Troubleshooting nghĩa là gì

Troubleshooting là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Troubleshooting là Xử lý sự cố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Troubleshooting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xử lý sự cố là quá trình xác định, lập kế hoạch và giải quyết một vấn đề, lỗi hoặc lỗi trong vòng một phần mềm hoặc máy tính hệ thống. Nó cho phép việc sửa chữa và phục hồi máy tính hoặc phần mềm khi nó trở nên bị lỗi, không hoạt động hoặc hoạt động một cách bất thường.

Thuật ngữ Troubleshooting

  • Troubleshooting là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Troubleshooting là Xử lý sự cố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Troubleshooting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Xử lý sự cố là quá trình xác định, lập kế hoạch và giải quyết một vấn đề, lỗi hoặc lỗi trong vòng một phần mềm hoặc máy tính hệ thống. Nó cho phép việc sửa chữa và phục hồi máy tính hoặc phần mềm khi nó trở nên bị lỗi, không hoạt động hoặc hoạt động một cách bất thường.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Troubleshooting theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Troubleshooting

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Troubleshooting. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Troubleshooting nghĩa là gì
Troubleshooting nghĩa là gì
Troubleshooting nghĩa là gì

Tìm

troubleshoot

troubleshoot

  • chữa, sửa chữa

Troubleshooting nghĩa là gì

Troubleshooting nghĩa là gì

Troubleshooting nghĩa là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

troubleshoot

Microsoft Computer Dictionary

vb. To isolate the source of a problem in a program, computer system, or network and remedy it.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

TroubleshootingXử lý sự cố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Troubleshooting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xử lý sự cố là quá trình xác định, lập kế hoạch và giải quyết một vấn đề, lỗi hoặc lỗi trong vòng một phần mềm hoặc máy tính hệ thống. Nó cho phép việc sửa chữa và phục hồi máy tính hoặc phần mềm khi nó trở nên bị lỗi, không hoạt động hoặc hoạt động một cách bất thường.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xử lý sự cố chủ yếu được thực hiện để giữ một hệ thống hay phần mềm trong tình trạng mong muốn, đặc biệt là khi nó gặp hoặc trưng bày một vấn đề. Đó là một cách tiếp cận có hệ thống thực hiện trong vòng một hoặc nhiều giai đoạn tùy thuộc vào sự phức tạp của một vấn đề. Thông thường, bước đầu tiên liên quan đến việc xác định những vấn đề tiếp theo là đến với một giải pháp để chống lại các vấn đề và sau đó thực hiện giải pháp đó. Tuy nhiên, có thể có nhiều hơn một lý do cho vấn đề này, mà sẽ đòi hỏi một giải pháp phức tạp hơn. Một xử lý sự cố cá nhân một ví dụ kiểm tra vấn đề sức cho các giải pháp khác nhau để loại bỏ các vấn đề hoặc lỗi.

What is the Troubleshooting? - Definition

Troubleshooting is the process of identifying, planning and resolving a problem, error or fault within a software or computer system. It enables the repair and restoration of a computer or software when it becomes faulty, unresponsive or acts in an abnormal way.

Understanding the Troubleshooting

Troubleshooting is primarily done to keep a system or software in desired condition, specifically when it encounters or exhibits a problem. It is a systematic approach done within one or more phases depending on the complexity of a problem. Typically, the first step involves identifying what the problem is followed by coming up with a solution to counteract the problem and then implementing that solution. However, there can be more than one reason for the problem, which will require a more complex solution. An individual troubleshooting such a problem might test for different solutions to eliminate the problem or fault.

Thuật ngữ liên quan

  • Debugging
  • Error Correction
  • Trouble Ticket
  • Help Desk Operator
  • Verbose Logging
  • Optimization Routines
  • Whack-A-Mole
  • Data Logging
  • Offline
  • 1U Server

Source: Troubleshooting là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm