1.1. Kiến thức cần nhớĐể đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
* Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2. • Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1dam2 = 100m2
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm Héc-tô-mét vuồn viết tắt là hm2 1hm2 = 100 dam2 1.2. Giải bài tập SGK trang 26, 27Bài 1 SGK trang 26: Đọc các số đo diện tích : 105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2 Hướng dẫn giải:
Bài 2 SGK trang 26: Viết các số đo diện tích :
Hướng dẫn giải:
Bài 3 SGK trang 26:
2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2 200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2 12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2 3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2 27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2. Hướng dẫn giải: Câu a: 2dam2 \= 200 m2 3dam2 15m2 \= 315 m2 200m2 \= 2 dam2 30hm2 \= 30000 dam2 12hm2 5dam2 \= ... dam2 760m2 \= 7dam2 60 m2. Câu b: 1m2 \= \(\frac{1}{{100}}\) dam2 1dam2 \= \(\frac{1}{{100}}\) hm2 3m2 \= \(\frac{3}{{100}}\) dam2 8dam2 \= \(\frac{8}{{100}}\) hm2 27m2 \= \(\frac{27}{{100}}\) dam2 15dam2 \= \(\frac{15}{{100}}\) hm2. Bài 4 SGK trang 27: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 +\(\frac{23}{{100}}\) dam2 = 5\(\frac{23}{{100}}\) dam2. Hướng dẫn giải:
|