Xây dựngKiểm tra công trình trước khi che khuất Show Đồng nghĩa Tiếng AnhN.Labour, toil, effort, drudgery, travail, exertion,industry: Few people make it to the top and stay there withouthard work.Employment, business, occupation, vocation,calling, profession, trade, line, m‚tier, career, livelihood,job, post, position, situation: Does your work as a test pilotinterfere much with your home life?Task, function, duty,assignment, charge, responsibility, chore, commission,undertaking, stint: When you are finished with that work, cleanout the cellar.Feat, achievement, creation, accomplishment,opus, handiwork, oeuvre, production, composition, piece,master-work, masterpiece, chef-d'oeuvre, magnum opus, output:Some of Edwin's recent works have won prizes.In work. inproduction, under way, being done, in the works, being planned,in the planning stage(s): The budget has been approved and theproject is already in work.Out of work. unemployed, idle,jobless, at liberty, between engagements, available, free, Britredundant, Colloq Brit on the dole, US on or collectingunemployment: How long have you been out of work?V.Labour, toil, exert oneself, sweat, moil, slave (away),peg away, slog (away): His father worked in the mines from theage of nine till he died of black-lung disease at forty. 8 till,plough, farm, cultivate: Would he have been healthier andlonger-lived had he worked the land? 9 have a job, hold (down) apost or position, earn a living, be employed: His wife works asa designer in a Parisian fashion house.Control, manage,manipulate, manoeuvre, wield, handle, operate, use, make use of,utilize, exploit, deal with, bring into play: Are you sure youknow how to work all those dials and buttons?Function,operate, run, go, develop, turn out, Colloq pan out: Are yousure that the plan is working to your advantage?Function,operate, run, go: The drill works better if you turn on thepower.Knead, mould, form, fashion, shape; mix, stir,incorporate: Work the clay into long, narrow strips. Try towork the colour in with your fingers.. 14 manoeuvre, manipulate,guide: See if you can work him over into a corner where you cangrab him. 15 operate, use, employ, put to (good or effective)use, wield, manipulate, ply, apply, exploit: Tanya must haveworked her magic on Eustace to make him that docile.Bringabout, effect, accomplish, carry out or off, make, produce,achieve, engender, beget, create, do, put through, execute,fulfil, effectuate, implement, realize: I doubt that the newsports centre will work many changes in the area. 17 work in.find time or space for, include, insert, introduce, fit in,squeeze in, accommodate: I'll try and work in your commentswhen I write up my report.Work on. wheedle, coax,importune, press, Brit pressurize, US pressure; influence,persuade, act on, prevail upon, induce, dispose, urge: Keepworking on him to try to change his mind.Work out. aexercise, do callisthenics, do aerobics, warm up, do setting-upexercises, do (one's) daily dozen, jog, lift weights, train,drill: I try to work out for an hour every day. b Often, workout at or to. equal, total (up to), result in, amount to, cometo: Let's see - that works out at one car for every 4.7 people.c clear up, resolve, solve, Slang Brit and New Zealand suss out:Thaddeus is old enough to work out his own problems. Can theywork out their differences? d evolve, develop, succeed, prosper,come out all right, prove satisfactory, go well, be effective,Colloq pan out: How can you be so sure that everything willwork out? e formulate, work up, contrive, draw up, detail,plan, develop, devise, put together, elaborate, expand, enlarge(on): The captain worked out a way for them to escape.Workup. a excite, make excited, agitate, inflame, enkindle, arouse,rouse, stir, move, animate, incite, spur, Colloq fire (up), get(someone) (all) steamed or hopped or het up: Thosefire-and-brimstone preachers used to get the people all workedup. b prepare, (make or get) ready, whip into shape, develop,come up with, write up, put together, produce, turn out: Canyou work up that proposal in time for Monday's meeting? cadvance, ascend, rise, move up or ahead or on: In no time atall, Greg worked his way up from assembler to foreman. d See 19(e), above.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. Do đó, chỉ có những người được đào tạo trong lĩnh vực xây dựng, có kiến thức ngôn ngữ Anh hoặc tốt
nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ Anh cùng chuyên ngành xây dựng, lại trải qua quá trình tác nghiệp trong môi trường thực tiễn với nhiều năm kinh nghiệm mới có thể dịch chính xác tài liệu xây dựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Bằng trải nghiệm thực tiễn qua nhiều công trình, các biên dịch viên của PNVT đều là kỹ sư từ các công ty xây dựng sẵn sàng cung cấp bản dịch chuẩn xác nhất. Và trong bài viết này, PNVT chúng tôi cũng xin được giới thiệu với các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên
ngành xây dựng và các ký hiệu từ vựng tiếng Anh thường gặp. Bạn có thể sử dụng khi cần thiết. Nếu bạn muốn được hỗ trợ dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng thì hãy đến với PNVT. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng không phải là ít, tuy nhiên trong bài viết này, chúng tôi chỉ giới thiệu những từ ngữ đơn giản, thường gặp mà thôi. Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới thiệu cùng các bạn. Xem tham khảo thêm dịch thuật chuyên ngành xây dựng 1. Aggregate: Cốt liệu 2. Balcony: Ban công 3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng 4. Lean concrete: Bê tông lót 5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn 6. Method statement: biện pháp thi công 7. Curb: bó vỉa 8. Screeding mortar: cán vữa 9. Staircase: cầu thang 10. Supporting post: Cây chống 11. Pedestal: Cổ cột 12. Pile: Cọc 13. Driven pile: Cọc ép 14. Bored pile: Cọc nhồi 15. Timber pile: Cọc xà cừ 16. Water-proofing work: công tác chống thấm 17. Formwork: công tác cốp pha 18. Rebar work: công tác cốt thép 19. Roofing work: công tác lợp mái 20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch 21. Painting work: Công tác sơn 22. Plastering work: Công tác tô 23. Ceiling work: Công tác trần 24. Brick work: Công tác xây 25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện 26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô 27. Project: Công trình / Dự án 28. Formwork: Cốp pha 29. Column: Cột 30. Rebar: Cốt thép 31. Tie beam: Đà kiềng 32. Pile cap: đài cọc 33. Beam: Dầm 34. Flashing: Diềm mái 35. Description: Diễn giải 36. Over-burn brick: Gạch cháy 37. Interlocking brick: Gạch con sâu 38. Skirt tile: Gạch len tường 39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel 40. Tile: Gạch ốp/lát 41. Solid brick: Gạch thẻ 42. Scaffolding: Giàn giáo 43. Brace beam: Giằng 44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc) 45. Liquid cement: Hồ dầu 46. Finishing: Hoàn thiện 47. Riser: Hộp gen 48. Rafter: Kèo mái 49. Structure: Kết cấu 50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT 51. Ceiling frame: Khung xương trần 52. Handrail: Lan can 53. Lintel: Lanh tô 54. Concrete grade: Mác bê tông 55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn 56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi 57. Foundation/footing: móng 58. Continuous footing: Móng băng 59. Isolated footing: Móng đơn 60. Lock: Ổ khóa 61. Canopy: Ô văng/mái đón 62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch 63. Slab: Sàn 64. Terrace: Sân thượng 65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép) 66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai 67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp 68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên 69. Gutter: Sê nô/máng xối 70. Primer: Sơn lớp lót 71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện 72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao 73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm 74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông 75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ 76. Built-up steel: Thép định hình 77. Bottom layer: Thép lớp dưới 78. Plaster: Tô/trát 79. Electric winch: Tời điện 80. Steel sheet: Tôn 81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu 82. Concealed ceiling: Trần chìm 83. Exposed grid ceiling: Trần nổi 84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao 85. Axis: Trục 86. Diaphragm wall: Tường vây 87. Mortar: Vữa/ hồ 88. Debris: Xà bần/ surplus 89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ 90. Purlin: Xà gồ mái 91. After anchoring: Sau đóng neo 92. Anchor sliding: Độ tụt neo 93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ 94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi 95. Coupling : Nối thép dự ứng lực 96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực 97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần 98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường 99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết 100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết 101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công 102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép 103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công 104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng 105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng 106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh 107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh) 108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ) 109 Mezzanine Floor : sàn lửng 110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3) 111 Flat roof : mái bằng 112 Slope Roof : mái dốc 113 Front view Elevation : mặt đứng chính 114 Side Elevation : mặt đứng hông 115 Gable wall : tường đầu hồi 116 Metal sheet Roof : Mái tôn 117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt 118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực 119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim 120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép 121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép 122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển 123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép 124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo 126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực 127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên 128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông 129 Bored pile : Cọc khoan nhồi 130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn 131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) 132 Braced member : Thanh giằng ngang 133 Bracing : Giằng gió 144 Carbon steel : Thép các bon (thép than) 145 Cast steel : Thép đúc 146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực 148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 149 Chillid steel : Thép đã tôi 150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long) 151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng 152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép 153 Accessory – Phụ kiện nhà 154. Clay: đất sét 155. Concrete: bê tông Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựngCác ký hiệu viết tắt thường được sử dụng trong các tài liệu, bản vẽ của ngành xây dựng. Dưới đây là 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng: 1. A: Ampere 2. A/C: Air Conditioning 3. A/H: After Hours 4. AB: As Built (Hoàn công) 5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction 6. AFL: Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) 7. AFL: Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) 8. AGL: Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) 9. AHU: Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) 10. APPROX: Approximately (xấp xỉ, gần đúng) 11. AS: Australian Standard 12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange 13. ATF: Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) 14. B: Basin or Bottom 15. BLDG: Building 16. BNS: Business Network Services 17. BOP: Bottom of Pipe (đáy ống) 18. BOQ: Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) 19. BOT: Bottom 20. BQ: Bendable Quality 21. BSP: British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh) 22. BT: Bath Tub (bồn tắm) 23. BT: Boundary Trap PNVT luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựngPNVT là công ty dịch thuật với hơn 11 năm kinh nghiệm. Lực lượng biên dịch viên của PNVT đều là những người tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ từ các trường đại học lớn trong và ngoài nước. Ngoài kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn, họ còn có bằng ngôn ngữ; hiện đang làm việc hoặc thường xuyên tiếp xúc với người nước ngoài, do đó, PNVT luôn cam đoan cung cấp bản dịch tiếng Anh chuyên ngành một cách chính xác, chất lượng cho khách
hàng. Đặc biệt, PNVT luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, do đó một khi chúng tôi đã nhận tài liệu dịch thuật xây dựng thì các bạn có thể hoàn toàn yên tâm, bởi chúng tôi luôn cần mẫn, chịu khó, đáp ứng nhu cầu cấp bách khi các bạn cần dịch nhanh, dịch chuẩn, dịch gấp tài liệu chuyên ngành xây dựng. Trong thực tế việc dịch tài liệu xây dựng thường do nội bộ công ty thực hiện, tuy nhiên có những trường hợp vì cần gấp bản dịch hoặc vì không có đủ thời gian dịch thuật tài liệu xây dựng với số lượng lớn nên nhiều người sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng. Và PNVT với những nguồn lực, thế mạnh của mình có thể đáp ứng nhu cầu xử lý một lượng lớn các tài liệu xây dựng trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật hàng đầu tại TPHCM để giúp mình dịch một cách chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông qua quá trình trải nghiệm thực tiễn thì bạn có thể liên hệ với công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt (PNVT) của chúng tôi. PNVT là đơn vị đang được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng và ủy thác việc dịch thuật công chứng tài liệu uy tín nhất hiện nay tại TPHCM./.
|