechtenstein
Tài chính
287
$ 7,41B
-$ 39,1M
-$ 2,23B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
288
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Tài chính
289
$ 7,41B
-$ 39,1M
-$ 2,23B
Hoa Kỳ
Công nghiệp
290
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
291
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Trung Quốc
$ 7,33B
292
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Năng lượng
293
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Năng lượng
294
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Năng lượng
295
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Năng lượng
296
Công nghiệp
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
Hoa Kỳ
Công nghiệp
297
$ 7,36B
Hồng Kông
Địa ốc
Trung Quốc
$ 7,31B
298
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
299
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
300
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
301
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
+$ 94,7M
302
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
$ 7,31B
-$ 48,8M
303
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
Hoa Kỳ
$ 7,33B
304
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
Công nghiệp
305
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
Công nghiệp
306
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Trung Quốc
Thực phẩm & nước giải khát
307
$ 7,33B
+$ 94,7M
+$ 710M
Hoa Kỳ
$ 7,31B
308
$ 7,33B
+$ 94,7M
+$ 710M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
309
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
310
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
311
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Trung Quốc
-$ 48,8M
312
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
+$ 53,1M
Công nghiệp
313
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
314
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
315
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
316
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
$ 7,31B
317
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
318
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
319
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
-$ 48,8M
320
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
321
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Trung Quốc
Công nghiệp
322
$ 7,36B
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
323
$ 7,36B
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
324
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
-$ 48,8M
325
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
Công nghiệp
326
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,33B
$ 7,31B
327
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
Công nghiệp
328
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
+$ 94,7M
329
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
Hoa Kỳ
Thực phẩm & nước giải khát
330
+$ 710M
Hồng Kông
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
331
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
Công nghiệp
332
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
Công nghiệp
333
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
334
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
$ 7,33B
335
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
+$ 94,7M
336
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
$ 7,33B
+$ 94,7M
337
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
Trung Quốc
Công nghiệp
338
$ 7,31B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
339
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
+$ 94,7M
340
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
$ 7,31B
-$ 48,8M
341
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
$ 7,33B
Công nghiệp
342
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
343
+$ 94,7M
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
344
$ 7,33B
+$ 94,7M
+$ 710M
$ 7,33B
Công nghiệp
345
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Trung Quốc
Tài chính
346
Địa ốc
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
347
$ 7,36B
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
+$ 53,1M
-$ 48,8M
348
$ 7,36B
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
+$ 53,1M
-$ 48,8M
349
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
Trung Quốc
Công nghiệp
350
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Công nghiệp
351
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Năng lượng
352
Địa ốc
$ 7,31B
-$ 48,8M
$ 7,33B
Công nghiệp
353
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Địa ốc
Tài chính
354
$ 7,31B
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Công nghiệp
355
