Time dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

Time có các cách dùng khác nhau, có thể là danh từ đếm được hoặc có thể là danh từ không đếm được. Hầu hết các cách này đề khá rõ ràng nhưng cũng có một số vấn đề xảy ra trong 2 lĩnh vực sau:

  1. đo lường thời gian

Khi chúng ta nói về số giờ, ngày...cần để hoàn thành việc gì đó, time thường là danh từ không đếm được (vì vậy nó được dùng mà không có a). Ví dụ: It took quite some time to persuade her to talk to us. (Mất khá lâu để thuyết phục cô ấy nói chuyện với chúng tôi.) Don’t worry - there’s plenty of time. (Đừng lo còn nhiều thời gian mà.) This is a complete waste of time. (Chuyện này hoàn toàn lãng phí thời gian.)

Tuy nhiên, time là danh từ đếm được trong một số thành ngữ cụ thể như a long/short time và quite a time. Ví dụ: I took a long time to get to sleep. (Tôi mất một lúc lâu để chìm vào giấc ngủ.) She was away for quite a time. (Cô ấy đi vắng khá lâu.)

The time có thể dùng với nghĩa 'đủ thời gian'; the thường được lược bỏ. Ví dụ: Just come with me - I haven't got (the) time to explain. (Cứ đi với tớ - tớ không có đủ thời gian để giải thích.)

  1. thời gian ở đồng hồ

Khi chúng ta nói về thời gian ở đồng hồ, time là danh từ đếm được. Ví dụ: Six o’clock would be a good time to meet. (6 giờ là thời gian hợp lý để gặp nhau.) She phoned me at various times yesterday. (Cô ấy gọi tôi vào những thời gian khác nhau hôm qua.)

The được lược bỏ trong cụm từ it's time. Ví dụ: It's time to stop. (Đã đến lúc dừng lại.) KHÔNG DÙNG: It's the time to stop.

2. Không có giới từ

Có thể lược bỏ giới từ trước một vài thành ngữ thông dụng với time. Ví dụ: He’s busy. Why don’t you come another time? (Tự nhiên hơn... at another time.) (Anh ấy bận. Sao cậu không đến vào lúc khác?) What time does the match start? (Tự nhiên hơn At what time ...?) (Mấy giờ trận đấu bắt đầu?) You won’t fool me this time. (Cậu không lừa được tớ lần này đâu.)

Trong cấu trúc mệnh đề quan hệ sau time, that thường được dùng thay cho when trong văn phong thân mật (hoặc bị lược bỏ). Ví dụ: Do you remember the time (that) Freddy pretended to be a ghost? (Cậu có nhớ lần Freddy giả vờ làm ma không?) You can come up and see me any time (that) you like. (Cậu có thể đến gặp tớ bất cứ lúc nào cậu muốn.) The first time (that) I saw her, my heart stopped. (Lần đâu tiên tôi nhìn thấy cô ấy, trái tim tôi đã ngừng đập.)

3. On time và in time

On time có nghĩa là 'đúng thời gian dự định', 'không sớm cũng không muộn'. Trái nghĩa với 'sớm' và 'muộn'. Nó thường được dùng để chỉ những thời gian trong thời gian biểu. Ví dụ: Only one of the last six trains has been on time. (Chỉ có một trong sáu chuyến tầu cuối là đến đúng giờ.) Peter wants the discussion to start exactly on time. (Peter muốn cuộc thảo luận bắt đầu đúng giờ.)

In time có nghĩa là 'có đủ thời gian dư ra', 'trước giờ phút chót'. Trái nghĩa với too late. Ví dụ: We arrived in time to get good seats. (Chúng tôi đến kịp để có một chỗ ngồi đẹp.) He would have died if they hadn’t got him to hospital in time. (Anh ấy sẽ chết nếu họ không đưa anh ấy đến bệnh viện kịp.) I nearly drove into the car in front, but I stopped just in time. (Tôi suýt nữa đâm vào chiếc xe phía trước nhưng tôi đã phanh lại kịp.)

What time is it?

what's the time mainly UK "What's the time?" "It's ten o'clock."

the time Have you got the time? (= Do you know what time it is?)

time of Did you find out the times of the trains to Kiev?

(right) time mainly UK Oh dear, is that the (right) time? (= is it really so late?)

at the same time We always have dinner at the same time every day.

by the time I was exhausted by the time (= when) I got home.

a good/bad/etc. time When would be a good time for me to call you?

time of day "What would be the best time of day for us to deliver the table?" "Oh, any time will be OK."

this time Just think, this time (= at the same particular point during) next week we'll be in Aruba.

time is drawing near/approaching The time is fast drawing near/approaching (= it will soon be the time) when we'll have to make a decision.

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

Thời gian

  • danh từ thời gian, thì giờ to waste time lãng phí thì giờ
  • thời, thời buổi, mùa those are hard times thời buổi ấy thật khó khăn
  • dịp, cơ hội, thời cơ to bide one's time đợi thời cơ
  • thời kỳ, thời đại, đời in olden times thời xưa, ngày xưa ví dụ khác
  • thời hạn, kỳ hạn to do time chịu hạn tù (kẻ có tội) she is near her time bà ta sắp đến kỳ sinh nở
  • giờ local time giờ địa phương ví dụ khác
  • lúc it is time to start đã đến lúc phải khởi hành there is a time for everything giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy ví dụ khác
  • lần, lượt, phen three times running ba lần liền times out of number không biết bao nhiêu lần mà kể ví dụ khác
  • (âm nhạc) nhịp to beat time gõ nhịp, đánh nhịp
  • đi trước thời đại
  • động từ chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian to time to the minute tính toán thì giờ từng phút một
  • (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...)
  • điều chỉnh (cho đúng nhịp) to time one's steps to music điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc to time the speed of a machine điều chỉnh tốc độ máy

Cụm từ/thành ngữ

against time

hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian

at times

thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc

ahead of time x ahead to be ahead of one's time

(nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến

thành ngữ khác

Từ gần giống


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Time dịch Tiếng Việt là gì?

Danh từ Thời gian, thì giờ. Thời, thời buổi, mùa. Dịp, cơ hội, thời cơ.

What time is it dịch Tiếng Việt là gì?

what time is it? Bây giờ là mấy giờ?

Thời gian dịch tiếng Anh là gì?

Thời gian tiếng Anh là “time”.

Time đọc như thế nào?

👉👉Để đọc chữ TIME / taim/, mình tách chữ này ra. hai phần để đọc cho dễ /tai/ và /m/ với cách đọc. giọng mũi.