Hằng ngày, chúng ta thường dùng nhiều đơn vị để ước lượng, tính toán. Dẫu vậy, ta lại không thật sự hiểu hết ý nghĩa và nguồn gốc của chúng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về đơn vị tính diện tích là kilômét vuông (km2) và cách quy đổi 1km2 bằng bao nhiêu m2 cũng như những đơn vị tính khác như thế nào nhé! Show Kilômét vuông (km2) là gì?
Theo định nghĩa toán học, kilômét vuông là đơn vị được sử dụng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài tính bằng kilômét (km). 1 km2 bằng 100 héc ta (ha) bằng 1,000,000 m2 Trong hệ đo lường Quốc tế SI, kilômét vuông là đơn vị đo thứ cấp. Ngày nay, chúng ta thường sử dụng đơn vị này trong những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, nông nghiệp, lâm nghiệp,… 1 km2 bằng bao nhiêu?Hệ đo lường SI
Hệ đo lường Anh/Mỹ
Hệ đo lường của Nhật
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
Cách đổi km2 sang 1km2 sang m2, ha, cm2 bằng công cụDùng GoogleBạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Ví dụ: bạn muốn đổi 4.5 km2 sang cm2 thì gõ “4.5 km2 to m2“ và nhấn Enter. Dùng công cụ Convert WordBước 1: Truy cập vào trang web ConvertWorld. Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông (km2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi. Xem thêm: 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông Trên đây là định nghĩa về km2 cũng như cách chuyển đổi 1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào,… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé! 1 Kilômét vuông = 1000000 Mét vuông 10 Kilômét vuông = 10000000 Mét vuông 2500 Kilômét vuông = 2500000000 Mét vuông 2 Kilômét vuông = 2000000 Mét vuông 20 Kilômét vuông = 20000000 Mét vuông 5000 Kilômét vuông = 5000000000 Mét vuông 3 Kilômét vuông = 3000000 Mét vuông 30 Kilômét vuông = 30000000 Mét vuông 10000 Kilômét vuông = 10000000000 Mét vuông 4 Kilômét vuông = 4000000 Mét vuông 40 Kilômét vuông = 40000000 Mét vuông 25000 Kilômét vuông = 25000000000 Mét vuông 5 Kilômét vuông = 5000000 Mét vuông 50 Kilômét vuông = 50000000 Mét vuông 50000 Kilômét vuông = 50000000000 Mét vuông 6 Kilômét vuông = 6000000 Mét vuông 100 Kilômét vuông = 100000000 Mét vuông 100000 Kilômét vuông = 100000000000 Mét vuông 7 Kilômét vuông = 7000000 Mét vuông 250 Kilômét vuông = 250000000 Mét vuông 250000 Kilômét vuông = 250000000000 Mét vuông 8 Kilômét vuông = 8000000 Mét vuông 500 Kilômét vuông = 500000000 Mét vuông 500000 Kilômét vuông = 500000000000 Mét vuông 9 Kilômét vuông = 9000000 Mét vuông 1000 Kilômét vuông = 1000000000 Mét vuông 1000000 Kilômét vuông = 1000000000000 Mét vuông |