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
-$ 48,8M
356
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
$ 7,33B
Công nghiệp
357
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
$ 7,33B
+$ 94,7M
358
+$ 94,7M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
Hoa Kỳ
$ 7,31B
359
-$ 48,8M
-$ 679M
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,33B
Công nghiệp
360
$ 7,36B
-$ 679M
-$ 679M
Hoa Kỳ
Năng lượng
361
Chăm sóc sức khỏe
$ 7,30B
+$ 53,1M
+$ 53,1M
Công nghiệp
362
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
+$ 53,1M
-$ 48,8M
363
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
$ 7,33B
Tài chính
364
+$ 94,7M
+$ 710M
Hồng Kông
Hoa Kỳ
Công nghiệp
365
Địa ốc
$ 7,31B
-$ 48,8M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
366
$ 7,36B
-16,6 triệu đô la
-$ 613M
Hoa Kỳ
Tài chính
367
$ 7,33B
+$ 94,7M
-$ 90,8M
Hoa Kỳ
Bán lẻ
368
$ 6,13B
-$ 1,69M
+$ 92,5M
Na Uy
Tài chính
369
$ 6,11B
+$ 117M
-$ 2,26B
Trung Quốc
Địa ốc
370
$ 6,11B
+$ 117M
-$ 2,26B
Trung Quốc
Địa ốc
371
$ 6,11B
+$ 117M
-$ 2,26B
Hoa Kỳ
Trung Quốc
372
Địa ốc
-$ 49,0M
-$ 851M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
373
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Tài chính
374
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Địa ốc
375
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
+$ 17,5M
376
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Trung Quốc
Địa ốc
377
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
Công nghiệp
378
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Địa ốc
379
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Tài chính
380
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
-$ 4,76B
381
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
Hoa Kỳ
Tài chính
382
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
Hoa Kỳ
Trung Quốc
383
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
$ 6,10B
Địa ốc
384
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
Địa ốc
385
-$ 49,0M
$ 6,10B
+$ 37,1M
Hoa Kỳ
Tài chính
386
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
Hoa Kỳ
-36,3 triệu đô la
387
-$ 2,58B
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
Địa ốc
388
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
-36,3 triệu đô la
-$ 4,45B
389
Ireland
-$ 26,2M
-$ 462M
Hoa Kỳ
-$ 4,76B
390
Ireland
-$ 26,2M
-$ 462M
Hoa Kỳ
Hồng Kông
391
$ 6,08B
-$ 28,5M
-$ 3,08B
Truyền thông & Viễn thông
$ 6,06B
392
-$ 2,91M
-$ 90,6M
$ 6,03B
+$ 83,4M
Hồng Kông
393
$ 6,08B
-$ 28,5M
-$ 3,08B
$ 6,10B
Địa ốc
394
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
Tài chính
395
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
Bán lẻ
396
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Địa ốc
397
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
Địa ốc
398
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
-$ 4,76B
399
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
+$ 17,5M
$ 6,06B
400
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
Hoa Kỳ
Tài chính
401
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
Hoa Kỳ
Tài chính
402
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
Trung Quốc
Địa ốc
403
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
Hồng Kông
404
$ 6,08B
-$ 28,5M
-$ 3,08B
Hoa Kỳ
Tài chính
405
$ 6,08B
-$ 28,5M
-$ 3,08B
$ 6,10B
$ 6,06B
406
-$ 2,91M
-$ 90,6M
$ 6,03B
Trung Quốc
Trung Quốc
407
Địa ốc
-$ 49,0M
-$ 851M
+$ 17,5M
+$ 17,5M
408
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Hoa Kỳ
-$ 4,45B
409
-$ 4,76B
$ 6,10B
+$ 37,1M
Hoa Kỳ
Công nghiệp
410
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
+$ 17,5M
-$ 4,45B
411
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
+$ 17,5M
Bán lẻ
412
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
Hoa Kỳ
Công nghiệp
413
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
Trung Quốc
Địa ốc
414
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
Hồng Kông
415
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
-$ 4,45B
416
Ireland
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
-$ 4,76B
417
Ireland
$ 6,10B
+$ 37,1M
-$ 2,58B
-36,3 triệu đô la
418
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
Hoa Kỳ
Địa ốc
419
-$ 49,0M
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
Tài chính
420
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
-36,3 triệu đô la
Công nghiệp
421
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
Hoa Kỳ
Địa ốc
422
-$ 2,58B
Chăm sóc sức khỏe
$ 6,09B
Truyền thông & Viễn thông
-36,3 triệu đô la
423
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
Trung Quốc
-$ 4,45B
424
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
-36,3 triệu đô la
-$ 4,45B
425
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
