Tự luyến tiếng trung là gì năm 2024

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ luyến trong tiếng Trung và cách phát âm luyến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luyến tiếng Trung nghĩa là gì.

Tự luyến tiếng trung là gì năm 2024
luyến (phát âm có thể chưa chuẩn)

留恋 《不忍舍弃或离开。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ luyến hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • bón phân trên lá tiếng Trung là gì?
  • động não tiếng Trung là gì?
  • mã hóa thông tin tiếng Trung là gì?
  • chiến đấu dẻo dai tiếng Trung là gì?
  • anh đào nguyệt quế tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luyến trong tiếng Trung

留恋 《不忍舍弃或离开。》

Đây là cách dùng luyến tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luyến tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònlwiən˧˥lwiə̰ŋ˩˧lwiəŋ˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhlwiən˩˩lwiə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “luyến”

  • 戀: xước, luyến
  • 拣: luyến, giản
  • 脟: liệt, luyến
  • 揀: luyện, luyến, giản
  • 㝈: luyến
  • 恋: luyến
  • 孪: luyến, loan, luyên
  • 孌: luyến, loan
  • 攣: luyến, loan, luyên
  • 臠: luyến, loan
  • 脔: luyến
  • 娈: luyến
  • 㜻: luyến
  • 挛: luyến, loan, luyên
  • 孿: luyến, loan, luyên

Phồn thể[sửa]

  • 揀: luyến, giản
  • 攣: luyên, luyến
  • 臠: luyến
  • 孌: luyến
  • 戀: luyến

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Động từ[sửa]

luyến

  1. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra. Người luyến cảnh.

Tham khảo[sửa]

  • "luyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tự luyến? Theo dõi bài viết được Trang tài liệu tổng hợp dưới đây bạn sẽ hiểu được khái niệm tử tế và tính cách và biểu hiện những người có tính tự luyến.

Khái niệm: Tự luyến là một dạng tính cách tự cao tự đại, coi bản thân là trung tâm và không thể chấp nhận được sự khác biệt hay ý kiến phản đối từ người khác. Nó ám chỉ đến một trạng thái tâm lý bất lợi và khiến người đó khó hòa nhập và giao tiếp với những người xung quanh.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp, thuật ngữ “tự luyến” cũng được sử dụng để miêu tả hành vi tự cao tự đại và độc đoán của con người. Như vậy, tùy vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng, nghĩa của “tự luyến” có thể khác nhau.

Tự luyến trong tình yêu là gì

“Tự luyến trong tình yêu” là một trạng thái tâm lý bất lợi và có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của cả hai người trong mối quan hệ. Nó có thể dẫn đến mất cân bằng trong mối quan hệ, gây ra sự khó chịu và xung đột, và khiến cho mối quan hệ tình cảm suy yếu và tan vỡ.