2hm2 bằng bao nhiêu m2?

Để chuyển đổi Mét vuông - Hecta

Mét vuông

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Hecta sang Mét vuông Dễ dàng chuyển đổi Mét vuông (m2) sang (ha) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Mét vuông sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Mét vuông ) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (ha)

Kết quả chuyển đổi giữa Mét vuông và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét vuông sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét vuông *0.0001

Để chuyển đổi Mét vuông sang ...

  • ...Kilomét vuông [m2 > km2]
  • ...Hecta [m2 > ha]
  • ...Mẫu Anh [m2 > ac]
  • ...Centimét vuông [m2 > cm2]
  • ...Milimét vuông [m2 > mm2]
  • ...Dặm vuông [m2 > mi2]
  • ...Yard vuông [m2 > yd2]
  • ...Foot vuông [m2 > ft2]
  • ...Inch vuông [m2 > in2]

Công cụ chuyển đổi 2000 Mét vuông sang Hecta?

2.000 Mét vuông bằng 0,2000 Hecta [m2 > km2]0

Công cụ chuyển đổi 5000 Mét vuông sang Hecta?

5.000 Mét vuông bằng 0,5000 Hecta [m2 > km2]1

Công cụ chuyển đổi 10000 Mét vuông sang Hecta?

10.000 Mét vuông bằng 1,0000 Hecta [m2 > km2]2

Công cụ chuyển đổi 20000 Mét vuông sang Hecta?

20.000 Mét vuông bằng 2,0000 Hecta [m2 > km2]3

Công cụ chuyển đổi 100000 Mét vuông sang Hecta?

100.000 Mét vuông bằng 10,0000 Hecta [m2 > km2]4

1m2 bằng bao nhiêu dm2 và đổi chúng ra các đơn vị khác bằng bao nhiêu? Các cách thức chuyển đổi là như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ở bài viết dưới đây

1. Các đơn vị đo diện tích

Đơn vị đo diện tích là đại lượng để đo diện tích của một vật thể nhất định trên một mặt phẳng. Chúng được đọc bằng những tên gọi dưới đây

  • Mm2: Mi-li-mét vuông
  • Cm2: Xăng-ti-mét vuông
  • Dm2: Đề-xi-mét vuông
  • M2: Mét vuông
  • Dam2: Đề-ca-mét vuông
  • Hm2 (ha): Héc-tô-mét vuông
  • Km2: Ki-lô-mét vuông
  • Diện tích hình vuông

2hm2 bằng bao nhiêu m2?

1m2 bằng bao nhiêu dm2

Độ lớn của đơn vị đo diện tích cũng tương tự như đo độ dài khoảng cách. Khi đổi đơn vị đo diện tích, bạn cần gấp đôi hai số 0, nghĩa là đơn vị trước hơn đơn vị sau 100 lần. Độ lớn cụ thể được sắp xếp theo thứ tự sau:

mm² -> cm² -> dm² -> m² -> dam² -> hm² -> km²

2. Cách đổi chuẩn từ 1m2 bằng bao nhiêu dm2, km2, cm2, mm2, ha

Dựa vào thứ tự các đơn vị đã nêu trên, để quy đổi nhanh nhất, bạn có thể tham khảo cách đổi 1m2 ra các đơn vị cụ thể sau: 

  • 1 m2 = 10-6 km2
  • 1 m2 = 10-4 hecta (ha) = 0.0001 (hm2)
  • 1 m2 = 10-2 are (a) = 0.01 dam2
  • 1 m2 = 100 dm2
  • 1 m2 = 10.000 cm2
  • 1 m2 = 1.000.000 mm2

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo qua bảng tổng hợp đơn vị đo diện tích dưới đây. Với nguyên tắc mỗi đơn vị ở phía sau sẽ nhỏ hơn 1/100 so với đơn vị đứng trước nó. Ngược lại, đơn vị trước gấp 100 lần đơn vị liền kề sau. 