+$ 17,5M
Bán lẻ
426
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
-$ 462M
Địa ốc
427
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
-36,3 triệu đô la
428
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
-$ 462M
Tài chính
429
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
-36,3 triệu đô la
+$ 17,5M
430
-$ 4,45B
Ireland
-$ 26,2M
$ 6,10B
-$ 4,76B
431
-$ 4,45B
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
-$ 4,76B
432
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
-$ 2,58B
$ 6,06B
433
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
+$ 17,5M
Địa ốc
434
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Hoa Kỳ
+$ 17,5M
435
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 83,4M
Hồng Kông
436
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 83,4M
Hồng Kông
437
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 83,4M
Hồng Kông
438
$ 6,08B
-$ 4,76B
Dịch vụ
$ 6,10B
Công nghiệp
439
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
Hoa Kỳ
Hồng Kông
440
+$ 17,5M
-$ 4,76B
Dịch vụ
Truyền thông & Viễn thông
-36,3 triệu đô la
441
-$ 4,45B
Ireland
Công nghiệp
Hoa Kỳ
$ 6,06B
442
-$ 2,91M
-$ 90,6M
$ 6,03B
Trung Quốc
-$ 4,76B
443
Dịch vụ
$ 6,10B
+$ 37,1M
-$ 2,58B
Địa ốc
444
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
-$ 462M
Địa ốc
445
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
$ 6,10B
-$ 4,76B
446
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
Trung Quốc
Địa ốc
447
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
+$ 17,5M
448
-$ 49,0M
-$ 851M
Công nghiệp
+$ 17,5M
Trung Quốc
449
Địa ốc
-$ 49,0M
-$ 851M
Na Uy
Bán lẻ
450
Công nghiệp
+$ 17,5M
-$ 4,76B
-$ 462M
Tài chính
451
Công nghiệp
+$ 17,5M
-$ 851M
-36,3 triệu đô la
-$ 4,76B
452
$ 5,33B
+$ 27,6M
-$ 6,34B
Ukraine
Công nghiệp
453
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
Công nghiệp
454
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
455
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 25,1M
nước Đức
$ 5,30B
456
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 25,1M
nước Đức
$ 5,30B
457
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 25,1M
nước Đức
$ 5,30B
458
$ 5,32B
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
459
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 0
460
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
461
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 0
462
Bán lẻ
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
463
Bán lẻ
-$ 2,92M
-$ 1,12B
Liên bang Nga
Đa dạng
464
Bán lẻ
-$ 2,92M
-$ 1,12B
nước Đức
$ 0
465
Bán lẻ
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
Đa dạng
466
$ 5,29B
+$ 2,87M
-$ 614M
nước Đức
$ 5,30B
467
+$ 126M
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
Đa dạng
468
$ 5,29B
+$ 2,87M
-$ 614M
nước Đức
$ 5,30B
469
$ 5,29B
+$ 2,87M
-$ 614M
Nước Ý
$ 5,30B
470
+$ 126M
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
471
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
472
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
473
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
474
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
475
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 5,30B
476
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
Công nghiệp
477
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
Công nghiệp
478
Năng lượng
$ 0
Bán lẻ
-$ 2,92M
-$ 1,12B
479
Năng lượng
$ 0
Bán lẻ
nước Đức
-$ 2,92M
480
-$ 1,12B
Liên bang Nga
Đa dạng
$ 5,29B
$ 5,30B
481
+$ 126M
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
482
+$ 126M
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
483
+$ 126M
-$ 25,1M
-$ 711M
nước Đức
$ 5,30B
484
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
Đa dạng
485
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 5,30B
486
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 5,30B
487
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 5,30B
488
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
489
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 5,30B
490
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
-$ 1,12B
491
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
Năng lượng
$ 0
492
Bán lẻ
-$ 2,92M
-$ 1,12B
nước Đức
$ 5,30B
493
Liên bang Nga
-$ 25,1M
Đa dạng
nước Đức
$ 5,30B
494
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
495
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
Đa dạng
496
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
Công nghiệp
497
Năng lượng
+$ 2,87M
-$ 614M
nước Đức
$ 5,30B
498
+$ 126M
+$ 533M
Trung Quốc
nước Đức
$ 5,30B
499
$ 5,30B
+$ 126M
-$ 614M
Nước Ý
-$ 1,12B
500
Liên bang Nga
-$ 25,1M
Đa dạng
nước Đức
$ 5,30B