Bạn đang cần tìm những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày? Với 100 câu giao tiếp thông dụng dưới đây, cô Hoa tin rằng các bạn sẽ thích và vận dụng được trong các tình huống hàng ngày nhé.
Tuy nhiên, để phát huy tối đa hiệu quả thì bạn sẽ phải thực hiện 3 điều sau đây:
1. Phát âm chuẩn
Nếu bạn bỏ qua điều này và kéo luôn xuống phía dưới để học thuộc các từ vựng, bạn sẽ có thể thuộc lòng nó. Nhưng bạn không thể nghe được và tệ hơn, khi bạn nói đối phương sẽ không hiểu vì bạn phát âm sai.
==> 10.000 Ebook chinh phục phát âm thần tốc trong 28 ngày
Để nói tốt và để được hiểu đúng ý nghĩa của câu, các bạn cần phải trang bị cho bản thân kĩ năng phát âm Tiếng Anh thật chuẩn. Nhưng thực sự học phát âm trong Tiếng Anh không hề đơn giản. Không ít thì nhiều trong số các bạn chắc đã từng nhìn qua phiên âm trong từ điển hay hàng loạt những âm tiết trông rất lạ và tự hỏi không biết nên bắt đầu từ đâu.
Nhằm giúp các bạn cùng vượt qua chướng ngại này, cô sẽ gửi đến các bạn bài viết “Lộ trình học phát âm từ cơ bản đến nâng cao” với phương pháp học do chính cô và các Coach tại Ms Hoa Giao tiếp xây dựng để giúp các bạn nắm chắc nền tảng học phát âm Tiếng Anh và nâng cao hơn nữa kĩ năng phát âm của mình.
Các bạn cần học phát âm tiếng Anh chuẩn theo bảng phát âm IPA, hãy dành vài phút đọc bài viết này:
2. Học đi đôi với hành
Đừng để tiếng Anh chỉ gói gọn trong sách vở. Hãy mang nó vào chính cuộc sống của bạn. Gặp bạn thân, hãy “what’s up?”. Gặp một tình huống bất ngờ, hãy “Oh my god”. Có như thế, tiếng Anh mới thật sự hữu ích và trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Khi bạn học được bất kỳ từ mới hay cụm từ nào hãy lập tức vận dụng ngay vào việc đặt câu với từ hay cụm từ đó. Đồng thời bạn cần nắm được cách phát âm chính xác ngay từ ban đầu như vậy sẽ giúp quá trình luyện nghe tiếng Anh của bạn dễ dàng hơn rất nhiều.
3. Kiên trì Tự học tiếng Anh mỗi ngày
Bạn đã bao giờ cố gắng học nhiều từ vựng trong một ngày để rồi những hôm sau đó “tạm ngưng” vô thời hạn vì chán chưa? Nếu học là một cuộc chạy đua với tri thức nhân loại thì học tiếng Anh là một cuộc marathon cần sự kiên trì và bền bỉ. Thế nên, hãy học mỗi ngày một ít nhưng đều đặn.
Để có thể duy trì động lực học tiếng Anh mỗi ngày bạn cần có mục tiêu cụ thể, rõ ràng. Và luôn cố gắng hoàn thành mục tiêu mình đặt ra mỗi ngày.
Học tiếng Anh tại Ms Hoa Giao tiếp
✎ GỢI Ý: Một số bài viết có thể bạn sẽ quan tâm
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát (69 Video Full Sub)
- 20 bài học giao tiếp cho người mới bắt đầu
- Tổng hợp 4 bộ tài liệu tiếng Anh giao tiếp hay nhất
Chúng ta hãy chia những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày này thành từng đoạn nhỏ. Mỗi ngày hãy cố gắng học khoảng 10 – 20 câu, nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thông thường nhé! Như vậy chúng ta sẽ học hết 100 câu này trong khoảng 5 – 10 ngày thôi. Không quá khó phải không nào?
Đừng sợ quên nhé vì phía cuối bài cô có để FILE PDF để các bạn tải về ôn tập đó nha!
