Truyện cổ tích trong tiếng Trung

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 08/06/2022)

Truyện cổ tích trong tiếng Trung
  
Truyện cổ tích trong tiếng Trung
  
Truyện cổ tích trong tiếng Trung
  
Truyện cổ tích trong tiếng Trung
  

Cổ tích tiếng Trung là 童话 /tónghuà/. Là thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu như người cá, yêu tinh, thần tiên,...

Cổ tích tiếng Trung là 童话 /tónghuà/. Là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.

Đây là loại truyện ngắn, chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu, như tiên, yêu tinh, thần tiên, quỷ, người lùn, người khổng lồ, người cá, hay thần giữ của, và thường là có phép thuật.

Truyện cổ tích trong tiếng Trung
Một số từ vựng tiếng Trung về cổ tích:

盔甲 /Kuījiǎ/: Áo giáp.

箭头 /Jiàntóu/: Mũi tên

天使 /Tiānshǐ/: Thiên thần.

善良的人 /shànliáng de rén/: Người phúc hậu.

兽 /Shòu/: Quái thú

童话  /tónghuà/: Cổ tích.

魔术刷 /Móshù shuā/: Chổi thần.

美人 /Měirén/: Vẻ đẹp

城堡 /Chéngbǎo/: Lâu đài.

运输 /Yùnshū/: Cỗ xe ngựa.

王冠 /Wángguàn/: Vương miện

同情  /Tóngqíng/: Lòng thương, lòng trắc ẩn.

灰姑娘 /Huī gūniáng/: Cô bé lọ lem.

矮人 /Ǎirén/: Chú lùn.

小红帽 /Xiǎohóngmào/: Cô bé quàng khăn đỏ.

长发 /Zhǎng fā/: Tóc dài.

龙 /Lóng/: Rồng.

连衣裙 /Liányīqún/: Đầm.

长笛演奏家 /Chángdí yǎnzòu jiā/: Người thổi sáo.

仙女 /Xiānnǚ/: Bà tiên.

巨人 /Jùrén/: Người khổng lồ.

精灵 /Jīnglíng/: Thần đèn.

玻璃鞋 /Bōlí xié/: Giày thủy tinh.

巨型南瓜 /Jùxíng nánguā/: Bí ngô khổng lồ

偻 /Lóu/: Người gù.

骑士 /Qíshì/: Hiệp sĩ

吻 /Wěn/: Nụ hôn.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - cổ tích tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm

Nếu bạn đang muốn xem thêm cách làm liên quan nội dung truyện cổ tích song ngữ, Nhưng Bạn chưa tìm được những tin tức khiến bạn hài lòng hoặc những câu trả lời hữu ích cho nội dung của mình, thì mời bạn đọc thêm bài viết chi tiết sau đây do chúng tôi chuẩn bị ngay sau đây.

[button color=”primary” size=”medium” link=”#” icon=”” target=”false” nofollow=”false”]XEM CHI TIẾT BÊN DƯỚI VIDEO[/button]

Học tiếng trung qua truyện cổ tích 白雪公主 Snow White giúp bạn học tiếng trung giao tiếp một cách thoải mái, vui tươi, vừa học vừa chơi nhưng đồng thời …

Ngoài việc đọc các nội dung này các bạn có thể xem một số nội dung hữu ích khác do Chúng tôicung cấp ngay đây nhé.

Học tiếng Trung qua những câu chuyện cổ tích – 白雪公主 Nàng Bạch Tuyết và các hình ảnh liên quan đến bài viết này.

Truyện cổ tích trong tiếng Trung
Học tiếng Trung qua những câu chuyện cổ tích – 白雪公主 Nàng Bạch Tuyết

truyện cổ tích song ngữ và các Chia sẻ liên quan đến chủ đề này.

>> Ngoài xem bài viết này bạn có thể tìm xem thêm nhiều chia sẻ hay khác tại đây: Xem tại đây.

Từ khoá liên quan đến đề tài truyện cổ tích song ngữ.

#Học #tiếng #Trung #qua #những #câu #chuyện #cổ #tích #白雪公主 #Nàng #Bạch #Tuyết.

[vid_tags].

Học tiếng Trung qua những câu chuyện cổ tích – 白雪公主 Nàng Bạch Tuyết.

truyện cổ tích song ngữ.

Rất mong những Chia sẻ về chủ đề truyện cổ tích song ngữ này sẽ có giá trị cho bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.

Cùng học tiếng trung qua truyện ngắn



蚊子和狮子 – wén zǐ hé shī zǐ – Sư tử và Muỗi



Con muỗi bay tới trước mặt sư tử nói : “Ta không sợ ngươi, ngươi chẳng mạnh bằng ta. Nếu nói không phải thế, rốt cục ngươi có sức mạnh gì chứ? là dùng chân cào, dùng răng cắn ư? Đàn bà và đàn ông đánh nhau cũng làm như thế. Ta mạnh hơn ngươi nhiều. Nếu ngươi muốn, chúng ta đọ sức xem!…………………….

