Xe i10 dung tích bao nhiêu?

Hyundai i10 số tự động mẫu xe cỡ nhỏ rất phù hợp cho nhu cầu đi lại của mọi gia đình được thiết kế đẹp khá hiện đại sang trọng, cùng mức giá rất hợp lý

Hyundai i10 1.2 AT thiết kế mượt mà nhưng vẫn rất khỏe khoắn. Phiên bản mới này bổ sung thêm nhiều tiện nghi công nghệ.

Hyundai Grand i10 1.2 AT Số Tự Động – VIN 2022 mới

Hyundai Grand i10 1.2 AT Số Tự Động – Xe có sẵn, đủ màu, đủ phiên bản

  •  Thiết kế rộng rãi nhất phận khúc, với ngoại thất gồm đèn sương mù và cụm đèn LED chạy ban ngày DRL tạo nên phong cách thể thao cho chiếc xe.
  •  Phiên bản hatchback của Hyundai Grand i10 được trang bị động cơ Kappa 1.2L cho công suất cực đại 87PS/6,000rpm và mô men xoắn cực đại 120Nm/4,000rpm
  •  Hyundai Grand i10 Số tự động được trang bị các tính năng an toàn: Hệ thống cân bằng điện tử ESC (Bản 1.2AT Hatchback), hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, Bù lực phanh điện tử BA, 2 túi khí, sấy gương, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động và camera lùi

Giá xe i10 Số tự động bao nhiêu

Giá xe i10 số tự động được phân phối như sau:

  • Bản thiếu: 405.000.000 VND,
  • Bản đủ: 435.000.000 VNĐ

Đã bao gồm 10% VAT đủ các màu, cùng với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Kính mời quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0912 523 362 để mua xe với giá xe i10 số tự động giá tốt nhất

Dự tính chi phí

Mục đích sử dụng

Nơi đăng ký

Chọn loại xe

Chọn mẫu xe

Giá đàm phán (VND)

  • Phí trước bạ (10%) VND
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) VND
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) VND
  • Phí đăng ký biển số VND
  • Phí đăng kiểm VND

Tổng cộng VND

* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Xem chi tiết mẫu xe

Ước tính mua xe trả góp

  • Ước tính số tiền trả hàng tháng
  • Ước tính số tiền có thể vay

Số tiền vay (triệu) 1 tỷ

0 đồng 2 tỷ

Kỳ hạn vay (năm)

0 năm 25 năm

Lãi suất năm đầu (%/năm)

Lãi suất năm tiếp theo (%/năm)

Tổng tiền vay:

Tổng tiền lãi:

Tổng tiền phải trả:

Thu nhập (triệu)

0 đồng 300 triệu

Chi tiêu (triệu)

0 đồng 200 triệu

Kỳ hạn vay (năm)

0 25 năm

Lãi suất (%/năm)

Số tiền có thể vay: 0 VND

* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Lịch trả khoản vay

Tổng vay:

Tổng lãi phải trả:

Tổng phải trả:

KỳSố tiền gốc trả hàng thángSố tiền lãi trả hàng thángSố tiền gốc + lãiSố tiền nợ còn lại

Hình ảnh xe Hyundai i10 số tự động

Gửi tới quý khách hình ảnh mẫu xe Hyundai i10 số tự động

Xe i10 dung tích bao nhiêu?

Xe i10 dung tích bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 1.2 AT Số tự động

Gửi tới quý khách hàng thông số Hyundai Grand i10 số tự động

                                           GRAND i10Mẫu xe1.0 M/T1.0 A/T1.25 AT

Kích thước chungKích thước tổng thể (DxRxC) – (mm)3.765×1.660×1.520Chiều dài cơ sở (mm)2.425Khoảng sáng gầm xe (mm)167Động cơ hộp sốĐộng cơKappa 1.0LKappa 1.2LDung tích xi lanh (cc)9981.248Nhiên liệuXăngCông suất động cơ (ps/rpm)66/5.50087/6.000Mô men xoắn lớn nhất (kgm/rpm)9.6/3.50012.2/4.000Hộp sốSố sàn 5 cấpTự động 4 cấpTruyền độngDẫn động 2 bánh (2WD)Hệ thống phanh, treo, láiPhanh trước/sauPhanh đĩa/phanh tang trốngHệ thống treo trướcĐộc lập kiểu MacphersonHệ thống treo sauThanh xoắnHệ thống trợ lực láiĐiệnVô lăng điều chỉnh cơGật gùAn toànCảm biến lùi•••Hệ thống túi khíBên láiBên láiBên lái + Bên phụHệ thống chống bó cứng phanh ABS•••Hệ thống láiMâm đúc hợp kim•••Cỡ lốp165/65 R14165/65 R14165/65 R14Lốp dự phòng cùng cỡ•••Vô lăng điều chỉnh cơ•••Trợ lực lái điện•••Ngoại thấtĐèn sương mù trước•••Xi nhan trên gương chiếu hậu•••Ốp thân xe••Lưới tản nhiệt mạ chrome••Nội thất & Tiện nghiVô lăng, tay nắm và cần số bọc da•••Ghế da•AM/FM + CD + MP3 + Cổng kết nối AUX/USB•AM/FM + MP3 + Cổng kết nối AUX/USB••Bluetooth•Điều khiển âm thanh trên vô lăng•••Gương chiếu hậu chỉnh điện•••Gương chiếu hậu gập điện•••Cửa sổ điều khiển điện•••Hệ thống khóa cửa trung tâm•••Chìa khóa thông minh + khởi động nút bấm•••Chống sao chép chìa khóa (Immobilizer)•Điều hòa nhiệt độ•••

Xe i10 bao nhiêu mã lực?

Thay đổi lớn về thiết kế nội, ngoại thất nhưng Hyundai i10 vẫn giữ nguyên động cơ Kappa 1.2 như bản cũ. Công suất đạt 83 mã lực (giảm 4 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 114 Nm (giảm 7 Nm) so với bản tiền nhiệm.

Xe i10 số sàn giá bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn: Giá 425 triệu VNĐ Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ

Xe i10 bao nhiêu chỗ?

Thông số kỹ thuật.

Cốp xe i10 bao nhiêu lít?

Cốp xe rộng, dung tích 250 lít, và nếu gấp luôn hàng ghế sau thì bạn có 1,046 lít để đựng đồ, khá là thoải mái.