1. CHẶNG THỨ NHẤT
Khi bắt đầu học tiếng anh giao tiếp hàng ngày, hãy cố gắng học 20 câu dưới đây:
TTS | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT | CÁCH PHÁT ÂM |
1 | What's up? | Có chuyện gì vậy? | |
2 | How's it going? | Dạo này ra sao rồi? | |
3 | What have you been doing? | Dạo này đang làm gì? | |
4 | Nothing much. | Không có gì mới cả. | |
5 | What's on your mind? | Bạn đang lo lắng gì vậy? | |
6 | I was just thinking. | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. | |
7 | I was just daydreaming. | Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. | |
8 | It's none of your business. | Không phải là chuyện của bạn. | |
9 | Is that so? | Vậy hả? | |
10 | How come? | Làm thế nào vậy? | |
11 | Absolutely! | Chắc chắn rồi! | |
12 | Definitely! | Quá đúng! | |
13 | Of course! | Dĩ nhiên! | |
14 | You better believe it! | Chắc chắn mà. | |
15 | I guess so. | Tôi đoán vậy. | |
16 | There's no way to know. | Làm sao mà biết được. | |
17 | I can't say for sure. | Tôi không thể nói chắc. | |
18 | This is too good to be true! | Chuyện này khó tin quá! | |
19 | No way! (Stop joking!) | Thôi đi (đừng đùa nữa). | |
20 | I got it | Tôi hiểu rồi. |
Để biết những câu giao tiếp tiếng Anh trên sử dụng như thế nào trong cuộc sống bạn có thể tham khảo thêm video dưới đây nhé!
2. CHẶNG THỨ HAI
Không biết các bạn đã học tới đâu rồi nhỉ? Chúng ta hãy cùng học 20 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày tiếp theo nhé!
STT | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT | CÁCH PHÁT ÂM |
21 | Right on! (Great!) | Quá đúng! | |
22 | I did it! (I made it!) | Tôi thành công rồi! | |
23 | Got a minute? | Có rảnh không? | |
24 | About when | Vào khoảng thời gian nào? | |
25 | I won't take but a minute | Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. | |
26 | Speak up! | Hãy nói lớn lên. | |
27 | Seen Melissa? | Có thấy Melissa không? | |
28 | So we've met again, eh? | Thế là ta lại gặp nhau phải không? | |
29 | Come here. | Đến đây | |
30 | Come over. | Ghé chơi | |
31 | Don't go yet. | Đừng đi vội | |
32 | Please go first. After you. | Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau | |
33 | Thanks for letting me go first. | Cám ơn đã nhường đường | |
34 | What a relief. | Thật là nhẹ nhõm | |
35 | What the hell are you doing? | Anh đang làm cái quái gì thế kia? | |
36 | You're a life saver. | Bạn đúng là cứu tinh | |
37 | I know I can count on you | Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. | |
38 | Get your head out of your ass! | ừng có giả vờ khờ khạo! | |
39 | That's a lie! | Xạo quá! | |
40 | Do as I say. | Làm theo lời tôi |
3. CHẶNG THỨ BA
Wow! Đến hôm nay, bạn đã áp dụng được bao nhiêu câu phía trên trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày của mình rồi? Nếu đã thực sự cố gắng mà vẫn cảm thấy khó khăn thì bạn có thể nhìn nhận lại trình độ của mình để cải thiện và thay đổi phương pháp học.
