Thông thường khi chuyển đổi từ oz sang ml chứng ta thường áp dụng quy tắc làm tròn tương ứng 1oz = 30 ml.
Hôm nay ly giấy Minh Đức giới thiệu bảng quy chuẩn quốc tế để quy đổi từ đơn vị oz sang ml.
+
1 fl oz
=
30 ml
+
1 cup (8 fl oz)
=
240 ml
+
1 pint (16 fl oz)
=
480 ml
+
1 quart (32 fl oz)
=
960 ml
+
1 gallon (128 fl oz)
=
3800 ml
+
1 teaspoon
=
5 ml
+
1 tablespoon
=
15 ml
Stt
Đơn vị Quy đổi
oz
ml
1
2.5
74
2
3
88.7
3
3.5
103.5
4
4
118
5
4.5
133
6
5
148
7
6
177.5
8
6.5
192
9
7
207
10
7.5
222
11
9
266
12
9.5
281
13
10
296
14
12
355
15
14
414
16
16
473
17
18
532
18
22
650
19
24
710
20
32
946
21
34
1005
Oz là viết tắt của Ounce lỏng, đây là một đơn vị đo thể tích được sử dụng khá phổ biến ở các nước như Hoa Kì, An Quốc và cũng được xem là đơn vị đo quốc tế. Trong khi đó ml còn gọi là mililít, đây là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mililít là tiền số đứng trước các đơn vị đo theo hệ thống đo lường quốc tế. 1 mililít bằng không phẩy không không một lít: 1ml = 0.001 lít.
Quy đổi oz sang ml
1 oz = 29.57 ml (29.57353)
Thông thường chúng ta quy đổi theo cách làm tròn tương ứng 1oz = 30ml.
oz được xem là đơn vị thống nhất trong pha chế và các công cụ đo lường thường sẽ được định mức theo đơn vị này.
Bảng quy chuẩn quốc tế để quy đổi từ đơn vị oz sang ml
1 fl oz30 mL1 cup (8 fl oz)240 mL1 pint (16 fl oz)480 mL1 quart (32 fl oz)960 mL1 gallon (128 fl oz)3800 mL1 teaspoon5 mL1 tablespoon15 mLSố lượng quy đổi OZ sang ML thông dụng nhất
OZML2.574388.73.5103.541184.513351486177.56.519272077.522292669.52811029612355144141647318532226502471032946341005Một số thuật ngữ khác trong đo lường pha chế
Ounce hay Ounces thường được viết tắt là oz, là một đơn vị đo khối lượng quốc tế có trọng lượng là 28.34 gr (chính xác là 28.3495231). Ở những nơi khác nhau, trong các lĩnh vực áp dụng khác nhau, đơn vị này được viết thành nhiều cách như ounce, once, ons, unze. Trong một số trường hợp, Ounce cũng thường được dùng để đo lực, được so sánh với Pound lực hay lbf.
Vì trọng lượng của Ounce có thể gây ra một số nhầm lẫn đối với các Bartender, vì trong pha chế đa phần đều sử dụng chất lỏng nên người ta thường dùng thang đo là fl oz (Fluid Ounce – đơn vị thể tích – fl oz) để thay thế. Nên trong quá trình pha chế, phải dùng kí hiệu chính xác là fl oz và đơn vị chính xác của fl oz theo chuẩn US là 29.57353 ml.
Bảng Quy Đổi Từ Đơn Vị oz Sang Đơn Vị ml
Ly giấy giá rẻ sử dụng một lần đang trở nên quen thuộc với thói quen của cộng đồng, nhưng để biết rõ được cách quy đổi đơn vị đo lường theo tiêu chuẩn quốc tế từ oz sang ml là thắc mắc của rất nhiều người tiêu dùng kể cả các người bán hàng đôi khi cũng không nắm rõ được. Chúng tôi xin giới thiểu bảng quy đổi từ oz sang ml để tiện cho việc tra cứu.
Thông thường chúng ta quy đổi theo cách làm tròn tương ứng 1oz = 30ml.
Tuy nhiên sau đây xin giới thiệu bảng quy chuẩn quốc tế để quy đổi từ đơn vị oz sang ml.
vd: 12oz bằng bao nhiêu gam hãy xem bảng quy đổi sau để biết rõ nhé
+1 fl oz=30 mL+1 cup (8 fl oz)=240 mL+1 pint (16 fl oz)=480 mL+1 quart (32 fl oz)=960 mL+1 gallon (128 fl oz)=3800 mL+1 teaspoon=5 mL+1 tablespoon=15 mLSttĐơn vị Quy đổiozml12.5742388.733.5103.54411854.51336514876177.586.519297207107.5222119266129.52811310296141235515144141616473171853218226501924710203294621341005
12oz bằng bao nhiêu gam cogigroup.vn
TẠI SAO BẠN NÊN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM CỦA COGI
- Chất lượng cam kết đi đầu và được COGI chú trọng hàng đầu
- Giá cả tốt nhất để khách dễ dàng sử dụng các sản phẩm thân thiện môi trường
- Nguồn hàng chất lượng, đảm bảo VSATTP, được kiểm nghiệm chất lượng nghiêm ngặt từng lô hàng bởi các trung tâm kiểm tra chất lượng.
- Hàng hóa đa dạng, phong phú, cung cấp sỉ và lẻ rộng khắp 3 miền.
———————————————————
Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết, chính sách, báo giá cụ thể:
Công ty TNHH COGI – Chúng tôi cung cấp giải pháp đồ dùng 1 lần thân thiện môi trường
☎️ Hotline (Zalo): 0384964933 – Ms Trinh
? Mail:
Địa chỉ: 104 Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9, Hồ Chí Minh
Website|Official Fanpage|Instagram|LinkedIn|Twitter|
Xem thêm các sản phẩm khác của COGI:
1/ Ly giấy dùng một lần sử dụng uống nóng và lạnh
2/ Tô giấy kraft
3/ Ly giấy kraft
4/ Tô giấy đựng thức ăn nhanh, bún, phở, soup
5/ Dĩa giấy ăn tiệc, buffe, đựng bánh kem
6/ Ống hút giấy dùng một lần với nhiều kích cỡ, có lựa chọn bọc màng từng cái.
7/ Hộp bã mía đựng cơm và thực phẩm nóng
8/ Túi giấy kraft đựng sản phẩm mang đi.
9/ Dao/ muỗng/ Nĩa/ Đũa gỗ dùng một lần.
10/ Hộp kraft chữ nhật