Chia rẽ nội bộ Tiếng Anh là gì

nhiều sự chia rẽ

sự chia rẽ

khi sự chia rẽ

khỏi sự chia rẽ

gây sự chia rẽ

sự chia rẽ đang

CÂU TRẢ LỜI

sự chia rẽ nội bộ trong tiếng anh là:

1. Tôi thấy họ chia rẽ quá."

We saw them falling".

2. Hào muốn chia rẽ bộ Tứ...

Hau wants to whack the Big Four

3. Các chư hầu đánh Trác chia rẽ.

The delegates disperse.

4. Chính quyền Romania bị chia rẽ thành 2 phái.

The Romanian tennis authority split into two factions.

5. Đó chính là thứ chia rẽ giữa chúng ta.

There is a wedge between us.

6. Cuộc đời lại chia rẽ chúng ta lần nữa.

Life pulls us apart again.

7. Các người không thể chia rẽ chúng tôi đâu!

You'll never keep us apart!

8. Chúng liên kết mọi người hơn là chia rẽ họ.

They connect people rather than dividing them.

9. Giữ sự trung lập trong một thế gian chia rẽ

Maintain Your Neutrality in a Divided World

10. Những gì họ đang làm là chia rẽ chúng ta.

What they're trying to do is divide us.

11. Kẻ thù là sự chết bắt đầu chia rẽ vợ chồng.

The enemy death began to separate married couples.

12. THẾ GIỚI CHIA RẼ VỀ CHÍNH TRỊ vào kỳ cuối cùng

POLITICALLY DIVIDED WORLD in the time of the end

13. Hắn đang cố làm người dân ở đây chia rẽ nội bộ.

He's trying to get his people to turn on each other.

14. Cuộc tranh luận hiện vẫn còn chia rẽ các tôn giáo chính.

The controversy still divides major religions.

15. Nhưng những danh tính này có thể là tác nhân chia rẽ.

But these identities can also work as dividers.

16. Phe Tự do cũng chia rẽ theo khu vực vào năm 1992.

The Liberals also split on regional lines in 1992.

17. Các việc làm của xác thịt gây chia rẽ như thế nào?

In what sense do the works of the flesh breed disunity?

18. Đó là nguồn gốc khắc phục sự chia rẽ và lòng căm thù.

It is the source that overcomes divisiveness and hate.

19. chúng ta sẽ đi tới chỗ chết và băng nhóm sẽ chia rẽ.

We would come to a dead end and company will divide.

20. Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.

A mob thus divided would not be nearly so dangerous.

21. Vâng Lời Đức Chúa Trời trong gia đình chia rẽ về tôn giáo

Godly Obedience in a Religiously Divided Family

22. Tuy nhiên, nói chung tôn giáo có khuynh hướng chia rẽ nhân loại.

Yet, religions in general tend to divide humans.

23. Các trường học ở Oslo đang ngày càng chia rẽ theo chủng tộc.

Schools in Oslo are increasingly divided by ethnicity.

24. Đây là những nguyên nhân chính dẫn đến sự chia rẽ giữa họ.

This opposition was largely based on the distance between them.

25. Người dân vùng đó cũng chia rẽ vì sự thù hằn và thành kiến.

The people of the land were divided by animosity and prejudice.

26. 8 Hãy xem “các việc làm của xác thịt” gây chia rẽ thế nào.

8 Note how “the works of the flesh” breed disunity.

27. Tuy nhiên, khi đến nơi, ông thấy giáo hội bị chia rẽ trầm trọng.

Upon arriving, however, he found the church to be deeply divided.

28. Một trong những ảnh hưởng chính gây chia rẽ là tinh thần độc lập.

One of the foremost among these is the spirit of independence.

29. Ta có thể làm với sự chia rẽ và bất hòa xung quanh ta.

We can do this with the disconnection and the discord all around us.

30. Sự đau khổ và chia rẽ của con người cũng giống như “bệnh dịch”.

The same principle applies to understanding the “plague” of human suffering and discord.

31. Có nhiều thứ đoàn kết chúng ta lại hơn là chia rẽ chúng ta.

More things unite us... than divide us.

32. Cuối cùng, cuộc tranh cãi đã chia rẽ toàn bộ phong trào Học Viện Viên.

Eventually, the dispute divided the entire Collegiant movement.

33. Thái độ đó góp phần tạo nên sự bội đạo gây chia rẽ nội bộ.

That attitude contributed to an outbreak of apostasy that divided the organization.

34. 18 Nếu Sa-tan tự chia rẽ, làm sao nước của hắn đứng vững được?

18 In the same way, if Satan is also divided against himself, how will his kingdom stand?

35. Vậy, vợ chồng có thể làm gì để việc nợ nần không chia rẽ họ?

How can a couple keep debts from driving them apart?

36. Toàn bộ đều là những sự kiện dẫn tới chia rẽ cộng đồng Hồi giáo.

All of which are events that led to splitting the Muslim community.

37. 13. a) Hậu quả của tình-trạng chia-rẽ trong tôn-giáo giả là gì?

13. (a) In what has the disunity of false religion resulted?

38. Tôn giáo đóng một vai trò trong việc chia rẽ chính trị của đất nước.

Religious identity plays a role in the country's political divisions.

39. Tôi muốn giúp Rebecca, thay vào đó mém nữa chúng tôi bị chia rẽ rồi.

I tried to help Rebecca, and instead I almost got us split up.

40. Ở thời điểm đó chính phủ Xô viết đang chia rẽ về vấn đề này.

At that time the Soviet government was split on the issue.

41. Cuộc nội chiến làm chia rẽ gia đình tôi, tôi phải liên tục trốn chạy

I was separated from my family, running constantly for my life.

42. Điều gì đã gây ra tranh cãi và chia rẽ ở giữa dân Nê Phi?

What caused contention and divisions among the Nephite people?

43. Các nhà phê bình bị chia rẽ sâu sắc về vấn đề chính của phim.

Critics were sharply divided about the subject matter of the film.

44. Tình-trạng Liên-hiệp-quốc yếu-ớt, chia rẽ hối thúc một sự thay-đổi...

The pathetically weak and chronically divided state of the United Nations is a measure of how far we have to go. . . .

45. Những cảnh chia rẽ và dị biệt đó có thể ảnh hưởng đến chúng ta.

Those divisions and differences could infect us.

46. Hai mươi năm cầm quyền với tình trạng hỗn loạn khiến MNR bị chia rẽ.

Twelve years of tumultuous rule left the MNR divided.

47. Trận chiến này đánh dấu một sự chia rẽ sâu sắc trong lịch sử của Argentina.

This defeat marked a sharp division in the history of Argentina.

48. Nó sẽ khiến Đảng Dân chủ càng thêm đoàn kết chứ không phải là chia rẽ.

It'll bind the Democrats together, not pull us apart.

49. Sẽ không còn các giai cấp xã hội chia rẽ tình huynh đệ thế giới nữa.

Never again will social classes be allowed to divide the worldwide brotherhood of man.

50. Giữa họ không có tinh thần bộ lạc hoặc chủ nghĩa quốc gia gây chia rẽ.

There is no tribalism or divisive nationalism among them.