Còn nếu những mẫu câu giao tiếp phía trên đã được bạn nằm lòng, thì hãy tiếp tục ghi nhớ những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày sau nhé:
STT | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT | CÁCH PHÁT ÂM |
41 | This is the limit! | Đủ rồi đó! | |
42 | Explain to me why. | Hãy giải thích cho tôi tại sao. | |
43 | Ask for it! | Tự mình làm thì tự mình chịu đi! | |
44 | In the nick of time | Thật là đúng lúc. | |
45 | No litter. | Cấm vứt rác. | |
46 | Go for it! | Cứ liều thử đi. | |
47 | What a jerk! | Thật là đáng ghét. | |
48 | How cute! | Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! | |
49 | None of your business | Không phải việc của bạn. | |
50 | Don't peep! | - Đừng nhìn lén! | |
51 | Say cheese! | - Cười lên nào ! (Khi chụp hình) | |
52 | Be good ! | Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) | |
53 | Bottom up! | 100% nào! (Khi…đối ẩm) | |
54 | Me? Not likely! | Tôi hả? Không đời nào! | |
55 | Scratch one’s head | Nghĩ muốn nát óc | |
56 | Take it or leave it! | Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! | |
57 | Hell with haggling! | Thôi kệ nó! | |
58 | Mark my words! | Nhớ lời tao đó! | |
59 | Bored to death! | Chán chết! | |
60 | What a relief! | Đỡ quá! |
Nếu bạn muốn nhận tư vấn miễn phí các khóa học của Ms Hoa Giao Tiếp với Đội ngũ giảng viên giỏi trực tiếp giảng dạy và giáo trình tự biên soạn chuẩn theo format đề thi, phù hợp với từng trình độ của Học viên. Bạn Hãy đăng ký ngay Tại Đây nhé!
4. CHẶNG THỨ TƯ
Có vẻ nản quá nhỉ. Đừng nản thế chứ! Đây đều là những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hết sức đơn giản và dễ dùng. Chúng ta cùng học tiếp nào.
STT | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT | CÁCH PHÁT ÂM |
61 | Enjoy your meal! - | Ăn ngon miệng nhá! | |
62 | It serves you right! | Đáng đời mày! | |
63 | The more, the merrier! | Càng đông càng vui | |
64 | Beggars can’t be choosers! | Ăn mày còn đòi xôi gấc | |
65 | Boys will be boys! | Nó chỉ là trẻ con thôi mà! | |
66 | Good job!= well done! | Làm tốt lắm! | |
67 | Just for fun! | Cho vui thôi | |
68 | Try your best! | Cố gắng lên | |
69 | Make some noise! | Sôi nổi lên nào! | |
70 | Congratulations! | Chúc mừng! | |
71 | Rain cats and dogs | Mưa tầm tã | |
72 | Love me love my dog. | Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng | |
73 | Always the same. | Trước sau như một | |
74 | Hit it off. | Tâm đầu ý hợp | |
75 | Hit or miss. | Được chăng hay chớ | |
76 | Add fuel to the fire. | Thêm dầu vào lửa | |
77 | To eat well and can dress beautifully. - | Ăn trắng mặc trơn | |
78 | Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! | Không có chi | |
79 | Just kidding. | Chỉ đùa thôi | |
80 | Enjoy your meal! | Ăn ngon miệng nhá! |
5. CHẶNG THỨ NĂM
Khi đã tạo cho mình thói quen học hành thì mọi thứ không còn quá khó khăn với chúng ta nữa. Chúng ta học nốt 20 câu cuối cùng trong chuỗi 100 câu giao tiếp tiếng Anh hàng ngày này nhé!
STT | CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG | NGHĨA TIẾNG VIỆT | CÁCH PHÁT ÂM |
81 | No, not a bit. | Không chẳng có gì | |
82 | Nothing particular! | Không có gì đặc biệt cả | |
83 | After you. | Bạn trước đi | |
84 | Have I got your word on that? | Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? | |
85 | The same as usual! | Giống như mọi khi | |
86 | Almost! | Gần xong rồi | |
87 | You‘ll have to step on it. | Bạn phải đi ngay | |
88 | I’m in a hurry. | Tôi đang bận | |
89 | What the hell is going on? | Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? | |
90 | Sorry for bothering! | Xin lỗi vì đã làm phiền | |
91 | Give me a certain time! | Cho mình thêm thời gian | |
92 | It’s a kind of once-in-life! | Cơ hội ngàn năm có một | |
93 | Out of sight, out of mind! | Xa mặt cách lòng | |
94 | The God knows! | Chúa mới biết được | |
95 | Women love through ears, while men love through eyes! | Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. | |
96 | Poor you/me/him/her…! | Tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá | |
97 | Go away! | Cút đi | |
98 | Let me see. | Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã | |
99 | None your business. | Không phải việc của bạn. | |
100 | Mark my words! | Nhớ lời tao đó! |
Cô Hoa tin rằng, sẽ có nhiều bạn đang rất hoang mang: 10 câu còn khó nhớ, huống hồ là 100 câu. Tất nhiên, để đạt được thành công trong bất kì lĩnh vực gì, kể cả giao tiếp cũng cần phải có phương pháp phù hợp.
