Tu bổ có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tu bổ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tu bổ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tu bổ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tiền tu bổ cũng rất cao.

2. Người tu bổ đường sá mà dọc đó dân ở.

3. Ở trong Thượng Đế và Tu Bổ Sự Hư Hoại

4. Năm 2009, cầu cũng được tu bổ thêm một phần.

5. Marriott, “Ở trong Thượng Đế và Tu Bổ Sự Hư Hoại”

6. Lâu đài từ thế kỉ thứ 17 đã được tu bổ.

7. Tôi gọi đây là “tu bổ sự hư hoại hoặc khoảng trống.”

8. Bên-gia-min và Ha-súp tu-bổ phần đối ngang nhà mình.

9. Năm 1969 đến 1970,cổng Thiên An môn được tu bổ hoàn toàn.

10. Dự toán kinh phí của đợt tu bổ này là 15 tỷ đồng .

11. Từ đó đến nay, tòa nhà này đã được nhiều lần tu bổ.

12. Nếu không được tu bổ, chữa trị thì cơ thể sẽ bị tiêu hủy.

13. Nhà thờ Sainte-Anne được xây năm 1633 và tu bổ lần cuối năm 1985.

14. Nhiều di tích có mức độ hư hỏng từ 30%–60% đã được tu bổ.

15. Sultan Mahmud đồng thời cũng tu bổ cho tất cả các thánh đường Hồi giáo lớn.

16. Đan viện này bị bỏ hoang năm 1835 và được tu bổ trong thập niên 1940.

17. Nhà thờ của Onglières được xây vào khoảng 1680, tu bổ và cải tạo năm 1850.

18. * Những cư xá này đã được xây mới hoặc mua cũ rồi được tu bổ lại.

19. Thời gian này bắt đầu “khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem”.

20. 8. (a) “Lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” được ban ra lúc nào?

21. 20. (a) Khi nào lệnh “tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” có hiệu lực?

22. Cơ sở vật chất của nhà trường được cải tạo, sửa sang tu bổ nhiều hạng mục.

23. Đại đa số người không vâng phục Ngài; họ chẳng tu bổ, chăm sóc trái đất gì cả.

24. Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà.

25. Năm 2006, chùa đã được tu bổ khang trang hơn nhưng vẫn giữ được vẻ thiêng liêng trầm mặc.

26. Nhà thờ Notre-Dame de Mièges (được tu bổ trong thế kỉ thứ 19) là một điểm hành hương.

27. Người ta sẽ xưng ngươi là Kẻ tu-bổ sự hư-hoại, và Kẻ sửa đường lại cho người ở”.

28. Tuy nhiên, sự căng thẳng trôi qua, và Ticonderoga quay về vịnh Subic ngày 27 tháng 4 để tu bổ.

29. Nhà thờ giáo khu Saint-Jean-Baptiste từ thế kỉ thứ 16 được tu bổ và cải tạo năm 1823.

30. Tuy nhiên, thông điệp nguyên thủy của Kinh-thánh đã không bao giờ cần tu bổ hay cập nhật hóa.

31. Nhà thờ của Dournon được xây dựng trong thế kỉ thứ 19 và tu bổ trong thời gian 1958-1961.

32. Dù trường hợp nào đi nữa, lệnh tu bổ thành Giê-ru-sa-lem được ban ra vào năm 455 TCN.

33. Hiện nay Nhà Tròn được chính quyền và nhân dân địa phương tôn tạo tu bổ, gìn giữ và bảo vệ.

34. Theo lời tiên tri này, khởi điểm đó là “khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem”.

35. Bức vách phía nam được tu bổ năm 1987, và các phần bị mục của cây tháp năm 1989 và 1992.

36. Đền Thờ Mexico City Mexico đã được tu bổ sửa chữa cũng sẽ được làm lễ tái cung hiến vào năm 2015.

37. Màng xơ ở trẻ em gây ra sự kết hợp nhanh hơn của xương bị gãy và tăng khả năng tu bổ.

38. Nhà thờ Saint-André được xây vào khoảng năm 1750, cải tạo năm 1838 và được tu bổ lần cuối vào năm 1994.

39. Nhà thờ giáo khu Saint-Antoine được xây trong thế kỉ thứ 15, sau đó được tu bổ và cải tạo nhiều lần.

40. Ông đã mua nó vào tháng 10 năm 1832 và để cho Domenico Quaglio tu bổ thành nơi cư ngụ vào mùa hè.

41. Bộ cũng trông coi việc đóng, tu bổ, sửa chữa các tàu thuyền, phi cơ, trang bị và các cơ sở vật chất.

42. Ngoài ra còn có một khu sửa chữa máy bay, nơi mà quan khách có thể xem các máy bay được tu bổ.

43. 9 Trước tiên chúng ta cần có khởi điểm, tức khi “lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” được ban ra.

44. Vào năm 1975, chính phủ Hy Lạp bắt đầu bàn tính đến việc tu bổ đền Parthenon và những kiến trúc khác ở Acropolis.

45. Đợt tu bổ này tập trung chủ yếu vào khôi phục nhà Hữu Vu, hoàn chỉnh kiến trúc tổng thể cho khu di tích.

46. Tuy được bảo tồn cẩn thận, nhưng cuộn này đã bị dùng nhiều, và người ta cũng thấy cuộn sách đã được tu bổ lại.

47. Ngài đã ban Con Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, để tu bổ sự hư hoại mà ngăn cách chúng ta và Ngài.

48. 16 Ngoài việc tu bổ đền thờ, Ê-xê-chia tái lập Lễ Vượt Qua mà Đức Giê-hô-va ra lệnh phải cử hành hằng năm.

49. (Ê-sai 22:10) Họ giám định nhà cửa, xem căn nào nên phá đi để cung cấp vật liệu dùng tu bổ các lỗ thủng đó.

50. Nhiều tu bổ lớn cũng đã được thực hiện trong khoảng 1977-1978 để nâng cấp khu nhà bếp và nhân viên, mở rộng phòng ăn chính.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tu bổ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tu bổ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tu bổ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tu bổ nghĩa là gì.

- Sửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.
  • tất yếu Tiếng Việt là gì?
  • nham nham Tiếng Việt là gì?
  • ngoa dụ Tiếng Việt là gì?
  • tỷ nhiệt Tiếng Việt là gì?
  • kháng nguyên Tiếng Việt là gì?
  • nhí nha nhí nhảnh Tiếng Việt là gì?
  • thơ lại Tiếng Việt là gì?
  • trao tay Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tu bổ trong Tiếng Việt

tu bổ có nghĩa là: - Sửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.

Đây là cách dùng tu bổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tu bổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ tu bổ là gì:

tu bổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tu bổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tu bổ mình



3

Tu bổ có nghĩa là gì
  2
Tu bổ có nghĩa là gì


Động từ chỉ sự bồi dưỡng về sức khỏe sau một sự kiện nào đó làm sức khỏe suy nhược, hay trải qua đợt khó khăn, mệt mỏi. Có thể dành cho việc sửa sang lại sắc đẹp.
Ví dụ: Tôi đã mập lên 5kg sau khi được mẹ tu bổ cho vì đi học xa lâu lâu mới về thăm nhà một lần.

Tu bổ có nghĩa là gì
nga - Ngày 18 tháng 10 năm 2018


2

Tu bổ có nghĩa là gì
  5
Tu bổ có nghĩa là gì


Sửa sang chỗ hư hỏng: Tu bổ nhà cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu bổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tu bổ": . tu bổ tụ bạ từ bi t� [..]