1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Deximet cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu thông qua bảng chuyển đổi bên dưới nhé !

Đêximét (tiếng anh là decimetre) có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông (dm2) và deximet khối (dm3).

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được sử dụng phổ biến bằng.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của các đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

Đềximét là gì? Đơn vị dm là gì? 1dm bằng bao nhiêu m, cm, km,... Hướng dẫn cách đổi 1 dm bằng bao nhiêu cm? 1 dm bằng bao nhiêu m? Xem ngay cách đổi 1 dm = cm

Đềximét (dm) là đo vị đo độ dài thông dụng trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet (cm), kilomet (km), milimet (mm)... Vậy bạn có biết 1dm khi đổi ra các đơn vị đo lường khác thì bằng bao nhiêu chưa? Theo dõi bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn hai cách đổi dm ra các đơn vị đo lường nhanh nhất khác giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

1dm bằng bao nhiêu cm?

I. Đềximét (dm) là gì?

  • Tên đơn vị: Đềximét
  • Tên tiếng Anh: Decimetre
  • Ký hiệu: dm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Đềximét (dm) là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét. Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và centimet thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng.

Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông (dm2) và Đềximét khối (dm3) và 1dm = 10 cm.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đềximét (dm) là gì?

II. 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 dm = 0.0001 km
  • 1 dm = 0.001 hm
  • 1 dm = 0.01 dam
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 100,000 µm
  • 1 dm = 100,000,000 nm
  • 1 dm = 1,000,000,000 Angstrom (Å)

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi 1dm sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 dm = 6.21×10-6 dặm (mile)
  • 1 dm = 0.000497 furlong
  • 1 dm = 3,93701 inch (in)
  • 1 dm = 0,10936 yard (yd)
  • 1 dm = 0,32808 feet/foot (ft)

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 dm = 5.4×10-5  Hải lý (Dặm biển)
  • 1 dm = 0,05468 Sải (Fathom)

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3.24×10-18 Parsec (pc)
  • 1 dm = 1.06×10-17 Năm ánh sáng
  • 1 dm = 6.68×10-13 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1 dm = 5.56×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 dm = 3.34×10-10 Giây ánh sáng

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 Pixels (px)
  • 1 dm = 283 Points (pt)
  • 1 dm = 24 Picas (p)

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị dm bằng công cụ

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ "1 dm to km" và nhấn Enter.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi đơn vị dm sang km bằng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet (dm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Đổi dm sang km bằng ConvertWord

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

1 DM vuông bằng bao nhiêu dm?

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Đềximét là gì và cách đổi Đềximét ra các đơn vị đo lường khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Một mét vuông bằng bao nhiêu dm vuông?

1m2 = 100 dm2. 1m2 = 10.000 cm2. 1 m2 = 0.0001 ha.

1 DM vuông bằng bao nhiêu cm?

Một số cách quy đổi dm2 khác thường gặp Cụ thể: 1dm2 = 100 cm2.

100m2 bằng bao nhiêu dm2?

1 m2 = 10-4 hecta (ha) = 0.0001 (hm2) 1 m2 = 10-2 are (a) = 0.01 dam2. 1 m2 = 100 dm2.

1dm2 bằng bao nhiêu m2?

1m2 = 0.000001km. 1dm2 = 0.01m2 = 0.00 00 00 01km. 1cm2 = 0.01 dm2 = 0.00 01m2 = 0.00 00 00 00 01km.