Chọn đúng phương pháp sẽ giúp chúng ta học nhanh mà lại lâu quên các từ, cụm từ và mẫu câu giao tiếp. Có một phương pháp đã giải quyết vấn đề này mà hàng ngàn học viên của cô đã thử và thành công đó là phương pháp phản xạ - truyền cảm hứng tại Ms Hoa Giao Tiếp. Các bạn có thể TÌM HIỂU NGAY phương pháp học này nhé!
Well done! Vậy là bạn đã học xong 100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày. Cô Hoa tin rằng, nắm được những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày bổ ích này, các bạn sẽ nâng cao khả năng giao tiếp của mình một cách rõ rệt. Hãy lưu lại và học dần dần, tích lũy mỗi ngày nha!
=> TẢI FULL PDF: TẠI ĐÂY
** Để được tư vấn tư vấn chi tiết hơn về khóa học tiếng Anh giao tiếp, các bạn để lại thông tin tại đây nhé:
Danh sách của chúng tôi về 1000 từ phổ biến nhất và thường được sử dụng bằng tiếng Anh theo thứ tự tần số.
Vì danh sách này của 1000 từ phổ biến nhất là trong & nbsp; thứ tự của & nbsp; tần số, & nbsp; first & nbsp; từ trong danh sách được sử dụng nhiều hơn gấp 2 lần so với từ bên dưới nó và từ tiếp theo được sử dụng nhiều hơn 2 lần so với từ đó (sau đó (sau đó ( và cứ thế). & nbsp; tập trung vào 100 từ đầu tiên, sau đó là 100 từ tiếp theo cho cách hiệu quả nhất để học từ vựng tiếng Anh. Sau đó, bạn thực sự có thể thử thách bản thân với danh sách 3000 từ tiếng Anh & nbsp; và đây là phiên bản với bản dịch tiếng Hindi.in order of frequency, the first word on the list is used 2x more than the word below it, and the the next word is used 2x more than the word after that (and so on). Focus on the first 100 words, then the next 100 for the most efficient way to learn English vocabulary. After that, you can really challenge yourself with our list of 3000 English words and here is a version with Hindi translation.
- các
- thì là ở
- và
- một
- của
- đến
- in
- tôi
- bạn
- nó
- có
- đến
- tôi
- for
- do
- bạn
- with
- nó
- this
- có
- cái đó
- tôi
- bạn
- nó
- có
- cái đó
- anh ta
- trên
- N sắt
- chúng tôi
- không phải
- nhưng
- họ
- Nói
- tại
- Gì
- của anh
- từ
- đi
- if
- hoặc
- qua
- lấy
- cô ấy
- của tôi
- có thể
- như
- biết
- tôi
- của bạn
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- từ
- đi
- hoặc
- qua
- lấy
- cô ấy
- của tôi
- có thể
- như
- biết
- tôi
- của bạn
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- hiểu
- new
- hoặc
- qua
- lấy
- cô ấy
- của tôi
- sẽ
- làm
- chỉ
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- nó
- try
- let
- có
- cái đó
- anh ta
- trên
- N sắt
- chúng tôi
- không phải
- nhưng
- họ
- Nói
- ngoài
- một
- in
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- tất cả các
- từ
- đi
- hoặc
- qua
- lấy
- đi
- hoặc
- qua
- lấy
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- lấy
- cô ấy
- while
- của tôi
- có thể
- như
- biết
- tôi
- của bạn
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- biết
- tôi
- của bạn
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- của tôi
- case
- có thể
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- Điều
- Tốt
- tại vì
- long
- long
- cũng
- hai
- sử dụng
- kể
- tốt
- Đầu tiên
- Đàn ông
- họ
- Nói
- tại
- Gì
- của anh
- từ
- đi
- hoặc
- qua
- lấy
- cô ấy
- của tôi
- có thể
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- continue
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- của tôi
- có thể
- như
- biết
- tôi
- của bạn
- public
- tất cả các
- ai
- else
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- Đầu tiên
- Mọi người
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- Điều
- Tốt
- tại vì
- cũng
- hai
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- class
- nơi đây
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- break
- khác
- cô ấy
- của tôi
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- Điều
- Tốt