Phần từ vựng :


蚊子 [wén·zi] muỗi; con muỗi
狮子 [shī·zi] sư tử
力量 [lì·liang] sức lực; lực lượng; sức mạnh。力气。
人多力量大。người đông sức mạnh.
别看他个子小,力量可不小。đừng nghĩ rằng anh ấy ta nhỏ con nhưng sức lực không vừa đâu.
并不 [bìngbù] không hề; chẳng hề; chả hề; chẳng。不。
并不美妙 chẳng tốt đẹp gì
爪子 [zhuǎ·zi] chân (của động vật)。
鸡爪子 chân gà
猫爪子 chân mèo
抓 [zhuā] cào; gãi。
抓痒痒 gãi ngứa
他手上被猫抓破一块皮。tay anh ấy bị mèo cào sướt một miếng da.
牙齿 [yáchǐ] răng
较量 [jiàoliàng] đọ sức。
喇叭 [lǎ·ba] kèn đồng, còi; loa。
凯歌 [kǎigē] khải hoàn ca; khúc khải hoàn; bài ca chiến thắng。
蜘蛛 [zhīzhū] con nhện
将要 [jiàngyào] sắp sửa; sắp; sẽ。
他将要来北京。anh ấy sắp đến Bắc Kinh.
叹息 [tànxī] than thở; than vãn。叹气。
不料 [bùliào] không ngờ; chẳng dè; chẳng ngờ; không nghĩ tới。没想到;没有预先料到。
今天本想出门,不料竟下起雨来。hôm nay vốn định đi ra ngoài, không ngờ trời lại mưa.
消灭 [xiāomiè] tiêu diệt; diệt vong。
故事 [gù·shi] truyện; câu chuyện。
人物 [rénwù] nhân vật
小人物 [xiǎorénwù]:
1. 名 指在社会上影响小、没有名望的普通人。
大人物 [dàrénwù]
1. 名 地位高、权势大或有名气的人。

Phần dịch Việt :


蚊子飞到狮子面前,对他说:我不怕你,你并不比我强。若说不是这样,你到底有什么力量呢?是用爪子抓、牙齿咬吗?女人同男人打架,也会这么干。我比你强得多。你要是愿意,我们来较量较量吧!
蚊子吹着喇叭冲过去,朝狮子脸上专咬鼻子周围没有毛的地方。
狮子气得用爪子把自己的脸都抓破了。蚊子战胜 了狮子,又吹着喇叭,唱着凯歌飞走,却被蜘蛛网粘住了。
蚊子将要被吃掉时,叹息说,自己同最强大的动物都较量过,不料被这小小的蜘蛛消灭了。
这故事适用于那些打败过大人物、却被小人物打败的人。


Truyện cổ tích trong tiếng Trung


Phần Pinyin :

wén zǐ fēi dào shī zǐ miàn qián ,duì tā shuō :wǒ bú pà nǐ ,nǐ bìng bú bǐ wǒ qiáng 。ruò shuō bú shì zhè yàng ,nǐ dào dǐ yǒu shí me lì liàng ne ?shì yòng zhǎo zǐ zhuā 、yá chǐ yǎo ma ?nǚ rén tóng nán rén dǎ jià ,yě huì zhè me gàn 。wǒ bǐ nǐ qiáng dé duō 。nǐ yào shì yuàn yì ,wǒ men lái jiào liàng jiào liàng ba !
wén zǐ chuī zhe lǎ bā chōng guò qù ,cháo shī zǐ liǎn shàng zhuān yǎo bí zǐ zhōu wéi méi yǒu máo de dì fāng 。
shī zǐ qì dé yòng zhǎo zǐ bǎ zì jǐ de liǎn dōu zhuā pò le 。wén zǐ zhàn shèng le shī zǐ ,yòu chuī zhe lǎ bā ,chàng zhe kǎi gē fēi zǒu ,què bèi zhī zhū wǎng zhān zhù le 。
wén zǐ jiāng yào bèi chī diào shí ,tàn xī shuō ,zì jǐ tóng zuì qiáng dà de dòng wù dōu jiào liàng guò ,bú liào bèi zhè xiǎo xiǎo de zhī zhū xiāo miè le 。
zhè gù shì shì yòng yú nà xiē dǎ bài guò dà rén wù 、què bèi xiǎo rén wù dǎ bài de rén 。

Phần dịch Việt :


Con muỗi bay tới trước mặt sư tử nói : “Ta không sợ ngươi, ngươi chẳng mạnh bằng ta. Nếu nói không phải thế, rốt cục ngươi có sức mạnh gì chứ? là dùng chân cào, dùng răng cắn ư? Đàn bà và đàn ông đánh nhau cũng làm như thế. Ta mạnh hơn ngươi nhiều. Nếu ngươi muốn, chúng ta đọ sức xem!
Con muỗi thổi kèn xông tới mặt sư tử chỉ chích vào vùng không có lông xung quanh mũi.
Sư tử tức giận dùng chân cào rách mặt của mình. Muỗi đã chiến thắng sư tử, lại thổi kèn, hát khúc khải hoàn bay đi, nhưng lại bị dính vào lưới nhện.
Con muỗi lúc sắp bị ăn thịt, than thở nói, mình đã cùng đọ sức qua với động vật lớn mạnh nhất, không ngờ lại bị con nhện bé nhỏ này tiêu diệt.
Câu chuyện này dùng chỉ một số người đánh bại kẻ lớn mạnh, nhưng lại bị kẻ bình thường đánh bại.


PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vnđịa chỉ học tiếng trung ở hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội