Ngày 31.7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đăng ký xét tuyển bằng phương thức kết hợp (phương thức 5) vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2022. Theo đó, thí sinh cần có điểm bài thi đánh giá năng lực là 650 (thang điểm 1.200), điểm thi tốt nghiệp THPT ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 (thang 30), điểm học bạ THPT (tính tổng điểm trung bình cộng ba môn của tổ hợp xét tuyển trong ba năm THPT) là 18. Trường hợp thí sinh không dự thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh của nhà trường sẽ cân nhắc dùng điểm thi tốt nghiệp THPT để thay thế với một tỉ lệ quy đổi nhất định cũng như ngược lại đối với nhóm được đặc cách thi tốt nghiệp THPT. Tỉ lệ này sẽ được thông báo sau. Ngoài các tiêu chí về học lực, chiếm 90% điểm xét tuyển, thí sinh có nguyện vọng vào trường bằng phương thức kết hợp này cần có một số tiêu chí về thành tích cá nhân (chiếm 5% tổng số điểm đánh giá) và hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%). Thành tích cá nhân có thể là giải học sinh giỏi quốc gia, khoa học kỹ thuật, chứng chỉ quốc tế, từng là thành viên đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hay các giải thưởng học thuật khác. Năm 2022 là lần đầu tiên Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM áp dụng phương thức xét tuyển kết hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động xã hội. Dự kiến, trường dành khoảng 75-90% trong trong số 1.485 chỉ tiêu của trường được xét tuyển bằng phương thức này. Khi xét tuyển, nhà trường sẽ xét thí sinh có điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm và lượng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là điểm Tiếng Anh với ngành Quản lý công nghiệp và chương trình tiên tiến/chất lượng cao; hoặc điểm Toán với các ngành còn lại. Với các ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển, thí sinh có thể quy đổi điểm từ chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEFL iBT và TOEIC 4 kỹ năng. Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định tuyển thẳng những thí sinh xuất sắc trong một tiêu chí/lĩnh vực như thí sinh đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc tế, quốc gia; có điểm cao vượt trội trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và đánh giá năng lực hoặc xuất sắc trong hoạt động xã hội, văn thể mỹ. Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2021 Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 28,00 | Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 27,35 | Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 25,60 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 25,60 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 25,60 | Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 24,50 | Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 26,75 | Kỹ thuật Dệt Mã ngành: 7520312 Điểm chuẩn: 22,00 | Công nghệ May Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 22,00 | Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301 Điểm chuẩn: 26,30 | Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 26,30 | Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 26,30 | Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,40 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 22,40 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 22,40 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Mã ngành: 7580203 Điểm chuẩn: 22,40 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 22,40 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Điểm chuẩn: 22,40 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành: 7510105 Điểm chuẩn: 22,40 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 25,25 | Kỹ thuật Địa chất Mã ngành: 7520501 Điểm chuẩn: 22,00 | Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604 Điểm chuẩn: 22,00 | Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 25,25 | Kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn:24,00 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 24,00 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 26,80 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 | Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 22,60 | Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm chuẩn: 25,30 | Cơ kỹ thuật Mã ngành: 7520101 Điểm chuẩn: 24,30 | Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 23,00 | Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 7510211 Điểm chuẩn: 22,00 | Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 26,50 | Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 25,00 | Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 Điểm chuẩn: 25,00 | Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 28,00 | Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106_CLC Điểm chuẩn: 27,35 | Kỹ thuật Điện - Điện tử Mã ngành: 7520201_CLC Điểm chuẩn: 24,75 | Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103_CLC Điểm chuẩn: 24,50 | Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114_CLC Điểm chuẩn: 26,60 | Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Điểm chuẩn: 26,00 | Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301_CLC Điểm chuẩn: 25,40 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580201_CLC Điểm chuẩn: 22,30 | Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101_CLC Điểm chuẩn: 25,70 | Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604_CLC Điểm chuẩn: 22,00 | Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 7510601_CLC Điểm chuẩn: 24,50 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7850101_CLC Điểm chuẩn: 22,50 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605_CLC Điểm chuẩn: 26,25 | Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401_CLC Điểm chuẩn: 24,50 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130_CLC Điểm chuẩn: 26,00 | Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120_CLC Điểm chuẩn: 25,50 | Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 26,75 | Kiến trúc Mã ngành: 7580101_CLC Điểm chuẩn: 22,00 | Cơ kỹ thuật Mã ngành: Điểm chuẩn: 22,50 | Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện. Nội Dung Liên Quan: BY: Minh vũ
|