- tại vì
- cũng
- hai
- sử dụng
- kể
- tốt
- Đầu tiên
- Đàn ông
- ngày
- tìm thấy
- cho
- chúng ta
- không tí nào
- những thứ kia
- rất
- cần
- mặt sau
- Nên
- thậm chí
- chỉ có
- nhiều
- thật sự
- công việc
- đời sống
- tại sao
- bên phải
- xuống
- thứ gì đó
- cũng vậy
- cuộc gọi
- người đàn bà
- có thể
- còn
- xuyên qua
- bần tiện
- sau
- finally
- không bao giờ
- thế giới
- cảm thấy
- vâng
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- return
- một số
- muốn
- Nên
- thậm chí
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- Điều
- Tốt
- tại vì
- cũng
- hai
- sử dụng
- kể
- tốt
- Đầu tiên
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- catch
- giống
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- ngoài
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- của bạn
- tất cả các
- ai
- Về
- của chúng
- sẽ
- vì thế
- sẽ
- làm
- chỉ
- lên
- nghĩ
- thời gian
- có thể
- throw
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- anh ta
- trên
- N sắt
- chúng tôi
- không phải
- nhưng
- họ
- Nói
- tại
- Gì
- rất
- cần
- mặt sau
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- ngoài
- một
- short
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- thời gian
- ở đó
- hiểu
- cô ấy
- họ
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- một số
- muốn
- thế nào
- khi nào
- cái mà
- bây giờ
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- họ
- một số
- muốn
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- này
- không
- hơn
- nhìn
- đường
- hơn
- năm
- anh ta
- private
- họ
- một số
- nghĩ
- thời gian
- sẽ
- ở đó
- hiểu
- một
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- đến
- Mọi người
- cầm lấy
- năm
- anh ta
- ngoài
- tại vì
- cũng
- hai
- sử dụng
- kể
- tốt
- Đầu tiên
- Đàn ông
- ngày
- tìm thấy
- cho
- chúng ta
- không tí nào
- những thứ kia
- rất
- của chúng
- cần
- bây giờ
- giống
- khác
- có thể
- của chúng tôi
- vào trong
- nơi đây
- sau đó
- hơn
- nhìn
- đường
- example
- represent
- fill
- state
- place
- animal
- fail
- factor
- natural
- sir
- agency
- usually
- significant
- help
- ability
- mile
- statement
- entire
- democrat
- floor
- serious
- career
- dollar
- vote
- sex
- compare
- south
- forward
- subject
- financial
- identify
- beautiful
- decade
- bit
- reduce
- sister
- quality
- quickly
- act
- press
- worry
- accept
- enter
- mention
- sound
- thus
- plant
- movement
- scene
- section
- treatment
- wish
- benefit
- interesting
- west
- candidate
- approach
- determine
- resource
- claim
- answer
- prove
- sort
- enough
- size
- somebody
- knowledge
- rather
- hang
- sport
- tv
- loss
- argue
- left
- note
- meeting
- skill
- card
- feeling
- despite
- degree
- crime
- that
- sign
- occur
- imagine
- vote
- near
- king
- box
- present
- figure
- seven
- foreign
- laugh
- disease
- lady
- beyond
- discuss
- finish
- design
- concern
- ball
- east
- recognize
- apply
- prepare
- network
- huge
- success
- district
- cup
- name
- physical
- growth
- rise
- hi
- standard
- force
- sign
- fan
- theory
- staff
- hurt
- legal
- september
- set
- outside
- et
- strategy
- clearly
- property
- lay
- final
- authority
- perfect
- method
- region
- since
- impact
- indicate
- safe
- committee
- supposed
- dream
- training
- shit
- central
- option
- eight
- particularly
- completely
- opinion
- main
- ten
- interview
- exist
- remove
- dark
- play
- union
- professor
- pressure
- purpose
- stage
- blue
- herself
- sun
- pain
- artist
- employee
- avoid
- account
- release
- fund
- environment
- treat
- specific
- version
- shot
- hate
- reality
- visit
- club
- justice
- river
- brain
- memory
- rock
- talk
- camera
- global
- various
- arrive
- notice
- bit
- detail
- challenge
- argument
- lot
- nobody
- weapon
- best
- station
