200 Đô la Mỹ sang các đơn vị khác 200 Đô la Mỹ (USD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 200 Đô la Mỹ (USD) 304.79951918949087 Đô la Úc (AUD) 200 Đô la Mỹ (USD) 269.0718914617046 Đô la Canada (CAD) 200 Đô la Mỹ (USD) 175.48319668947593 Franc Thụy Sĩ (CHF) 200 Đô la Mỹ (USD) 1419.2376666247842 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 200 Đô la Mỹ (USD) 1357.4413459700104 Krone Đan Mạch (DKK) 200 Đô la Mỹ (USD) 180.60905589068975 Đồng EURO (EUR) 200 Đô la Mỹ (USD) 156.27997069357488 Bảng Anh (GBP) 200 Đô la Mỹ (USD) 1550.7262203778532 Đô la Hồng Kông (HKD) 200 Đô la Mỹ (USD) 16100.816379422055 Rupee Ấn Độ (INR) 200 Đô la Mỹ (USD) 29527.091254752853 Yên Nhật (JPY) 200 Đô la Mỹ (USD) 256317.68953068592 Won Hàn Quốc (KRW) 200 Đô la Mỹ (USD) 59.669094650551614 Dinar Kuwait (KWD) 200 Đô la Mỹ (USD) 940.9332467498045 Ringgit Malaysia (MYR) 200 Đô la Mỹ (USD) 2085.6588919569945 Krone Na Uy (NOK) 200 Đô la Mỹ (USD) 17480.303882948792 Rúp Nga (RUB) 200 Đô la Mỹ (USD) 728.1837894860224 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 200 Đô la Mỹ (USD) 2045.7473563757756 Krona Thụy Điển (SEK) 200 Đô la Mỹ (USD) 266.13831695627727 Đô la Singapore (SGD) 200 Đô la Mỹ (USD) 7069.902415431448 Baht Thái (THB) 200 Đô la Mỹ (USD) 200.00000000000003 Đô la Mỹ (USD) 4970000 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 304.79951918949087 Đô la Úc (AUD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 269.0718914617046 Đô la Canada (CAD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 175.48319668947593 Franc Thụy Sĩ (CHF) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 1419.2376666247842 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 1357.4413459700104 Krone Đan Mạch (DKK) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 180.60905589068975 Đồng EURO (EUR) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 156.27997069357488 Bảng Anh (GBP) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 1550.7262203778532 Đô la Hồng Kông (HKD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 16100.816379422055 Rupee Ấn Độ (INR) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 29527.091254752853 Yên Nhật (JPY) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 256317.68953068592 Won Hàn Quốc (KRW) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 59.669094650551614 Dinar Kuwait (KWD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 940.9332467498045 Ringgit Malaysia (MYR) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 2085.6588919569945 Krone Na Uy (NOK) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 17480.303882948792 Rúp Nga (RUB) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 728.1837894860224 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 2045.7473563757756 Krona Thụy Điển (SEK) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 266.13831695627727 Đô la Singapore (SGD) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 7069.902415431448 Baht Thái (THB) 4970000 Việt Nam Đồng (VND) 200.00000000000003 Đô la Mỹ (USD)
200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá 2023?
200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi 200 USD to VND ở đâu hợp pháp và giá cao? Tỷ giá mới nhất để biết 200 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Cập nhật ngay!
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh Doanh nghiệp!
[embed_offer]
200 đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá trung bình của ngân hàng Nhà nước? Theo số liệu mới nhất ngày 10/8 thì tỷ giá đổi tiền Đô sang Việt là 23.826 đồng. Như vậy chúng ta dễ dàng quy đổi 200 USD to VND thành 4.749.500 đồng.
200 USD = 4.749.500 VND
Tuy nhiên trên thực tế 200 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam còn thay đổi theo một số yếu tố khác như:
- Mức giá mua vào hoặc bán ra tại các ngân hàng thương mại
- Mức giá mua vào hoặc bán ra tại các tiệm vàng hợp pháp
- Mức giá USD trên thị trường tự do
Ví dụ, ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá mua USD mới nhất là 23.400 đồng, còn bán ra là 24.967 đồng. Qua tỷ giá này chúng ta tính 200 đô bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:
Mua vào: 200 USD = 4.680.000 đồng
Bán ra: 200 USD = 4.993.400 đồng
2. Quy đổi 200 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá hối đoái trong trường hợp này là giá trị của đơn vị tiền đô la Mỹ so với tiền đồng Việt Nam. Theo đó, tỷ giá đối hoái 200 đô la Mỹ ở ngày 10/8/2023 là 4.749.500 VND - có nghĩa 200 đô la Mỹ thì đổi được 4.749.500 đồng tiền Việt.
Bảng quy đổi 200 USD là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá mua vào ngày 11/8/2023 (Đơn vị: Đồng)
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
ABBank
4.712.000
4.716.000
ACB
4.700.000
4.720.000
Agribank
4.706.000
4.713.000
Bảo Việt
4.721.000
4.725.000
BIDV
4.721.000
4.721.000
CBBank
4.698.000
4.716.000
Đông Á
4.718.000
4.718.000
Eximbank
4.704.000
4.720.000
GPBank
4.700.000
4.718.000
HDBank
4.710.000
4.714.000
Hong Leong
4.708.000
4.712.000
HSBC
4.725.400
4.725.400
Indovina
4.708.000
4.720.000
Kiên Long
4.708.000
4.714.000
Liên Việt
4.710.000
4.714.000
MSB
4.717.400
4.714.000
MB
4.702.000
4.716.000
Nam Á
4.704.000
4.714.000
NCB
4.714.000
4.718.000
OCB
4.715.600
4.725.600
OceanBank
4.710.000
4.714.000
PGBank
4.708.000
4.718.000
PublicBank
4.707.000
4.714.000
PVcomBank
4.706.000
4.700.000
Sacombank
4.708.600
4.720.600
Saigonbank
4.700.000
4.718.000
SCB
4.690.000
4.712.000
SeABank
4.716.000
4.716.000
SHB
4.714.000
Techcombank
4.715.000
4.717.200
TPB
4.706.000
4.716.000
UOB
4.706.000
4.714.000
VIB
4.702.000
4.714.000
VietABank
4.700.000
4.710.000
VietBank
4.618.000
4.622.000
VietCapitalBank
4.718.000
4.722.000
Vietcombank
4.708.000
4.714.000
VietinBank
4.700.800
4.716.800
VPBank
4.704.600
4.717.600
VRB
4.712.000
4.714.000
Bảng quy đổi 200 USD là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá bán ra ngày 11/8/2023 (Đơn vị: Đồng)
Ngân hàng
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ABBank
4.780.000
4.784.000
ACB
4.790.000
4.780.000
Agribank
4.779.000
Bảo Việt
4.773.000
BIDV
4.781.000
CBBank
4.780.000
Đông Á
4.778.000
4.778.000
Eximbank
4.780.000
GPBank
4.790.000
HDBank
4.778.000
Hong Leong
4.784.000
HSBC
4.768.200
4.768.200
Indovina
4.778.000
Kiên Long
4.782.000
Liên Việt
4.822.000
MSB
4.778.400
4.780.000
MB
4.783.000
4.783.000
Nam Á
4.782.000
NCB
4.778.000
4.782.000
OCB
4.797.600
4.775.600
OceanBank
4.822.000
PGBank
4.778.000
PublicBank
4.782.000
4.782.000
PVcomBank
4.782.000
4.782.000
Sacombank
4.789.000
4.779.000
Saigonbank
4.790.000
SCB
4.786.000
4.786.000
SeABank
4.804.000
4.784.000
SHB
4.786.000
Techcombank
4.783.800
TPB
4.792.000
UOB
4.786.000
VIB
4.794.000
4.782.000
VietABank
4.778.000
VietBank
4.778.000
VietCapitalBank
4.782.000
Vietcombank
4.782.000
VietinBank
4.784.800
VPBank
4.780.600
VRB
4.782.000
3. Đổi 200 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
Như đề cập ở trên, 200 đô là bao nhiêu tiền Việt còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Nếu bạn đọc có 200 USD đổi ra tiền Việt thì nên chọn các địa chỉ đổi tiền như sau.
3.1. Đổi 200 USD to VND tại ngân hàng
Các ngân hàng thương mại hiện nay đều được cấp phép đổi tiền đô la Mỹ. Bạn đọc có thể quy đổi 200 USD to VND tại các ngân hàng này để lấy tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Qua bảng trên chúng ta sẽ thấy, ở thời điểm này 200 USD đổi ra tiền Việt cao nhất là 4.726.400 đồng tại ngân hàng HSBC, còn thấp nhất là tại ngân hàng VietABank.
3.2. Đổi 200 đô tại các tiệm vàng hợp pháp
Hiện tại một số tiệm vàng đã được ngân hàng Nhà nước cấp phép mua bán ngoại tệ. Vì thế nếu có 200 USD cần đổi ra tiền Việt thì bạn đọc có thể đến đổi tại các tiệm vàng này.
Về giá trị 200 đô là bao nhiêu tiền Việt ở các tiệm vàng thì thường cao hơn các ngân hàng từ 200 - 450 đồng/ 1 USD. Tức nếu đổi 200 đô la Mỹ tại các tiệm vàng thì bạn đọc sẽ có thêm từ 40.000 đồng đến 90.000 đồng.
4. Có nên đổi 200 USD thành tiền Việt ở thời điểm này không?
Nếu theo dõi biến động tỷ giá trong vài năm gần đây chúng ta sẽ thấy rằng tiền đô la Mỹ liên tục tăng. Chỉ riêng trong tháng 8/2023 giá đô la Mỹ liên tục tăng cao và gần chạm mốc 24.000 VND/1 USD.
Tuy nhiên, tỷ giá này có thể tiếp tục tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau: tình hình chính trị thế giới, biến động kinh tế thị trường… Bạn đọc có thể căn cứ vào những yếu tố này để có thể xác định có nên đổi 200 USD thành tiền Việt ở thời điểm này hay không.
- Nếu cần tiền mặt gấp để thanh toán, chi tiêu phục vụ cuộc sống cá nhân thì nên đổi vì mức giá đô hiện tại đang là cao nhất trong nhiều tháng qua.
- Nếu chưa cần tiền gấp hoặc có thêm nguồn tiền đô khác thì có thể giữ lại 200 USD và chờ thời điểm tiền đô tăng giá để bán ra hưởng lời cao hơn.
Lưu ý nếu đổi 200 USD to VND thì bạn đọc cần chọn đúng địa chỉ được cấp phép mua bán ngoại tệ như ngân hàng…
Ở trên là thông tin về tỷ giá mới nhất để bạn đọc tính 200 đô là bao nhiêu tiền Việt. Bên cạnh đó thông tin về địa chỉ để bạn đọc có thể chọn ra nơi đổi tiền USD có giá cao nhất. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật thông tin tỷ giá đến bạn đọc trong các bài viết sau.
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email