Đơn vị lớn hơn mét vuông

Đơn vị mét vuông

Đơn vị nhỏ hơn mét vuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1km2

1hm2

1dam2

1m2

1dm2

1cm2

1mm2

=100hm2

=100dam2

=100m2

=100cm2

=100cm2

=100mm2

=1/100cm2

=1/100 km2

=1/100 hm2

=1/100dam2

=1/100dm2

=1/100dm2

Hoặc xem qua bảng tra cứu chuyển đơn vị sau:

Km2

Hm2 (ha)

Dam2

M2 

Dm2

Cm2

Mm2

0.000001

0.0001

0.01

1

100

10,000

1,000,000

0.000005

0.0005

0.05

5

500

50,000

5,000,000

0.00001

0.001

0.1

10

1,000

100,000

10,000,000

0.0000005

0.00005

0.005

1/2

50

5,000

500,000

0.00000025

0.000025

0.0025

1/4

25

2,500

250,000

Có thể bạn quan tâm:

#1 Chia Sẻ Kinh Nghiệm Mua Tôn Lợp Nhà Chất Lượng Nhất

#1 Báo Giá Tấm Bạc Cách Nhiệt Mái Tôn Chính Hãng Giá Tốt Nhất

#1 Bảng Giá Tôn 2 Lớp Cách Nhiệt Đa Dạng Nhiều Mẫu Mã

3. Đổi đơn vị bằng công cụ

3.1 Công cụ Google

Khi bạn muốn bất cứ đơn vị nào, lên Google và nhập vào thanh công cụ tìm kiếm. Google là một công cụ cực kỳ đơn giản mà lại rất hiệu quả cho việc chuyển đổi đơn vị. 

Ví dụ: Bạn cần đổi 6 mét vuông (m2) ra xăng-ti-mét vuông (cm2). Hãy nhập như hình dưới đây

2hm2 bằng bao nhiêu m2?

Đổi đơn vị bằng Google

3.2 Công cụ Convert World

  • Bước 1: Nhập ConvertWorld trên thanh công cụ tìm kiếm để truy cập vào trang.
  • Bước 2: Chọn mục kích thước -> Chọn diện tích

2hm2 bằng bao nhiêu m2?

Chọn diện tích trong trang Convert World

  • Bước 3: Nhập số lượng bạn muốn đổi -> Chọn đơn vị: ở đây là mét vuông (m2) -> Chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi.

2hm2 bằng bao nhiêu m2?

Nhập số lượng muốn đổi

  • Bước 4: Bấm dấu mũi tên để chuyển đổi đơn vị

2hm2 bằng bao nhiêu m2?

Chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Như vậy với 2 công cụ trên chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng mà không cần tự tính toán.

4. Ứng dụng việc quy đổi đơn vị m2 vào cuộc sống

Từ rất lâu chúng ta đã được tiếp xúc với các đơn vị đo, vậy ngoài việc sử dụng chúng như các đơn vị trong toán học, chúng ta có thể ứng dụng được gì vào cuộc sống?

  • Dùng để tính diện tích mặt bằng để xây dựng công trình, diện tích một không gian, vật thể nhất định. Ví dụ như tính diện tích lợp tôn cách nhiệt cho nhà ở.
  • Dùng để tính diện tích đó sử dụng được số lượng nguyên vật liệu là bao nhiêu. Ví dụ như tính diện tích nhằm chuẩn bị số lượng tấm panel cách nhiệt cho công trình.

Cách đổi đơn vị diện tích đôi khi rất quen thuộc, nhưng nếu không biết các quy tắc có thể bạn sẽ gặp có khăn trong việc chuyển đổi. Vì thế, bài viết trên tổng hợp thông tin về việc đổi cụ thể 1m2 bằng bao nhiêu dm2, km2, cm2, mm2, ha. Mong chúng sẽ phần nào hỗ trợ bạn trong công việc. 

Để cập nhật thêm nhiều thông tin về giá hay sản phẩm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua các kênh thông tin dưới đây để được tư vấn chi tiết.

2 mét vuông bằng bao nhiêu dm?

1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2. 1.000.000 mm² = 10.000 cm² = 100 dm² = 1 m² = 0,01 dam² = 0,0001 hm² = 0,000 001 km².

1 sào là bao nhiêu mét vuông?

Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam, sào là một đơn vị đo diện tích. Một sào bằng 1/10 mẫu hoặc 1 công. Cách tính diện tích theo đơn vị mẫu hay sào tùy theo từng vùng. Chẳng hạn, ở Bắc Bộ 1 sào = 360 m²; Trung Bộ 1 sào = 500 m²; Nam Bộ 1 sào = 1000 m².

1 ha bằng bao nhiêu km?

1 ha bằng bao nhiêu km2? 1km = 1.000m2, do đó 1km2 = 1000 x 1000 = 1.000.000 m2. Vậy 1km2 bằng 1 triệu mét vuông (1km2 = 1.000.000m2). 1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2.

Một ki lô mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

1 m² = 0,000 001 km² 1 hecta = 0,01 km² 1 dặm vuông = 2,589 988 km²