- island
- absolutely
- instead
- discussion
- instead
- affect
- design
- little
- anyway
- respond
- control
- trouble
- conversation
- manage
- close
- date
- public
- army
- top
- post
- charge
- seat
Strommen has the very best ESL instructors in the world, we work with Film and TV stars as well as fortune 500 CEOS. You don’t have to be in Los Angeles to work with one of our private ESL instructors, you can also take online ESL classes with us.
When learning a new language the amount of vocabulary can be daunting. Have you heard people say things like: “We only use around 700 words when we talk?” This is true to some degree. The number of words to learn to speak a language really depends on your purpose. Remember that 300 to 600 words may be enough to travel, but at least 1,000 words are necessary for a conversation. The most important thing is not knowing how many words you need to speak a language, but which words to know. Complete fluency is in the 10,000 word range. According to the economist: “Most adult native test-takers range from 20,000–35,000 words. Average native test-takers of age 8 already know 10,000 words. Average native test-takers of age 4 already know 5,000 words. Adult native test-takers learn almost 1 new word a day until middle age”
10,000 words. Wow. That does seem daunting when you are first starting out. But like anything new, you just have to start small and keep adding to it. Why not start smart as well? Below is a list of 100 words that are the most commonly used in the Spanish language.
That’s why we wrote this blog article: Find the 1000 words used most often in spoken English below.
WHY THESE 1000 WORDS?
Let’s imagine that you just got a job as a bartender. Would you try to learn every cocktail known to man, or would you focus on the cocktails that are most popular in your area? We developed this list of words based on the idea of the 80/20 principle (the cornerstone of results-based living). This strategy developed by David Kock that says “The 80/20 Principle asserts that a minority of causes, inputs or efforts usually lead to a majority of the results, outputs or rewards” So instead of learning 10,000 words in no particular order, learn the most common 100 words, then the most common 500 words, and then the most common 1000 words. If you want to check out this classic business book, you can order it here. You can also scroll down to start reviewing the 1000 most common words in English below.
SOME OTHER GREAT WAYS TO IMPROVE YOUR VOCABULARY:
- Watch Netflix in Original language with original language captions
- Check out a great book like this: to learn more English Words
- Do some quick daily exercises on DuoLingo or any other free language learning app
- Take some classes with us at Strømmen and speak to a real human in person or online
- Use our list of 1000 most common words in English below. If you don’t know a word you can use google translate to see the meaning.
OUR LIST OF THE 1000 MOST COMMON WORDS IN ENGLISH BELOW:
This list is provided by www.wordfrequency.info (thank you!) and is the list that is most useful for language learners. According to thir site it is “Perhaps most useful for language learners, where they probably don’t care about the separate frequency of individual word forms, e.g. decide, decides, decided. It shows the frequency (raw frequency and frequency per million words) in each of the eight main genres: blogs, other web, TV/Movies, (more formal) spoken, fiction, magazine, newspaper, and academic. If you would like to further explore the data please head over to their site. We have chosen this list of 1000 most common words in English because we feel it is the best data set for those of you looking to improve your English vocabulary.