Hyundai i10 số tự động mẫu xe cỡ nhỏ rất phù hợp cho nhu cầu đi lại của mọi gia đình được thiết kế đẹp khá hiện đại sang trọng, cùng mức giá rất hợp lý Show Hyundai i10 1.2 AT thiết kế mượt mà nhưng vẫn rất khỏe khoắn. Phiên bản mới này bổ sung thêm nhiều tiện nghi công nghệ. Hyundai Grand i10 1.2 AT Số Tự Động – VIN 2022 mớiHyundai Grand i10 1.2 AT Số Tự Động – Xe có sẵn, đủ màu, đủ phiên bản
Giá xe i10 Số tự động bao nhiêuGiá xe i10 số tự động được phân phối như sau:
Đã bao gồm 10% VAT đủ các màu, cùng với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn Kính mời quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0912 523 362 để mua xe với giá xe i10 số tự động giá tốt nhất Dự tính chi phí Mục đích sử dụng Nơi đăng ký Chọn loại xe Chọn mẫu xe Giá đàm phán (VND)
Tổng cộng VND * Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Xem chi tiết mẫu xe Ước tính mua xe trả góp
Số tiền vay (triệu) 1 tỷ 0 đồng 2 tỷ Kỳ hạn vay (năm) 0 năm 25 năm Lãi suất năm đầu (%/năm) Lãi suất năm tiếp theo (%/năm) Tổng tiền vay: Tổng tiền lãi: Tổng tiền phải trả: Thu nhập (triệu) 0 đồng 300 triệu Chi tiêu (triệu) 0 đồng 200 triệu Kỳ hạn vay (năm) 0 25 năm Lãi suất (%/năm) Số tiền có thể vay: 0 VND * Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Lịch trả khoản vay Tổng vay: Tổng lãi phải trả: Tổng phải trả: KỳSố tiền gốc trả hàng thángSố tiền lãi trả hàng thángSố tiền gốc + lãiSố tiền nợ còn lại Hình ảnh xe Hyundai i10 số tự độngGửi tới quý khách hình ảnh mẫu xe Hyundai i10 số tự động Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 1.2 AT Số tự độngGửi tới quý khách hàng thông số Hyundai Grand i10 số tự động GRAND i10Mẫu xe1.0 M/T1.0 A/T1.25 ATKích thước chungKích thước tổng thể (DxRxC) – (mm)3.765×1.660×1.520Chiều dài cơ sở (mm)2.425Khoảng sáng gầm xe (mm)167Động cơ hộp sốĐộng cơKappa 1.0LKappa 1.2LDung tích xi lanh (cc)9981.248Nhiên liệuXăngCông suất động cơ (ps/rpm)66/5.50087/6.000Mô men xoắn lớn nhất (kgm/rpm)9.6/3.50012.2/4.000Hộp sốSố sàn 5 cấpTự động 4 cấpTruyền độngDẫn động 2 bánh (2WD)Hệ thống phanh, treo, láiPhanh trước/sauPhanh đĩa/phanh tang trốngHệ thống treo trướcĐộc lập kiểu MacphersonHệ thống treo sauThanh xoắnHệ thống trợ lực láiĐiệnVô lăng điều chỉnh cơGật gùAn toànCảm biến lùi•••Hệ thống túi khíBên láiBên láiBên lái + Bên phụHệ thống chống bó cứng phanh ABS•••Hệ thống láiMâm đúc hợp kim•••Cỡ lốp165/65 R14165/65 R14165/65 R14Lốp dự phòng cùng cỡ•••Vô lăng điều chỉnh cơ•••Trợ lực lái điện•••Ngoại thấtĐèn sương mù trước•••Xi nhan trên gương chiếu hậu•••Ốp thân xe••Lưới tản nhiệt mạ chrome••Nội thất & Tiện nghiVô lăng, tay nắm và cần số bọc da•••Ghế da•AM/FM + CD + MP3 + Cổng kết nối AUX/USB•AM/FM + MP3 + Cổng kết nối AUX/USB••Bluetooth•Điều khiển âm thanh trên vô lăng•••Gương chiếu hậu chỉnh điện•••Gương chiếu hậu gập điện•••Cửa sổ điều khiển điện•••Hệ thống khóa cửa trung tâm•••Chìa khóa thông minh + khởi động nút bấm•••Chống sao chép chìa khóa (Immobilizer)•Điều hòa nhiệt độ••• Xe i10 bao nhiêu mã lực?Thay đổi lớn về thiết kế nội, ngoại thất nhưng Hyundai i10 vẫn giữ nguyên động cơ Kappa 1.2 như bản cũ. Công suất đạt 83 mã lực (giảm 4 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 114 Nm (giảm 7 Nm) so với bản tiền nhiệm.
Xe i10 số sàn giá bao nhiêu?Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn: Giá 425 triệu VNĐ Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ
Xe i10 bao nhiêu chỗ?Thông số kỹ thuật. Cốp xe i10 bao nhiêu lít?Cốp xe rộng, dung tích 250 lít, và nếu gấp luôn hàng ghế sau thì bạn có 1,046 lít để đựng đồ, khá là thoải mái.
|