Trường Đại học Đại Nam được chính thức thành lập tại Thủ đô Hà Nội và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Giới thiệu: Nhằm đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cho xã hội, Trường Đại học Đại Nam được thành lập theo Quyết định số 1535QĐ -TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng chính phủ. Trường Đại học Đại Nam là một Trường Đại học ngoài công lập, các thành viên Hội đồng Quản trị của Nhà trường nguyên là các nhà giáo của các Trường Đại học và các chủ doanh nghiệp trong nước. Đứng đầu là Chủ tịch HĐQT - Tiến sỹ Lê Đắc Sơn - nguyên giảng viên Đại học Bách khoa Hà nội, đã gần 10 năm làm Tổng giám đốc một Ngân hàng TMCP lớn của Việt Nam. Trường có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong các lĩnh vực kinh tế; kỹ thuật - công nghệ; khoa học xã hội - nhân văn và ngoại ngữ phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.000.000đ /sinh viên/năm học II. Các ngành tuyển sinhNgành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến) Theo xét KQ thi THPT Quản trị kinh doanh 7340101A00, C03, D01, D10Tài chính - Ngân hàng 7340201A00, C01, C14, D01Kế toán 7340301A00, A01, C14, D01Luật kinh tế 7380107A08, A09, C00, C19Công nghệ thông tin 7480201A00, A01, A10, D84Dược học 7720201A00, A11, B00, D07Điều dưỡng 7720301B00, C14, D07, D66Y khoa 7720101A00, A01, B00, B08Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A07, A08, C00, D01Quan hệ công chúng 7320108C00, C19, D01, D15Ngôn ngữ Anh 7220201D01, D09, D11, D14Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C00, D01, D09, D66Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210C00, D01, D09, D66Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản) 7310608A01, C00, D01, D15Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A00, A01, A10, D01Thương mại điện tử 7340122A00, A01, C01, D01Truyền thông đa phương tiện 7320104A00, A01, C14, D01Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605A00, C03, D01, D10Kinh doanh quốc tế 7341020A00, C03, D01, D10Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) 7810301A00, C03, C14, D10Khoa học máy tính 7480101A00, A01, A10, D84*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMNgành Năm 2019 Năm 2020Năm 2021Kết quả thi THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Quản trị kinh doanh 15 15 18 15 Tài chính ngân hàng 15 15 18 15 Kế toán 15 15 18 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 Luật kinh tế 15 15 18 15 Công nghệ thông tin 15 15 18 15 Kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 18 Kiến trúc 15 15 18 Y đa khoa 22 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 22 Dược học 20 21 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 21 Điều dưỡng 18 19 19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá 19 Quan hệ công chúng 15 15 18 15 Ngôn ngữ Anh 15 15 18 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 18 21 Quản trị khách sạn du lịch 15 18 Đông phương học 15 18 15 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 18 19 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 Thương mại điện tử 15 Truyền thông đa phương tiện 15 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |