Văn phòng giao dịch trong tiếng anh là gì năm 2024

Thực hiện giao dịch tiếng Anh là gì? Trong lĩnh vực tài chính và kinh doanh, khái niệm này đề cập đến quá trình thực hiện các hành động hoặc giao dịch tài chính như mua bán sản phẩm, dịch vụ, hoặc tài sản giữa các bên sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp chính. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về quy trình và ý nghĩa của việc thực hiện giao dịch.

Từ “Thực hiện giao dịch” trong tiếng Anh là “conduct transaction”

2. Một số ví dụ

1. Giao dịch thoả thuận được thực hiện suốt phiên, trừ giờ nghỉ trưa.

Put-through transactions are conducted throughout the session, excluding lunch break.

2. Nhà đầu tư không được giao dịch thoả thuận trong ngày đầu tiên cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trên sàn chứng khoán.

Investors are not allowed to do put-through transactions on the first day that stocks or fund certificates are listed or registered for trading on the stock exchange.

3. Phân biệt transaction và payment nha!

– Thanh toán (payment) là hành vi trả tiền cho việc sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm nào đó.

– Giao dịch (transaction) là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt tiến hành với nhau.

Văn phòng giao dịch trong tiếng anh là gì năm 2024

Phòng giao dịch (tiếng Anh: Dealing Room) là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý.

Văn phòng giao dịch trong tiếng anh là gì năm 2024

Phòng giao dịch không được thực hiện:

  1. Quyết định cấp tín dụng cho một khách hàng vượt quá hai (02) tỷ đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ quy đổi tương đương, trừ trường hợp khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ tiền, tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính ngân hàng thương mại phát hành, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc nhà nước;
  1. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế.

Trên đây là quy định về Phòng giao dịch của ngân hàng thương mại. Để hiểu rõ hơn bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 21/2013/TT-NHNN.

Hỏi giữa Văn phòng giao dịch và Phòng giao dịch có gì là khác nhau?

– “Văn phòng giao dịch” là thuật ngữ chỉ xuất hiện trong Luật Luật sư 2006 sửa đổi, bổ sung 2012 với quy định về “văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư”. Điều 42 của Luật này quy định: “Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư được thành lập trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. Văn phòng giao dịch là nơi tiếp nhận vụ, việc, yêu cầu của khách hàng. Văn phòng giao dịch không được phép thực hiện việc cung cấp dịch vụ pháp lý.”

Văn phòng giao dịch trong tiếng anh là gì năm 2024

Tuy nhiên, theo ví dụ của bạn, có lẽ bạn muốn chỉ khái niệm “văn phòng giao dịch” theo nghĩa dùng quen thuộc trong đời sống. Khái niệm “văn phòng giao dịch” này không xuất hiện trong các văn bản pháp luật, mà chỉ có khái niệm tương đương với nó là thuật ngữ “văn phòng đại diện“. Theo quy định tại Khoản 2 Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2014: “Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó.” Như vậy, doanh nghiệp trong mọi lĩnh vựcđều có thể thành lập văn phòng đại diện/văn phòng giao dịch để thực hiện chức năng đại diện nhằm bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp, văn phòng đại diện không có tư cách độc lập mà là đơn vị phụ thuộc vào doanh nghiệp.

​- “Phòng giao dịch“ là thuật ngữ xuất hiện trong Thông tư 21/2013/TT-NHNN quy định về Mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại. Cụ thể, Khoản 3 Điều 3 Thông tư này giải thích: “Phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý. Phòng giao dịch không được thực hiện:

  1. Quyết định cấp tín dụng cho một khách hàng vượt quá hai (02) tỷ đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ quy đổi tương đương, trừ trường hợp khoản cấp tín dụng được đảm bảo toàn bộ bằng tiền, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính ngân hàng thương mại phát hành, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bạc nhà nước;
  1. Cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế.“

Như vậy, phòng giao dịch là đơn vị phụ thuôc của ngân hàng thương mại và chỉ hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng mà thôi. Chỉ ngân hàng thương mại mới có thể thành lập phòng giao dịch và một chi nhánh trong nước của ngân hàng này có trụ sở nằm trên cùng địa bàn cấp tỉnh với phòng giao dịch sẽ có nhiệm vụ quản lý phòng giao dịch đó.

Sự khác nhau về mặt chức năng của điểm giao dịch, phòng giao dịch, sở giao dịch và chi nhánh ngân hàng

Mỗi hệ thống Ngân hàng có một mô hình tổ chức khác nhau ví dụ:

– Một hệ thống Ngân hàng hoạt động theo mô hình 2 cấp thì Trụ sở chính (Hay còn gọi là TW) là cao nhất, dưới đó là các Sở giao dịch và các chi nhánh Ngân hàng (đều là các chi nhánh), trong mỗi chi nhánh có các Phòng giao dịch và các Điểm giao dịch (Phòng và Điểm giao dịch là tương đương nhau nhưng Phòng giao dịch có mô hình lớn hơn, với nhiều sản phẩm hơn).

Văn phòng giao dịch tiếng Anh là gì?

Phòng giao dịch (transaction office) là đơn vị (unit) phụ thuộc ngân hàng thương mại (commercial bank), được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước (domestic branch) của ngân hàng thương mại, hạch toán (accounting) báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở (head office) trên địa bàn tỉnh (province), thành phố trực ...

Địa chỉ giao dịch tiếng Anh là gì?

- trading address: địa chỉ giao dịch là nơi diễn ra hoạt động kinh doanh trực tiếp của doanh nghiệp, là nơi doanh nghiệp gặp gỡ giao tiếp, ký kết làm việc với khách hàng và đối tác của công ty.

Phòng giao dịch có nghĩa là gì?

Phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý.

Giao dịch tiếng Anh là gì?

TRANSACTION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.