Trắc ngiệm so sánh bán kính ion và nguyên tử năm 2024

  • Trang chủ
  • Đại Học
  • Đại cương

ADMICRO

  1. 1, 2, 3
  1. 1, 2, 4
  1. 1, 2, 3, 4
  1. 1, 2

Sai B là đáp án đúng

Chính xác

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

ADSENSE / 1

Câu hỏi này thuộc ngân hàng trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Xem chi tiết để làm toàn bài

Trắc ngiệm so sánh bán kính ion và nguyên tử năm 2024

850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương

Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!

ZUNIA12

Câu hỏi liên quan

  • Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây: 8O-(1) và 16S2-(2) ; 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ; 25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8).
  • Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu p = 0,2 atm ở 25°C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó (cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K).
  • Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. HNO3 đóng vai trò:
  • Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20°C. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3.

ADMICRO

  • Chọn phát biểu đúng: (1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó. (2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc vào áp suất. (3) Tất cả các chất lỏng đều có thể tan vô hạn vào nhau. (4) Ở mọi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có ảnh hưởng đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng. (5) Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.
  • Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C. (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k) DH° > 0. (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k) DH° < 0. (3) MgCO3 (r) ⇌ CO2 (k) + MgO (r) DH° > 0. (4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k) DH° < 0 Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:
  • Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài cùng trong các nguyên tử có Z = 27 được đặc trưng bằng các số lượng tử: (1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 ; (2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 ; (3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2.
  • Chọn dãy các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm. (1) CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42- ; (2) SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2 ; (3) NO2, NO3-, SO2, O3 ; (4) H2CO, OC(NH2)2, CO32-, CO(CH3)2.
  • Chọn phát biểu đúng: (1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn. (2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn. (3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn. (4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14.
  • Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
  • Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. K2MnO4 đóng vai trò:
  • Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4. Suy ra hằng số cân bằng của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 là:
  • Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.
  • Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:
  • Chọn phương án đúng: Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)­2 1×10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M. Tính tích [Ca2+]× [F-]2. CaF2 có kết tủa hay không? Biết tích số tan của CaF2 là T = 1×10-10,4.
  • Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng nào dưới đây:
  • Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?
  • Chọn phương án đúng: Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có: (1) Số lớp electron tăng dần. (2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa. (3) Có xu hướng tăng dần tính khử. (4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại.

Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: 23V; 24Cr; 25Mn; 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.