Bài tập tiếng việt lớp 5 tập 2 trang 9 năm 2024

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát theo nội dung VBT Tiếng Việt lớp 5 sẽ giúp học sinh lớp 5 biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 5
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2

Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tuần 25

  • Chính tả Tuần 25 trang 38-39
  • Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ Tuần 25 trang 39-40
  • Tập làm văn: Tả đồ vật Tuần 25 trang 40
  • Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ Tuần 25 trang 41-42-43
  • Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại Tuần 25 trang 43-44
  • Tiết 5 Tuần 35 trang 108-109
  • Tiết 6 Tuần 35 trang 109
  • Tiết 7 Tuần 35 trang 110-111
  • Tiết 8 Tuần 35 trang 112

Học tốt Tiếng Việt lớp 5

  • Tập đọc lớp 5
  • Luyện từ và câu lớp 5
  • Chính tả lớp 5
  • Tập làm văn lớp 5
  • Kể chuyện lớp 5
  • Bộ đề ôn hè, đề thi khảo sát đầu năm
  • Giải Cùng em học Tiếng Việt lớp 5
  • Tài liệu Tiếng Việt Tiểu học
  • 500 bài văn hay lớp 5
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5

140 Bài giảng Tiếng Việt lớp 5 - Cô Lê Thu Hiền (Giáo viên VietJack)

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 5 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

  • Văn mẫu lớp 5
  • Giải bài tập sgk Toán lớp 5
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 5
  • 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán 5 có đáp án
  • Bộ đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
  • Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán (có đáp án)
  • Bộ đề thi Toán lớp 5 theo Thông tư 22
  • Giải bài tập sgk Tiếng Anh 5 mới
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 5 mới
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
  • Bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh (có đáp án)
  • Giải bài tập Khoa học lớp 5
  • Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 5
  • Giải bài tập Địa Lí lớp 5
  • Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
  • Giải bài tập Đạo Đức lớp 5
  • Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 5
  • Bộ đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
  • Giải bài tập sgk Tin học lớp 5
  • Giải sách bài tập Tin học lớp 5 (Bài tập Cùng học Tin học 5)
  • Bộ đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
  • Bộ đề ôn hè, đề thi khảo sát đầu năm
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • 52 Đề thi cuối tuần Toán 5 Học kì 1 (có đáp án)
  • 52 Đề thi cuối tuần Toán 5 Học kì 2 (có đáp án)
  • Các dạng Toán ôn thi vào lớp 6 chọn lọc
  • Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 có đáp án
  • Giáo án Toán lớp 5 chuẩn

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 5 VNEN:

  • Soạn Tiếng Việt lớp 5 VNEN
  • Giải bài tập sgk Toán lớp 5 VNEN
  • Giải bài tập Khoa học 5 VNEN
  • Giải bài tập sgk Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 VNEN



Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Công dân trang 9, 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 5 tập 2


1.Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân :

1. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân :

□ Người làm việc trong cơ quan hoặc doanh nghiệp nhà nước.

□ Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

□ Người lao động làm công ăn lương ở doanh nghiệp tư nhân.

2. Xếp những từ có tiếng công cho dưới đây thành ba nhóm :

công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm

Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung”

…………………………………………

Công có nghĩa là “không thiên vị”

…………………………………………

Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”

…………………………………………

3. Đánh dấu X vào □ trước những từ đồng nghĩa với từ công dân :

□ đồng bào □ dân tộc □ công chúng

□ nhân dân □ dân □ nông dân

□ dân chúng

4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Viết lời giải thích vào chỗ trống :

Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…

………………………………………

TRẢ LỜI:

1. Đánh dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân :

X Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

2. Xếp những từ có tiếng công cho dưới đây thành ba nhóm :

công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm

Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung”

công dân, công cộng, công chúng.

Công có nghĩa là “không thiên vị”

công bằng, công lí, công minh, công tâm.

Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”

công nhân, công nghiệp.

3. Đánh dấu X vào □ trước những từ đồng nghĩa với từ công dân :

X nhân dân

X dân

X dân chúng

4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Viết lời giải thích vào chỗ trống :

Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…

Trong câu trên không thế thay thế từ “công dân” bằng các từ đồng nghĩa với nó. Vì ở trong câu này, nghĩa của từ “công dân” có các ý “có nguồn quyền lợi và nghĩa vụ” hoàn toàn trái với từ “nô lệ” đó là “người bị tước hết quyền làm người, không có tư liệu sản xuất, không có quyền tự do và là vật chất sở hữu của người khác”. Dùng từ “công dân” là phù hợp nhất.