Tẩy trắng răng giá bao nhiêu nha khoa sai gon năm 2024

Răng ố vàng, sậm màu không chỉ gây mất thẩm mỹ mà còn là “rào cản” khiến chúng ta mất đi sự tự tin khi giao tiếp xã hội. Để khắc phục tình trạng này và sở hữu hàm răng trắng sáng tự nhiên, tẩy trắng răng tại nha khoa là phương pháp được nhiều người lựa chọn. Tuy nhiên, bảng giá tẩy trắng răng 1 lần tại nha khoa là bao nhiêu? Có mắc lắm không? Tất cả sẽ được giải đáp cụ thể qua những thông tin dưới đây.

Tẩy trắng răng tại nha khoa bằng công nghệ Laser Whitening là phương pháp được các chuyên gia đánh giá rất cao, mang đến những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với các giải pháp tẩy trắng răng truyền thống.

Bên cạnh đó, bảng giá tẩy trắng răng bằng công nghệ này cũng không quá cao, chỉ cần một lần thực hiện là đã có thể sở hữu hàm trắng sáng tự nhiên như mong muốn.

Mục lục nội dung

Tẩy trắng răng tại nha khoa được thực hiện như thế nào?

Tẩy trắng răng tại nha khoa là phương pháp được các chuyên gia khuyến khích thực hiện hơn so với tự tẩy trắng răng tại nhà. Trong đó, công nghệ tẩy trắng răng Laser Whitening được đánh giá cao hơn cả về hiệu quả cũng như mức độ an toàn với nhiều ưu điểm nổi trội.

Laser Whitening là công nghệ tẩy trắng răng đến từ Hoa Kỳ, được chỉ định cho những trường hợp răng bị nhiễm màu do các yếu tố bên ngoài như thực phẩm, vôi răng.

Mục tiêu là loại bỏ những vết ố vàng bám trên răng một cách nhanh chóng, giúp răng có màu trắng trong tự nhiên mà vẫn đảm bảo được an toàn, tránh được những nguy cơ như kích ứng, ê buốt hay tăng độ nhạy cảm ở răng.

Tẩy trắng răng công nghệ Laser Whitening được đánh giá cao nhất hiện nay

Để thực hiện phương pháp này, bác sĩ sẽ tiến hành vệ sinh khoang miệng bằng dung dịch sát khuẩn chuyên dụng. Sau đó cách ly bảo vệ môi và nướu để hạn chế ảnh hưởng của thuốc tẩy trắng răng.

Tiếp theo bôi thuốc tẩy trắng lên toàn bộ bề mặt răng và chiếu đèn Laser làm trắng. Dưới tác động của thuốc tẩy trắng và đèn Laser, các chuỗi phân tử tạo màu bên trong răng sẽ bị cắt đứt. Cuối cùng, bác sĩ sẽ tiến hành lau sạch thuốc, vệ sinh khoang miệng và hướng dẫn bạn cách chăm sóc răng tại nhà.

Những ưu điểm vượt trội khi tẩy trắng răng tại nha khoa

Không phải ngẫu nhiên mà tẩy trắng răng tại nha khoa bằng công nghệ Laser Whitening được giới chuyên gia đánh giá cao và đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng.

Phương pháp tẩy trắng răng mang đến những ưu điểm tuyệt vời như sau:

  • Hiệu quả tẩy trắng răng vượt trội, trắng lên từ 2-3 tông ngay sau khi thực hiện.
  • Mang đến hàm răng trắng sáng đều màu tự nhiên từ sâu bên trong.
  • Thời gian thực hiện nhanh chóng chỉ từ 30 – 45 phút, kỹ thuật đơn giản, nhẹ nhàng.
  • Độ an toàn cao, không gây tác dụng phụ đến sức khỏe hay cho răng nướu, không ảnh hưởng đến men răng.
  • Không có dấu hiệu của dị ứng hay biến chứng nào vì công nghệ có khả năng kiểm soát lượng nhiệt và ánh sáng phát ra.
  • Màu sắc của răng được duy trì lâu dài nếu chăm sóc tốt và tuân theo những chỉ định của Bác sĩ.
  • Với phản ứng tái khoáng men, sau khi tẩy trắng răng bằng công nghệ này sẽ giúp cho răng chắc khỏe hơn.

Laser Whitening sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội

Lưu ý: Tẩy trắng răng không giúp duy trì màu trắng răng vĩnh viễn. Tuy nhiên thời gian giữ màu được bao lâu phù thuộc rất nhiều vào cách chăm sóc răng sau khi tẩy trắng.

Để giúp giữ màu trắng lâu hơn, bạn nên vệ sinh răng miệng theo hướng dẫn của bác sĩ, sử dụng chỉ nha khoa, cạo vôi răng định kỳ, hạn chế các thực phẩm gây màu, thực phẩm giàu tính axit và thuốc lá.

Xem thêm: Cạo vôi răng và tẩy trắng răng bao nhiêu tiền tại Nha khoa Nhân Tâm?

Bảng giá tẩy trắng răng tại Nha khoa Nhân Tâm luôn được công khai minh bạch, cam kết không phát sinh trong suốt quá trình điều trị. Chúng tôi luôn phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp nhất, giúp khách hàng nhanh chóng sở hữu hàm răng trắng đẹp tự nhiên như mong muốn.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

  1. ĐIỀU TRỊ TỔNG QUÁT

TÊN DỊCH VỤ CỤ THỂ CHI PHÍ/ĐVT BẢO HÀNH 1. ĐIỀU TRỊ CƠ BẢN, NHA CHU: Khám và tư vấn Miễn phí – Đánh bóng răng50.000/ 2 hàm– Cạo vôi răng và đánh bóng 200.000 – 500.000/ 2 hàm – Điều trị nha chu 1.000.000 – 1.500.000/ hàm – Điều trị viêm nướu (Xử lý mặt gốc răng) 300.000 – 500.000/ răng – 2. NHỔ RĂNG Nhổ răng sữa bôi tê Miễn phí – Nhổ răng chích tê 50.000/ răng – Nhổ răng thường vĩnh viễn 500.000 – 1.000.000/ răng – Nhổ răng lung lay 200.000 – 300.000/ răng – Nhổ răng khôn thường 2.000.000 – 4.000.000/ răng – Tiểu phẫu răng khôn 1.000.000 – 1.500.000/ răng – 3. TRÁM RĂNG, CHỮA TỦY Trám răng sữa 100.000 – 150.000/ răng BH 3 tháng Trám GIC 200.000 – 300.000/ răng BH 3 tháng Trám Composite xoang nhỏ 200.000/ răng BH 3 tháng Trám Composite xoang vừa 300.000/ răng BH 3 tháng Trám Composite xoang lớn 400.000/ răng BH 3 tháng Inlay, Onlay 3.000.000/ răng 3 năm Chữa tủy trẻ em 600.000/ răng – Chữa tủy răng cửa (1, 2, 3) 800.000 – 1.000.000/ răng – Chữa tủy răng cối nhỏ (4, 5) 1.000.000 – 1.200.000/ răng – Chữa tủy răng cối lớn (6, 7, 8) 1.200.000 – 1.500.000/ răng – Chữa tủy lại 1.500.000 – 2.000.000/ răng – Cắt chóp răng 3.000.000/ răng – 4. TẨY TRẮNG, ĐÍNH ĐÁ Tẩy trắng tại phòng 1.500.000/ 2 hàm – Tẩy trắng tại nhà 800.000/ 2 hàm – Tẩy trắng tại phòng và ở nhà 2.000.000/ 2 hàm – Thuốc tẩy trắng bán lẻ 250.000/ ống – Máng tẩy lẻ 500.000/ 2 hàm – Đính đá (Đá nha khoa có sẵn) 800.000/ viênBH 1 tháng đầu nếu còn đáĐính đá (Đá KH mang đến) 300.000/ viên BH chất gắn 1 tháng 5. PHẪU THUẬT Cắt nướu kéo dài thân răng 300.000/ răng – Phẫu thuật điều trị cười lộ nướu 10.000.000/ hàm (10 răng) – Phẫu thuật tiền phục hình (Điều chỉnh xương/ Mô mềm cho phục hình tháo lắp, nhổ nhiều răng và điều chỉnh xương toàn hàm,…) 2.000.000 – 4.000.000/ hàm –

II. CÙI GIẢ – TÁI TẠO CHỐT

TÊN DỊCH VỤ CỤ THỂ CHI PHÍ/ĐVT BẢO HÀNH Cùi giả kim loại 600.000/ răng – Cùi giả Zirconia 1.200.000/ răng – Cùi giả Cercon 2.000.000/ răng – Tái tạo chốt kim loại 500.000/ răng – Tái tạo chốt thủy tinh 800.000/ răng –

III. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP

TÊN DỊCH VỤ CỤ THỂ CHI PHÍ/ĐVT BẢO HÀNH Răng tháo lắp Việt Nam 300.000/ răng 6 tháng Răng tháo lắp Nhật 400.000/ răng 6 tháng Răng tháo lắp Mỹ 500.000/ răng 6 tháng Răng tháo lắp Composite 600.000/ răng 6 tháng Răng tháo lắp Sứ 1.000.000/ răng 6 tháng Hàm khung kim loại 1.500.000/ hàm – Hàm nhựa dẻo 2.000.000/ hàm – Lưới hàm 500.000/ hàm – Hàm khung liên kết 2.500.000/ hàm – Hàm khung Titan 2.500.000/ hàm – Mắc cài đơn 2.500.000/ bên – Mắc cài đôi 3.000.000/ bên –

IV. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ

TÊN DỊCH VỤ CỤ THỂ CHI PHÍ/ĐVT BẢO HÀNH

ĐIỀU TRỊ

Sứ Kim Loại 1.000.000/ răng 1 năm Sứ Titan 2.000.000/ răng 2 năm Sứ Cr-Cb 2.500.000/ răng 3 năm

CẢI THIỆN

Sứ Natalya 2.500.000/ răng 2 năm Toàn sứ Zirconia 3.500.000/ răng 5 năm Full Zirconia 4.000.000/ răng 6 năm Cercon HT 5.000.000/ răng 6 năm

THẨM MỸ CAO CẤP

DDBIO 5.500.000/ răng 7 năm Lavaplus 9.000.000/ răng 8 năm Full Lava 10.000.000/ răng 9 năm Full HT SMILE 10.000.000/ răng 7 năm Orodent 17.000.000/ răng 10 năm

Lưu ý: Bảng giá trên chưa áp dụng chương trình khuyến mãi tại nha khoa

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn hoặc đặt lịch Kiểm tra Miễn phí vui lòng liên hệ

  • Tel: 0908 522 566
  • Địa chỉ: 338 Tô Ngọc Vân, Phường Tam Phú, Thủ Đức, TP.HCM