Tháng 5 âm lich 2023 ngày nào tốt

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 6/5/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/5/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2023

Thứ Bảy

"Một giọt nước mắt của người đàn bà đáng yêu nhỏ xuống là một lời buộc tội nặng nề đối với đàn ông."

Ngày: Giáp Tý

Tháng: Bính Thìn

Năm: Quý Mão

Tháng 3

17

Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 3 Năm 2023

Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam

Tuổi bị xung khắc với ngày 6/5/2023

Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"

Sao tốt Sao xấu
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cô thần: Xấu với giá thú
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
- Không phòng: Kỵ giá thú

Theo "Nhị Thập Bát Tú"

Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày
Tháng
Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Năm, 15/9/2022

Thứ Hai

1

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Hai, Ngày 1/5/2023 - 12/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Ba

2

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Ba, Ngày 2/5/2023 - 13/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường

Thứ Tư

3

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 3/5/2023 - 14/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ Năm

4

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Năm, Ngày 4/5/2023 - 15/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà

Thứ Sáu

5

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Sáu, Ngày 5/5/2023 - 16/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ bảy

6

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 6/5/2023 - 17/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng

Chủ Nhật

7

Tháng 5

Ngày xấu

  • Chủ Nhật, Ngày 7/5/2023 - 18/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Hai

8

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 8/5/2023 - 19/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Ba

9

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 9/5/2023 - 20/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Tư

10

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 10/5/2023 - 21/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Năm

11

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Năm, Ngày 11/5/2023 - 22/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Thứ Sáu

12

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Sáu, Ngày 12/5/2023 - 23/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng

Thứ bảy

13

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 13/5/2023 - 24/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ

Chủ Nhật

14

Tháng 5

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 14/5/2023 - 25/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng

Thứ Hai

15

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 15/5/2023 - 26/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng

Thứ Ba

16

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 16/5/2023 - 27/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ Tư

17

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 17/5/2023 - 28/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà

Thứ Năm

18

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Năm, Ngày 18/5/2023 - 29/3/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho

Thứ Sáu

19

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Sáu, Ngày 19/5/2023 - 1/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ bảy

20

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 20/5/2023 - 2/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên làm: Giao dịch, nạp tài

Chủ Nhật

21

Tháng 5

Ngày xấu

  • Chủ Nhật, Ngày 21/5/2023 - 3/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài

Thứ Hai

22

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 22/5/2023 - 4/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế

Thứ Ba

23

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 23/5/2023 - 5/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái

Thứ Tư

24

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 24/5/2023 - 6/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng

Thứ Năm

25

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Năm, Ngày 25/5/2023 - 7/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế

Thứ Sáu

26

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Sáu, Ngày 26/5/2023 - 8/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Nên làm: Cúng tế, san đường

Thứ bảy

27

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ bảy, Ngày 27/5/2023 - 9/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng

Chủ Nhật

28

Tháng 5

Ngày tốt

  • Chủ Nhật, Ngày 28/5/2023 - 10/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ

Thứ Hai

29

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Hai, Ngày 29/5/2023 - 11/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà

Thứ Ba

30

Tháng 5

Ngày xấu

  • Thứ Ba, Ngày 30/5/2023 - 12/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt):  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Nên làm: Cúng tế

Thứ Tư

31

Tháng 5

Ngày tốt

  • Thứ Tư, Ngày 31/5/2023 - 13/4/2023 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão.
  • Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng