Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Nội dung hướng dẫn giải Unit 14: At home được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa môn Tiếng Anh lớp 2 chương trình mới (Kết nối tri thức). Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 2.

Giải Lesson 1 trang 60 sách Tiếng Anh lớp 2 KNTT

1. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Sister (chị/ em gái)

Brother (anh/ em trai)

Grandmother (bà)

2. Point and say (Hãy chỉ và nói)

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Sister (chị/ em gái)

- Brother (anh/ em trai)

- Grandmother (bà)

Giải Lesson 2 trang 61 SGK Tiếng Anh lớp 2 KNTT

3. Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Lời bài hát:

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

Dịch:

Er, er, sister (chị gái)

Cô ấy là chị gái tôi

Cô ấy 15 tuổi

Er, er, brother (anh trai)

Anh ấy là anh trai tôi

Anh ấy 19 tuổi

4. Listen and circle (Hãy nghe và khoanh tròn)

Đáp án:

Audio script:

1. My brother is seventeen.

2. My sister is twenty.

Dịch:

1. Anh trai tôi 17 tuổi.

2. Chị gái tôi 20 tuổi.

5. Write and say (Hãy viết và nói)

Đáp án:

Grandmother (bà)

Brother (anh/ em trai)

Sister (chị/ em gái)

Giải Lesson 3 sách Tiếng Anh 2 KNTT trang 62

6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Audio script: 

- How old is you brother?

- He’s nineteen.

Dịch:

- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 19 tuổi.

7. Let’s talk (Hãy nói)

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: How old is your _______? – He/ She is _______.

Đáp án:

a. - How old is your brother? – He’s sixteen.

b. - How old is your sister? – She’s seventeen.

c. - How old is your sister? – She’s eighteen.

d. - How old is your brother? – He’s twenty.

Dịch: 

a. - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 16 tuổi.

b. - Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 17 tuổi.

c. - Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 18 tuổi.

d. - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 20 tuổi.

8. Let’s sing (Hãy hát)

Lời bài hát:

That’s my brother.

How old is he?

He’s nineteen.

My grandmother is here.

My sister is here.

We are all here.

At his birthday party.

Dịch: 

Kia là anh trai tôi.

Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 19 tuổi.

Bà tôi ở đây.

Chị gái tôi ở đây.

Tất cả chúng tôi ở đây.

Trong bữa tiệc sinh nhật anh ấy.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức Unit 14: At home file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Lesson 2 - Unit 14 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 3. Listen and chant. 

(Nghe và nói.) 

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Lời giải chi tiết:

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

Tạm dịch:

Er, er, chị.

Cô ấy là chị của tôi.

Chị ấy mười sáu tuổi.

Er, er , anh trai.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Anh ấy mười chín tuổi.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 4. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh tròn.) 

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Lời giải chi tiết:

1. b

 

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

My brother is seventeen.

(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)

2. b

 

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

My sister is twenty.

(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 5. Write and say.

(Viết và nói.)

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Lời giải chi tiết:

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4
Chia sẻ

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4
Bình luận

Bài tiếp theo

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Fun time 4 - SGK Tiếng Anh 1 mới Kết nối tri thức với cuộc sống

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1. Look and circle. Then say.

(Nhìn và khoanh tròn. Sau đó nói.)

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Lời giải chi tiết:

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. Let’s play.

(Cùng chơi nào.)

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. Look, read and answer.

(Nhìn, đọc và trả lời.)

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Lời giải chi tiết:

1. It’s twenty.

(Đó là số mấy vậy? – Đó là số 20.)

2. He’s sixteen.

(Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 16 tuổi.)

3. It’s eleven.

(Đó là số mấy vậy? – Đó là số 11.)

4. She’s nineteen.

(Chị gái bạn bao nhiêu tuổi thế? – Chị ấy 19 tuổi.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4. Let’s play.

(Cùng chơi nào.)

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4
Chia sẻ

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4
Bình luận

Bài tiếp theo

Tiếng anh lớp 2 unit 14 fun time 4

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý