Tuyển sinh cao học Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022.

Thông tin chi tiết xem trong bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Nông lâm Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0208.6275.999
  • Email:
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Ngành Bất động sản
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340116
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, D10, C00
  • Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7549001
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, A17
  • Ngành Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
  • Mã ngành: 7549002
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540106
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7620205
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A09, A15, B02, C14
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7850101
  • Các chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên, Quản lý tài nguyên Nông lâm nghiệp
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C00, D14
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7620211
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A09, A15, B02, C20
  • Ngành Thú y (Bác sĩ thú y, Dược sĩ thú y) (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7640101
  • Các chuyên ngành: Bác sĩ Thú y, Dược – Thú y
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7905419
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Ngành Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7906425
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7904492
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10

2. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải cấp tỉnh trở lên

    Phương thức 1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

ĐXT = Điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + Điểm ưu tiên;

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 của thí sinh. Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Điểm TB cộng học tập lớp 11 (HK1 + HK2 x2) >= 15.0
  • Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB cộng học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB cộng HK1 lớp 12 >= 15.0
  • Điểm TB cộng HK1 lớp 12 + Điểm TB cộng HK2 lớp 12 x 2 >= 15.0

3. Đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thời gian đăng ký xét kết quả thi THPT năm 2022 và các hình thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Thái Nguyên.
  • Thời gian đăng ký xét học bạ:

+) Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 4/5 – 15/6/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 16/6 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 17/6 – 19/6/2022.

+) Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/6 – 20/8/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 21/8 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 22/8 – 24/8/2022.

+) Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25/8 – 15/11/2022. Thông báo kết quả xét tuyển ngày 16/11 và thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 17/11 – 20/11/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ nhận giấy báo

Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 02086.285.013

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

  • Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Thái Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản lý thông tin 15 15 15.0
Bất động sản 13 15 15.0
Kinh doanh quốc tế 17 15 15.0
Công nghệ sinh học 13.5 18.5 15.0
Khoa học môi trường 13.5 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thực phẩm 13.5 19 15.0
Kỹ thuật thực phẩm 13.5
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13.5 15 15.0
Nông nghiệp 13
Nông nghiệp công nghệ cao 21 15.0
Chăn nuôi 13
Khoa học cây trồng 13.5 21 15.0
Bảo vệ thực vật 17 15 15.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.5 16
Kinh tế nông nghiệp 13.5 15 15.0
Lâm sinh 20 15 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 18.5 15 15.0
Công nghệ chế biến gỗ 19
Công nghệ chế biến lâm sản 15.0
Thú y 13 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 13.5 15 15.0
Quản lý đất đai 13 15 15.0
Chăn nuôi thú y 15 15.0
Phát triển nông thôn 15.0
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) 13.5 16.5 15.0
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 13.5 16.5 15.0
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) 13.5 17 15.0

  • TAGS
  • đại học nông lâm
  • đại học thái nguyên

Mới đây, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học 2022 với số chỉ tiêu lên tới 1.300.

Tuyển sinh cao học Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

(Ảnh minh họa)

Phương thức xét tuyển: 4 phương thức

Tuyển sinh cao học Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT

Phương thức xét tuyển học bạ gồm 3 cách tính như sau:

– Điểm Trung bình cộng (TBC) học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;

– Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12  ≥ 15

– Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.

Thí sinh phải có hạnh kiểm cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên để đủ điều kiện xét tuyển.

Thời gian xét tuyển:

STT Thời gian Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 04/5-15/6 20/6-20/8 25/8-15/11
2 Thông báo kết quả xét tuyển 16/6 21/8 16/11
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 17/6-19/6 22/8-24/8 17/11-20/11

Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển

– Bản photo học bạ THPT

– Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).

– 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh

Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực của học sinh

Phương thức 4. Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT

Ngoài ra, trường tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu với các ngành đào tạo sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) 7340116 A00, C00, A02, D10 50
2 Chăn nuôi thú y 7620105 A00, B00, D01, C02 80
3 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 B00, B03, A09 50
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B00, A00, A09, A07 50
5 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) 7420201 B00, B03, A00, B05 50
6 Công nghệ thực phẩm* 7540101 A00, B00, D01, C02 80
7 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 A00, B00, C02 50
8 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 80
9 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, B00, A01, C02 50
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02 50
11 Khoa học môi trường 7440301 B00, D01, A09, A07 50
12 Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) 7620115 A00, B00, C02 50
13 Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) 7620205 A00, B00, C02 50
14 Nông nghiệp công nghệ cao* 7620101 A00, B00, C02 80
15 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C02 30
16 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) 7850103 A00, B00, D10, A01 100
17 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên) 7850101 B00, A01, C00, D14 50
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 B00, B03, A01, A14 50
19 Quản lý thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) 7320205 D01, C20, D84, A07 50
20 Thú y (Chuyên ngành: Thú y; Dược – Thú y)* 7640101 A00, B00, D01, C02 120
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)
21 Công nghệ thực phẩm 7905419 A00, B00, D01,D08 50
22 Khoa học & Quản lý môi trường 7904492 A00, B00, A01,D10 50
23 Kinh tế nông nghiệp 7906425 A00, B00, A01,D01 50
Tổng chỉ tiêu 1.300

*Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(Theo Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên)