Với lỗi ah của vrv daikin sửa lỗi kiểu gì

Bảng mã lỗi điều hòa đaikin VRV 4, bảng mã lỗi điều hòa đaikin VRV 3,… này khá đầy đủ và chi tiết được tổng hợp từ Hãng Daikin. Đồng thời bảng mã này cũng được tổng hợp từ kinh nghiệm của tôi trong quá trình bảo trì, bảo dưỡng dòng điều hòa trung tâm Daikin cho khách hàng tại AC&T.

Xem thêm:

Các bước lắp đặt điều hòa trung tâm chuẩn Daikin mà thợ điều hòa nào cũng cần phải biết

Đánh giá ưu nhược điểm của điều hòa trung tâm để biết cách tư vấn cho khách hàng

So sánh 2 dòng điều hòa trung tâm và điều hòa cục bộ

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV IV

  • Bước 1: Hướng điều khiển về mắt nhận (mắt thần) điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển màn hình sẽ hiển thị các mã lỗi và nhấp nháy, hãy thả tay khỏi nút.
  • Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và màn hình hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.
  • Bước 3: Xác định tình trạng của máy theo bảng tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV và tiến hành xử lý, khắc phục.

    Có thể bạn cần biết

    Bảng mã lỗi VRV Daikin là gì?

    Bảng mã lỗi của điều hòa trung tâm VRV là bảng tổng hợp tất cả các lỗi điều hòa trung tâm gặp phải. Khi điều hòa gặp lỗi sẽ được hiển thị trên điều khiển có dây của VRV.

    Làm thế nào để xóa các lỗi hiển thị trên bảng điều khiển VRV?

    Bước 1: Nhấn và giữ nút nguồn trên điều khiển. Bước 2: Ấn nút này đến khi các chức năng trên bảng điều khiển tắt hẳn.

    Khi bạn ấn vào nút Test, điều khiển sẽ không hiển thị các lỗi đó nữa.

    Mã lỗi nào thường gặp nhất trên điều hòa trung tâm VRV?

    Các mã lỗi Daikin VRV thường gặp nhất gồm:

    E0 (dàn nóng có thể đang bị ngưng hoạt động hoặc gặp lỗi bất thường ở các thiết bị bảo vệ của dàn nóng) E3 (Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp) H7 (Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường) U4 (Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng)…

    Với lỗi ah của vrv daikin sửa lỗi kiểu gì

    Bảng mã chú ý khi sử dụng điều hòa trung tâm VRV Daikin

    Dưới đây là bảng mã chú ý khi sử dụng điều hòa trung tâm mà bạn có thể tham khảo:

    Mã chú ý Mô tả mã chú ýP2Tự động nạp nhiên liệu nhiều hơn 5 phút “t03” nháyP8Tự động nạp kết thúc bất thường làm cho DL ngưng chạyPETự động nạp sắp kết thúcP9Tự động nạp kết thúc quá trình bình thườngE-1Không đủ điều kiện để kiểm tra rò rỉ gasE-2Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra lại rò gasE-3Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra lại rò gasE-4Áp suất thấp một cách bất thường khi kiểm tra rò gasE-5Vài DL không tương thích với kiểm tra lại rò gas

    Với lỗi ah của vrv daikin sửa lỗi kiểu gì

    Xử lý ngay nếu gặp lỗi điều hòa VRV

    Giống như bảng mã lỗi điều hòa VRV Toshiba, bảng mã lỗi VRV Daikin cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm của nhiều người. Trên đây là phương pháp kiểm tra lỗi và bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV Daikin. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các mã lỗi này. Nếu cần hỗ trợ xử lý gỡ lỗi vui lòng liên hệ đến Hotline: 0948.900.022

    Để người sử dụng dễ dàng nắm bắt tình trạng này, chúng tôi xin chia sẻ bảng tra mã lỗi tổng hợp cùng với cách xử lý những lỗi thường gặp của điều hòa trung tâm Daikin.

    Mã lỗi Mô tả mã lỗi E1-1 Bo dàn nóng bị lỗi E1-2 Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng E2-1 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-2 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-3 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E2-6 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-7 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-8 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E3-1 Công tắc cao áp tác động – DN chủ E3-2 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ E3-3 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1 E3-4 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1 E3-5 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2 E3-6 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2 E3-13 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ E3-14 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1 E3-15 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2 E3-18 Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp E4-1 Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ E4-2 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1 E4-3 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2 E5-1 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ E5-2 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1 E5-3 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2 E5-7 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ E5-8 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1 E5-9 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2 E7-1 Kẹt motor quạt 1 – DN chủ E7-2 Kẹt motor quạt 2 – DN chủ E7-5 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ E7-6 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ E7-9 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ E7-10 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ E7-13 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-14 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-17 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-18 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-21 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-22 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-25 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-26 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-29 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-30 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-33 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-34 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2 E9-1 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-3 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ E9-4 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-5 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-6 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1 E9-7 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-8 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 E9-9 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2 E9-10 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-20 Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-21 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-22 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-23 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-24 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-25 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 F3-1 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ F3-3 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1 F3-5 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2 F3-20 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ F3-21 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1 F3-22 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2 F4-1 Báo động ẩm trong hệ thống F4-2 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ F4-3 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ F4-4 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-5 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-6 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-7 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-8 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ F4-9 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ F4-10 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-11 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-12 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-13 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-14 Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL F6-2 Nạp dư gas H3-2 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ H3-3 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ H3-4 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1 H3-5 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1 H3-6 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2 H3-7 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2 H7-1 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ H7-2 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ H7-5 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1 H7-6 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1 H7-9 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2 H7-10 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2 H9-1 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ H9-2 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1 H9-3 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2 J3-16 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ J3-17 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ J3-22 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1 J3-23 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1 J3-28 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2 J3-29 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2 J3-18 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ J3-19 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ J3-24 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1 J3-25 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1 J3-30 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2 J3-31 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2 J3-47 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ J3-48 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ J3-49 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1 J3-50 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1 J3-51 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2 J3-52 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2 J3-56 Cảnh báo ống gas đi – DN chủ J3-57 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1 J3-58 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2 J5-1 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ J5-3 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1 J5-5 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2 J5-15 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ J5-16 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1 J5-17 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2 J6-1 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ J6-2 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1 J6-3 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2 J7-6 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ J7-7 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1 J7-8 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2 J8-1 Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ J8-2 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1 J8-3 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2 J9-1 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-2 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-3 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 J9-8 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-9 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-10 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 JA-6 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ JA-7 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ JA-8 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1 JA-9 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1 JA-10 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2 JA-11 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2 JC-6 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ JC-7 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ JC-8 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1 JC-9 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1 JC-10 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2 JC-11 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2 L1-1 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-2 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ L1-3 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-4 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-5 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ L1-17 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-18 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ L1-19 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-20 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-21 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-28 Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM L1-29 Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM L1-36 Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM L1-37 Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM L1-47 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ L1-48 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ L1-7 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-8 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1 L1-9 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-10 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-15 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1 L1-22 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-23 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1 L1-24 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-25 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-26 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-32 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-33 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-38 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-39 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-49 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-50 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-11 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-12 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2 L1-13 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-14 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-16 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2 L1-34 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-35 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2 L1-40 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-41 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-42 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-43 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-44 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-45 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-46 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-51 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-52 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2 L2-1 Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ L2-2 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1 L2-3 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2 L2-4 Nguồn bật – DN chủ L2-5 Nguồn bật – DN phụ 1 L2-6 Nguồn bật – DN phụ 2 L4-1 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ L4-2 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1 L4-3 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2 L4-9 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ L4-10 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1 L4-11 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2 L5-3 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ L5-5 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1 L5-7 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2 L5-14 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ L5-15 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1 L5-16 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2 L8-3 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ L8-6 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1 L8-7 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2 L8-11 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ L8-12 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1 L8-13 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2 L9-1 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ L9-5 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1 L9-6 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2 L9-10 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ L9-11 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1 L9-12 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2 LC-14 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1 LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2 LC-19 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ LC-20 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1 LC-21 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2 LC-24 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ LC-25 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1 LC-26 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2 LC-30 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ LC-31 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1 LC-32 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2 LC-33 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-34 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-35 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ P1-1 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ P1-2 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1 P1-3 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2 P1-7 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ P1-8 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1 P1-9 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2 P3-1 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-2 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-3 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-4 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-5 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-6 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-7 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-8 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-9 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P3-10 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-11 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-12 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P4-1 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1 P4-4 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1 P4-5 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1 P4-6 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2 P4-7 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2 P4-8 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2 PJ-4 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ PJ-5 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1 PJ-6 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2 PJ-9 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ PJ-10 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ PJ-12 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ PJ-13 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1 PJ-14 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2 PJ-15 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1 PJ-16 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2 PJ-17 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1 PJ-18 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2 U0-5 Báo động thiếu gas U0-6 Báo động thiếu gas U0-8 Thiếu gas – DN chủ U0-9 Thiếu gas – DN phụ 1 U0-10 Thiếu gas – DN phụ 2 U1-1 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ U1-4 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ U1-5 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1 U1-6 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1 U1-7 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2 U1-8 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2 U2-1 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ U2-2 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ U2-3 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ U2-8 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1 U2-9 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1 U2-10 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1 U2-11 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2 U2-12 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2 U2-13 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2 U2-22 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ U2-23 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ U2-24 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ U2-25 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1 U2-26 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1 U2-27 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1 U2-28 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2 U2-29 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2 U2-30 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2 U3-2 Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL U3-3 Không thực hiện chạy test U3-4 Chạy test kết thúc bất thường U3-5 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 U3-6 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường U3-7 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu U3-8 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn U4-1 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL U4-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL U4-15 DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi U7-1 Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-2 Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1 U7-4 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2 U7-5 Lỗi multi hệ thống U7-6 Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2 U7-7 Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ U7-11 Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử U9-1 Bất thường ở các DL khác UA-17 Kết nối quá nhiều DL UA-18 Kết nối sai model DL UA-20 Ghép DN không đúng UA-21 Lỗi kết nối UA-29 Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump UA-31 Lỗi ghép multi-unit UA-38 Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin UA-39 Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A UA-50 Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A UA-51 Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX UF-1 Lỗi kiểm tra đi dây sai UF-5 Lỗi van chặn khi chạy test UH-1 Lỗi đi dây UJ-1 Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ mới 2 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 mới 3 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1