Tập nghiệm của bất phương trình trừ x bình x - 12 lớn hơn hoặc bằng 0 là

Giải bất pt sau:

a, x^2 - 5x + 6 nhỏ hơn hoặc bằng 0

Được cập nhật 7 tháng 4 2018 lúc 19:39

Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  + x - 12 < 0 là:

A. S = (-4;3)

B. S = (- ∞ ;-4)

C. S = (3;+ ∞ )

D. S = R

Các câu hỏi tương tự

Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2   +   x   +   4   ≥   0 là:

    A. S = ∅

    B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]

    C. S = [-1; 4/3]

    D. S = (-∞; +∞)

Tập nghiệm của bất phương trình sau là:

Tập nghiệm của bất phương trình trừ x bình x - 12 lớn hơn hoặc bằng 0 là

A. S   =   ( - 1 ;   4 )   ∪   ( 4 ;   + ∞ )          B. S   =   [ 4 ;   + ∞ )

    C. S   =   [ - 1 ;   + ∞ )            D. S   =   ( - 1 ;   + ∞ )

Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x - 1 ≤ x   là   S = [ a ; b ]

Tính p= ab  ?

A.  P =1/2

B. P= 1/6

C. P =1

D. P =1/3

Tập nghiệm của bất phương trình: |2x-1| ≤ x là S = [a;b]. Tính P = a.b ?

A. P = 1/2

B. P = 1/6

C. P = 1

D. P = 1/3

Cho bất phương trình:  m ( x - m ) ≥ x - 1

Các giá trị nào sau đây của m thì tập nghiệm của bất phương trình là  S = ( - ∞ ; m + 1 ]

A. m= 1

B. m> 1

C.  m< 1

D.  m ≥ 1

Giải tích Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải tích

Giải Hệ Các Bất Phương Trình x^2-4x-12<0

Tôi không thể giải bài tập này.

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x x^2-4x-12<0

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Hợp nhất các đáp án.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Sai

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Sai

Đúng

Sai

Sai

Đúng

Sai

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Bất Đẳng Thức:

Ký Hiệu Khoảng: